zalo
Cách chia động từ Come trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Come trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

23/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Come chuẩn trong tiếng anh gồm: cách chia theo các dạng thức, cấu trúc câu đặc biệt và chia theo 13 thì hiện tại, quá khứ, tương lai với các thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành. Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết từng phần trong bài viết dưới đây!

Come - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách đọc đúng và ý nghĩa của từ cũng như các cụm Phrasal verb của Come.

Cách phát âm Come

Cách phát âm của Come ở dạng nguyên thể

UK: /kʌm/

US: /kʌm/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Come”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Come

/kʌm/

/kʌm/

He/ she/ it

Comes

/kʌmz/

/kʌmz/

QK đơn

Came

/keɪm/

/keɪm/

Phân từ II

Come

/kʌm/

/kʌm/

V-ing

Coming

/ˈkʌmɪŋ/

/ˈkʌmɪŋ/

Nghĩa của từ Come

1. đến tới, đi đến, đi tới

Ex: I’ll come to my parent’s home tomorrow. (Tôi sẽ đến nhà ông bà vào ngày mai).

2. sắp đến, sắp tới 

3. xảy ra, xảy đến

4. thấy, ở, thấy ở (đâu đó)

5. thành ra, hóa ra, trở nên, trở thành

Ex: Dream comes true. (Ước mơ trở thành sự thật).

6. hình thành, đặc lại, đông lại (nước sốt)

7. hành động, làm, xử sự

Ex: He comes too strong. (Anh ta cứ làm quá lên).

Thử check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh tích hợp công nghệ AI M-Speak độc quyền 

Ý nghĩa của Come + giới từ (Phrasal Verb của Come)

1. to come about: xảy ra, xảy đến, đối chiếu

2. to come across: chợt nảy ra ý nghĩ

3. to come after: theo sau, đi theo, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa

4. to come along: đi nào, mau lên, nhanh lên

5. to come apart: tách ra, lìa ra, rời ra

6. to come at: đạt tới, đến được, nắm được

7. to come away: đi xa, đi khỏi, rời khỏi, rời ra, bung ra

9. to come back: quay lại, trở lại

10. to come between: đứng giữa, can thiệp vào, xen vào

11. to come by: đi đến địa điểm nào đó

12. to come down: xuống, đi xuống, được truyền lại (phong tục), sụp đổ (nhà)

13. to come forward: đứng ra, xung phong

14. to come from: đến từ

15. to come in: đi vào, trở vào, về đích (cuộc đua), được tuyển, được bầu, 

16. to come of: do…mà ra, xuất thân từ, là kết quả của…

17. to come off: bong ra, tróc ra, thoát khỏi vòng khó khăn

18. to come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên

19. to come out: đi ra, đình công, vượt khỏi (thử thách)

20. to come over: vượt (biển), bằng (đồng), theo phe, trùm lên

21. to come round: đi vòng, hồi phục, hồi tỉnh, trở lại (có định kỳ)

22. to come through: đến qua điện thoại, đài phát thanh, tổ chức

23. to come to: đến, đi đến

24. to come under: rơi vào cái gì, nằm trong loại

25. to come up: tới gần, đến gần (ai, nơi nào đó)

26. to come upon: tấn công bất ngờ, đột kích, bắt gặp, chợt thấy, chợt có ý nghĩ

Xem thêm: Cách chia động từ Catch trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Come trong bảng động từ bất quy tắc

Come là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Come tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Come

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Come

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Come

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To come

Came

Come

Cách chia động từ Come theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To come

I want to come to my parent’s home tonight.

(Tôi muốn đến nhà ông bà tối nay).

Bare_V

Nguyên thể

Come

Come and see us soon!

(Hãy đến và gặp chúng tôi sớm!)

Gerund

Danh động từ

Coming

He left and said he was never coming back.

Anh ta đã rời đi và nói không bao giờ quay lại.

Past Participle

Phân từ II

Come

The company has come a long way in the last 5 years. (Công ty đã đi được một chặng đường dài trong 5 năm).

Cách chia động từ Come trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Come trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Come” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

come

come

comes

come

HT tiếp diễn

am coming

are coming

is coming

are coming

HT hoàn thành

have come

have come

has come

have come

HT HTTD

have been

coming

have been

coming

has been

coming

have been

coming

QK đơn

came

came

came

came

QK tiếp diễn

was coming

were coming

was coming

were coming

QK hoàn thành

had come

had come

had come

had come

QK HTTD

had been

coming

had been

coming

had been

coming

had been

coming

TL đơn

will come

will come

will come

will come

TL gần

am going

to come

are going

to come

is going

to come

are going

to come

TL tiếp diễn

will be coming

will be coming

will be coming

will be coming

TL hoàn thành

will have come

will have come

will have come

will have come

TL HTTD

will have

been coming

will have

been coming

will have

been coming

will have

been coming

Cách chia động từ Come trong cấu trúc câu đặc biệt  

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Come theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would come

would come

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be coming

would be coming

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

come

would have

come

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been coming

would have

been coming

Câu giả định - HT

come

come

Câu giả định - QK

came

came

Câu giả định - QKHT

had come

had come

Câu giả định - TL

should come

should come

Câu mệnh lệnh

come

come

Tổng hợp cách chia động từ Come trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Come - Ngày truy cập: 13/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/come_1?q=come

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!