zalo
Cách chia động từ Catch trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Catch trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

23/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài hướng dẫn cách chia động từ Catch, Monkey sẽ giải đáp thắc mắc: 3 cột V1, V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc của Catch là gì? Thì hiện tại, quá khứ, tương lai của Catch chia như thế nào?

Catch - Ý nghĩa và cách dùng

Để ứng dụng tốt trong giao tiếp và các bài tập giải nghĩa, phiên âm, bạn cần nắm được cách đọc và hiểu rõ ý nghĩa của từ Catch cũng như các cụm Phrasal verb của từ này.

Cách phát âm Catch

Cách phát âm của Catch ở dạng nguyên thể

UK: /kætʃ/

US: /kætʃ/ hoặc /ketʃ/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Catch”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Catch

/kætʃ/

/kætʃ/ - /ketʃ/

He/ she/ it

Catches

/ˈkætʃɪz/

/ˈkætʃɪz/ - /ˈketʃɪz/

QK đơn

Caught

/kɔːt/

/kɔːt/

Phân từ II

Caught

/kɔːt/

/kɔːt/

V-ing

Catching

/ˈkætʃɪŋ/

/ˈkætʃɪŋ/ - /ˈketʃɪŋ/

Nghĩa của từ Catch

Catch (v) - Động từ

1. bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy

Ex: to catch a ball (bắt lấy quả bóng)

2. đánh được, câu được (cá)

3. bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp

Ex: to catch a train. (bắt kịp tàu hỏa)

4. mắc, bị lây, nhiễm (bệnh, thói quen)

Ex: to catch cold (nhiễm lạnh, cảm lạnh)

5. hiểu được, nắm được (ý nghĩa)

Ex: I caught her story. (Tôi đã hiểu được câu chuyện của cô ấy).

6. bắt gặp, bắt được quả tang, chợt thấy

Ex: to be caught in the act (bị bắt quả tang)

7. mắc vào, vướng, móc, kẹp

8. chặn đứng, nén, giữ

9. thu hút, lôi cuốn

10. bấu víu, níu lấy

11. ăn khớp, vừa

Catch (n) - Danh từ

1. sự bắt, sự nắm lấy, cái bắt

2. sự đánh cá, mẻ cá

3. móc, then cửa, chốt cửa

4. cái bẫy, mưu kế, câu hỏi mẹo

5. đoạn (bài nói, câu chuyện,...) chợt nghe thấy

6. máy hãm, khóa dừng

Phrasal verb của Catch (Catch + giới từ)

1. to catch at: bắt lấy, chộp lấy, bấu víu

Ex: to catch at an opportunity (nắm lấy cơ hội)

2. to catch on: nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng, hiểu được, nắm được

Ex: He invented a new game, but it never really caught on.

(Anh ấy đã phát minh 1 trò chơi mới nhưng nó không thực sự được ưa chuộng)

3. to catch sb out: bất chợt bắt được (ai) đang làm gì

Ex: Many investors were caught out by the fall in share prices.

(Nhiều nhà đầu tư đã bị bất ngờ bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu).

4. to catch up: đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp, ngắt lời, nhiễm (thói quen),...

Ex: to catch up a speaker. (ngắt lời người nói)

5. to catch up on: dành thêm thời gian để làm gì đó, tìm hiểu những điều đã xảy ra

6. to catch up with (sb): tấn công bất ngờ

Ex: She was terrified that one day her past problems would catch up with her.

(Cô ấy sợ hãi rằng một ngày nào đó những vấn đề trong quá khứ có thể bất ngờ làm hại mình).

7. be/ get caught up it st: tham gia vào 1 cái gì đó (khi bạn không muốn tham gia)

Xem thêm: Cách chia động từ Burn trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Catch trong bảng động từ bất quy tắc

Catch là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Catch tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Catch

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Catch

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Catch

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To catch

Caught

Caught

Cách chia động từ Catch theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To catch

She managed to catch the keys as they fell.

(Cô ấy đã tìm cách lấy được những chiếc chìa khóa khi chúng bị rơi xuống).

Bare_V

Nguyên thể

Catch

‘Throw me over that towel, will you?’ ‘OK. Catch!’

(“Quăng cho tôi chiếc khăn tắm đó, được chứ?”

Được! Hãy bắt lấy!”)

Gerund

Danh động từ

Catching

He is catching the train so as to work on time.

(Anh ta đang đuổi theo chuyến tàu để đi làm đúng giờ).

Past Participle

Phân từ II

Caught

I think I must have caught this cold from you.

(Tôi nghĩ tôi đã bị nhiễm lạnh từ bạn).

Cách chia động từ Catch trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Catch trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Catch” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

catch

catch

catches

catch

HT tiếp diễn

am catching

are catching

is catching

are catching

HT hoàn thành

have caught

have caught

has caught

have caught

HT HTTD

have been

catching

have been

catching

has been

catching

have been

catching

QK đơn

caught

caught

caught

caught

QK tiếp diễn

was catching

were catching

was catching

were catching

QK hoàn thành

had caught

had caught

had caught

had caught

QK HTTD

had been

catching

had been

burning

had been

burning

had been

burning

TL đơn

will catch

will catch

will catch

will catch

TL gần

am going

to catch

are going

to catch

is going

to catch

are going

to catch

TL tiếp diễn

will be catching

will be catching

will be catching

will be catching

TL hoàn thành

will have caught

will have caught

will have caught

will have caught

TL HTTD

will have

been catching

will have

been catching

will have

been catching

will have

been catching

Cách chia động từ Catch trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Catch theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would catch

would catch

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be catching

would be catching

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

caught

would have

caught

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been catching

would have

been catching

Câu giả định - HT

catch

catch

Câu giả định - QK

caught

caught

Câu giả định - QKHT

had caught

had caught

Câu giả định - TL

should catch

should catch

Câu mệnh lệnh

catch

catch

Tổng hợp cách chia động từ Catch trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!