zalo
Cách chia động từ Stick trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Stick trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

31/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ trong tiếng Anh đã không còn quá khó khi bạn đọc bài viết này từ Monkey. Nếu bạn đang tìm cách chia động từ Stick thì bài viết này dành cho bạn. Bạn chỉ cần tìm đúng dạng chia động từ Stick được phân loại trong bảng dưới đây, điều đó giúp bạn tránh bị nhầm khi làm các bài tập chia động từ này. Cùng Monkey khám phá ngay nào !

Stick - Ý nghĩa và cách dùng

Xem ngay cách đọc động từ stick, cùng những ý nghĩa (cách dùng) của động từ này. 

Cách phát âm động từ stick (US/ UK)

Dựa vào phiên âm dưới đây bạn có thể phát âm các dạng của động từ stick. 

Phát âm stick (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /stɪk/

  • Phiên âm US - /stɪk/

Phát âm sticks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /stɪks/

  • Phiên âm US - /stɪks/

Phát âm stuck (quá khứ & phân từ 2 của stick)

  • Phiên âm UK - /stʌk/

  • Phiên âm US - /stʌk

Phát âm sticking (dạng V-ing của stick

  • Phiên âm UK - /ˈstɪkɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈstɪkɪŋ/

Nghĩa của động từ stick

Động từ stick (v) có nghĩa như sau: 

1. Đâm, chọc 

Ex: To stick a pin through something. (đâm đinh ghim qua một vật gì.) 

2. Cắm, cài, đặt, để, đội

Ex: Stick your cap on. (đội mũ lên.) 

3. Dán, dính

Ex: Stick no bills (cấm dán quảng cáo.), To stick postage stamp on an envelope (dán têm lên phong bì.) 

4. Ngó ra, ló ra, ưỡn ngực… 

Ex: To stick one’s head out of window (ló đầu ra ngoài cửa sổ.), to stick out one’s chest (vỗ ngực ta đây)

5. Làm vướng mắc, giữ lại

Ex: The wheels were stuck. (bánh xe bị sa lầy.) 

6. Làm bối rối, làm cuống 

Ex: I’m stuck by this question. (tôi lúng túng vì câu hỏi đó.) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với Stick

  • Stick around: Ở lảng vảng gần

  • Stick at: Do dự, từ chối, miệt mài (với công việc)

  • Stick by: Ủng hộ hay trung thành với 

  • Stick on: Dán (nhãn, tem)

  • Stick out: Chìa ra, lộ ra

  • Stick together: Được dán lại bằng keo, (bạn) trung thành với nhau 

  • Stick up for: Bênh vực, bảo vệ

V1, V2 và V3 của stick

Động từ Stick trong bảng động từ bất quy tắc được chia làm 3 cột như sau: 

V1 của Stick

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Stick

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Stick 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To stick

stuck

stuck

Cách chia động từ Stick theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ stick được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To stick

We used glue to stick the broken pieces together. (Chúng tôi đã dùng keo để dán các mảnh vỡ lại với nhau.)

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

stick

Don't stick your fingers through the bars of the cage. (Đừng thọc ngón tay qua song sắt của chiếc lồng.)

Gerund

Danh động từ

sticking

I found a nail sticking in the tyre. (Tôi tìm thấy một chiếc đinh cắm trong lốp xe.)

Past Participle

Phân từ II

stuck

He'll be stuck to that TV for hours. (Anh ấy sẽ bị mắc kẹt với chiếc TV đó hàng giờ.)

Cách chia động từ Stick trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ stick trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “stick” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

stick

stick

sticks

stick

stick

stick

HT tiếp diễn

am sticking

are sticking

is sticking

are sticking

are sticking

are sticking

HT hoàn thành

have stuck

have stuck

has stuck

have stuck

have stuck

have stuck

HT HTTD

have been

sticking

have been

sticking

has been

sticking

have been

sticking

have been

sticking

have been

sticking

QK đơn

stuck

stuck

stuck

stuck

stuck

stuck

QK tiếp diễn

was sticking

were sticking

was sticking

were sticking

were sticking

were sticking

QK hoàn thành

had stuck

had stuck

had stuck

had stuck

had stuck

had stuck

QK HTTD

had been

sticking

had been

sticking

had been

sticking

had been

sticking

had been

sticking

had been

sticking

TL đơn

will stick

will stick

will stick

will stick

will stick

will stick

TL gần

am going

to stick

are going

to stick

is going

to stick

are going

to stick

are going

to stick

are going

to stick

TL tiếp diễn

will be sticking

will be sticking

will be sticking

will be sticking

will be sticking

will be sticking

TL hoàn thành

will have

stuck

will have

stuck

will have

stuck

will have

stuck

will have

stuck

will have

stuck

TL HTTD

will have

been sticking

will have

been sticking

will have

been sticking

will have

been sticking

will have

been sticking

will have

been sticking


Xem thêm: Cách chia động từ Shine trong tiếng Anh

Cách chia động từ Stick trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would stick

would stick

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be sticking

would be sticking

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have stuck

would have stuck

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been sticking

would have

been sticking

Câu giả định - HT

stick

stick

Câu giả định - QK

stuck

stuck

Câu giả định - QKHT

had stuck

had stuck

Câu giả định - TL

should stick

should 

Câu mệnh lệnh

stick

stick


Trên đây là toàn bộ cách chia động từ stick rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!