Cách chia động từ trong tiếng Anh đã không còn quá khó khi bạn đọc bài viết này từ Monkey. Nếu bạn đang tìm cách chia động từ Stick thì bài viết này dành cho bạn. Bạn chỉ cần tìm đúng dạng chia động từ Stick được phân loại trong bảng dưới đây, điều đó giúp bạn tránh bị nhầm khi làm các bài tập chia động từ này. Cùng Monkey khám phá ngay nào !
Stick - Ý nghĩa và cách dùng
Xem ngay cách đọc động từ stick, cùng những ý nghĩa (cách dùng) của động từ này.
Cách phát âm động từ stick (US/ UK)
Dựa vào phiên âm dưới đây bạn có thể phát âm các dạng của động từ stick.
Phát âm stick (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /stɪk/
-
Phiên âm US - /stɪk/
Phát âm sticks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /stɪks/
-
Phiên âm US - /stɪks/
Phát âm stuck (quá khứ & phân từ 2 của stick)
-
Phiên âm UK - /stʌk/
-
Phiên âm US - /stʌk
Phát âm sticking (dạng V-ing của stick
-
Phiên âm UK - /ˈstɪkɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈstɪkɪŋ/
Nghĩa của động từ stick
Động từ stick (v) có nghĩa như sau:
1. Đâm, chọc
Ex: To stick a pin through something. (đâm đinh ghim qua một vật gì.)
2. Cắm, cài, đặt, để, đội
Ex: Stick your cap on. (đội mũ lên.)
3. Dán, dính
Ex: Stick no bills (cấm dán quảng cáo.), To stick postage stamp on an envelope (dán têm lên phong bì.)
4. Ngó ra, ló ra, ưỡn ngực…
Ex: To stick one’s head out of window (ló đầu ra ngoài cửa sổ.), to stick out one’s chest (vỗ ngực ta đây)
5. Làm vướng mắc, giữ lại
Ex: The wheels were stuck. (bánh xe bị sa lầy.)
6. Làm bối rối, làm cuống
Ex: I’m stuck by this question. (tôi lúng túng vì câu hỏi đó.)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với Stick
-
Stick around: Ở lảng vảng gần
-
Stick at: Do dự, từ chối, miệt mài (với công việc)
-
Stick by: Ủng hộ hay trung thành với
-
Stick on: Dán (nhãn, tem)
-
Stick out: Chìa ra, lộ ra
-
Stick together: Được dán lại bằng keo, (bạn) trung thành với nhau
-
Stick up for: Bênh vực, bảo vệ
V1, V2 và V3 của stick
Động từ Stick trong bảng động từ bất quy tắc được chia làm 3 cột như sau:
V1 của Stick (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Stick (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Stick (Past participle - quá khứ phân từ) |
To stick |
stuck |
stuck |
Cách chia động từ Stick theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ stick được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To stick |
We used glue to stick the broken pieces together. (Chúng tôi đã dùng keo để dán các mảnh vỡ lại với nhau.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
stick |
Don't stick your fingers through the bars of the cage. (Đừng thọc ngón tay qua song sắt của chiếc lồng.) |
Gerund Danh động từ |
sticking |
I found a nail sticking in the tyre. (Tôi tìm thấy một chiếc đinh cắm trong lốp xe.) |
Past Participle Phân từ II |
stuck |
He'll be stuck to that TV for hours. (Anh ấy sẽ bị mắc kẹt với chiếc TV đó hàng giờ.) |
Cách chia động từ Stick trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ stick trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “stick” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Shine trong tiếng Anh
Cách chia động từ Stick trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ stick rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !