zalo
Cách chia động từ Shine trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Shine trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

31/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Có những cách nào để chia động từ Shine? Động từ shine về cơ bản sẽ được chia dựa vào cấu trúc, mẫu câu hay dựa vào các loại thì trong tiếng Anh. Để nắm bắt chi tiết cách chia động từ Shine, bạn hãy xem ngay bài viết dưới đây được tổng hợp bởi Monkey nhé !

Shine - Ý nghĩa và cách dùng

Để có thể nhỡ kỹ hơn về động từ Shine, cùng xem qua cách phát âm và ý nghĩa của động từ này. 

Cách phát âm động từ Shine (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "shine" 

Phát âm shine (dạng nguyên thể)

  • Phiên âm UK - /ʃaɪn/

  • Phiên âm US - /ʃaɪn/

Phát âm shines (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /ʃaɪnz/

  • Phiên âm US - /ʃaɪnz/

Phát âm shone (quá khứ & phân từ 2 của shine)

  • Phiên âm UK - /ʃɒn/

  • Phiên âm US - /ʃəʊn/

Phát âm shining (dạng V-ing của shine)

  • Phiên âm UK - /ˈʃaɪnɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈʃaɪnɪŋ/

Nghĩa của động từ Shine

Shine (v): 

1. Chiếu sáng, tỏa sáng, soi sáng 

Ex: The sun is shining bright. (Mặt trời đang chiếu sáng.) 

2. Sáng, tươi 

Ex: Face shines with joy. (Mặt vui hớn hở.) 

3. Giỏi, nổi trội

Ex: To shine in conversation. (Giỏi trong việc giao tiếp.)

4. Chĩa ánh sáng về một hướng nào đó. 

Ex: The police shone a searchlight on the house. (Cảnh sát chĩa đèn pha vào nhà.) 

5. Đánh bóng 

Ex: To shine shoes. (Đánh bóng giày.) 

V1, V2 và V3 của Shine

Động từ Shine trong bảng động từ bất quy tắc được chia theo 3 cột như sau: 

V1 của shine

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của shine

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của shine 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To shine

shone

shone

Cách chia động từ Shine theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ shine được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To shine

He failed to shine academically but he was very good at sports. (Anh ấy không tỏa sáng trong học tập nhưng anh ấy rất giỏi thể thao.)

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

shine

Tthe moon could shine in a cloudless sky. (Mặt trăng có thể tỏa sáng trên bầu trời không một gợn mây.)

Gerund

Danh động từ

shining

He saw her shining eyes which were beautiful.(Anh nhìn thấy đôi mắt sáng của cô rất đẹp.)

Past Participle

Phân từ II

shone

Bright stars shone out here and there in the sky. (Những ngôi sao sáng lấp lánh trên bầu trời.)

Cách chia động từ Shine trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ shine trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “shine” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

shine

shine

shines

shine

shine

shine

HT tiếp diễn

am shining

are shining

is shining

are shining

are shining

are shining

HT hoàn thành

have shone

have shone

has shone

have shone

have shone

have shone

HT HTTD

have been

shining

have been

shining

has been

shining

have been

shining

have been

shining

have been

shining

QK đơn

shone

shone

shone

shone

shone

shone

QK tiếp diễn

was shining

were shining

was shining

were shining

were shining

were shining

QK hoàn thành

had shone

had shone

had shone

had shone

had shone

had shone

QK HTTD

had been

shining

had been

shining

had been

shining

had been

shining

had been

shining

had been

shining

TL đơn

will shine

will shine

will shine

will shine

will shine

will shine

TL gần

am going

to shine

are going

to shine

is going

to shine

are going

to shine

are going

to shine

are going

to shine

TL tiếp diễn

will be shining

will be shining

will be shining

will be shining

will be shining

will be shining

TL hoàn thành

will have

shone

will have

shone

will have

shone

will have

shone

will have

shone

will have

shone

TL HTTD

will have

been shining

will have

been shining

will have

been shining

will have

been shining

will have

been shining

will have

been shining


Xem Thêm: Cách chia động từ Smell trong tiếng Anh

Cách chia động từ Shine trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would shine

would shine

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be shining

would be shining

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have shone

would have shone

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been shining

would have

been shining

Câu giả định - HT

shine

shine

Câu giả định - QK

shone

shone

Câu giả định - QKHT

had shone

had shone

Câu giả định - TL

should shine

should 

Câu mệnh lệnh

shine

shine


Trên đây là toàn bộ cách chia động từ shine rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!