Có những cách nào để chia động từ Shine? Động từ shine về cơ bản sẽ được chia dựa vào cấu trúc, mẫu câu hay dựa vào các loại thì trong tiếng Anh. Để nắm bắt chi tiết cách chia động từ Shine, bạn hãy xem ngay bài viết dưới đây được tổng hợp bởi Monkey nhé !
Shine - Ý nghĩa và cách dùng
Để có thể nhỡ kỹ hơn về động từ Shine, cùng xem qua cách phát âm và ý nghĩa của động từ này.
Cách phát âm động từ Shine (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "shine"
Phát âm shine (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /ʃaɪn/
-
Phiên âm US - /ʃaɪn/
Phát âm shines (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /ʃaɪnz/
-
Phiên âm US - /ʃaɪnz/
Phát âm shone (quá khứ & phân từ 2 của shine)
-
Phiên âm UK - /ʃɒn/
-
Phiên âm US - /ʃəʊn/
Phát âm shining (dạng V-ing của shine)
-
Phiên âm UK - /ˈʃaɪnɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈʃaɪnɪŋ/
Nghĩa của động từ Shine
Shine (v):
1. Chiếu sáng, tỏa sáng, soi sáng
Ex: The sun is shining bright. (Mặt trời đang chiếu sáng.)
2. Sáng, tươi
Ex: Face shines with joy. (Mặt vui hớn hở.)
3. Giỏi, nổi trội
Ex: To shine in conversation. (Giỏi trong việc giao tiếp.)
4. Chĩa ánh sáng về một hướng nào đó.
Ex: The police shone a searchlight on the house. (Cảnh sát chĩa đèn pha vào nhà.)
5. Đánh bóng
Ex: To shine shoes. (Đánh bóng giày.)
V1, V2 và V3 của Shine
Động từ Shine trong bảng động từ bất quy tắc được chia theo 3 cột như sau:
V1 của shine (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của shine (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của shine (Past participle - quá khứ phân từ) |
To shine |
shone |
shone |
Cách chia động từ Shine theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ shine được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To shine |
He failed to shine academically but he was very good at sports. (Anh ấy không tỏa sáng trong học tập nhưng anh ấy rất giỏi thể thao.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
shine |
Tthe moon could shine in a cloudless sky. (Mặt trăng có thể tỏa sáng trên bầu trời không một gợn mây.) |
Gerund Danh động từ |
shining |
He saw her shining eyes which were beautiful.(Anh nhìn thấy đôi mắt sáng của cô rất đẹp.) |
Past Participle Phân từ II |
shone |
Bright stars shone out here and there in the sky. (Những ngôi sao sáng lấp lánh trên bầu trời.) |
Cách chia động từ Shine trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ shine trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “shine” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem Thêm: Cách chia động từ Smell trong tiếng Anh
Cách chia động từ Shine trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ shine rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !