Nếu bạn còn đang băn khoăn chưa biết cách chia động từ Smell ra sao, chắc chắn bạn cần xem ngay bài viết dưới đây. Động từ này được chia theo nhiều cách khác nhau, và để tránh sử dụng nhầm lẫn chúng ta cần nắm được các dạng của động từ Smell khi được chia như thế nào. Hãy cùng Monkey khám phá ngay tại đây !
Smell - Ý nghĩa và cách dùng
Tìm hiểu cách đọc và ý nghĩa của động từ Smell:
Cách phát âm động từ smell (US/ UK)
Xem phát âm của các từ: Smell, smells, smelt và smelling.
Phát âm smell (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /smel/
-
Phiên âm US - /smel/
Phát âm smells (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /smelz/
-
Phiên âm US - /smelz/
Phát âm smelt (quá khứ & phân từ 2 của smell)
-
Phiên âm UK - /smelt/
-
Phiên âm US - /smelt/
Phát âm smelling (dạng V-ing của smell)
-
Phiên âm UK - /ˈsmelɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈsmelɪŋ/
Nghĩa của động từ Smell
Smell (v):
1. Ngửi, đánh hơi, hít
Ex: I am sure I smell gas. (Tôi cam đoan là có mùi khí ga.)
2. Cảm thấy, đoán được
Ex: Do you smell anything strange? (Bạn có thấy điều gì đó lạ không?)
3. Khám phá, phát hiện
Ex: To smell out a plot. (Khám phá ra một âm mưu.)
4. Có mùi, tỏa mùi như thế nào đó
Vd: Those flowers smell sweet. (Những bông hoa ấy có mùi thơm ngọt ngào.)
This milk smells sour. (Sữa này có mùi chua.)
* Cụm động từ với “smell”:
Smell out: Ngửi ra, sặc mùi.
(vd: That cheese is smelling the room out. Phô mai ấy sặc mùi cả căn phòng.)
V1, V2 và V3 của smell
Smell là một động từ bất quy tắc
Smell trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của smell (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của smell (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của smell (Past participle - quá khứ phân từ) |
To smell |
smelt |
smelt |
Cách chia động từ Smell theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ smell được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To smell |
After a few days, the meat began to smell. (Sau mấy ngày thì miếng thịt bắt đầu có mùi.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
smell |
I could smell coffee. (Tôi có thể ngửi thấy mùi cà phê.) |
Gerund Danh động từ |
smelling |
Keep smelling the wine - it will change in the glass the longer it sits. |
Past Participle Phân từ II |
smelt |
He smelt danger. (Anh ta đã ngửi thấy mùi nguy hiểm.) |
Cách chia động từ Smell trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ smell trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “smell” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ smell trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ smell rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh.
Link tham khảo:
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/smell_1?q=SMELL