zalo
Cách chia động từ Smell trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Smell trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

31/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Nếu bạn còn đang băn khoăn chưa biết cách chia động từ Smell ra sao, chắc chắn bạn cần xem ngay bài viết dưới đây. Động từ này được chia theo nhiều cách khác nhau, và để tránh sử dụng nhầm lẫn chúng ta cần nắm được các dạng của động từ Smell khi được chia như thế nào. Hãy cùng Monkey khám phá ngay tại đây !

Smell - Ý nghĩa và cách dùng

Tìm hiểu cách đọc và ý nghĩa của động từ Smell: 

Cách phát âm động từ smell (US/ UK)

Xem phát âm của các từ: Smell, smells, smelt và smelling.

Phát âm smell (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /smel/

  • Phiên âm US - /smel/

Phát âm smells (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /smelz/

  • Phiên âm US - /smelz/

Phát âm smelt (quá khứ & phân từ 2 của smell)

  • Phiên âm UK - /smelt/

  • Phiên âm US - /smelt/

Phát âm smelling (dạng V-ing của smell)

  • Phiên âm UK - /ˈsmelɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈsmelɪŋ/

Nghĩa của động từ Smell

Smell (v):

1. Ngửi, đánh hơi, hít 

Ex: I am sure I smell gas. (Tôi cam đoan là có mùi khí ga.) 

2. Cảm thấy, đoán được 

Ex: Do you smell anything strange? (Bạn có thấy điều gì đó lạ không?) 

3. Khám phá, phát hiện

Ex: To smell out a plot. (Khám phá ra một âm mưu.) 

4. Có mùi, tỏa mùi như thế nào đó

Vd: Those flowers smell sweet. (Những bông hoa ấy có mùi thơm ngọt ngào.) 

This milk smells sour. (Sữa này có mùi chua.) 

* Cụm động từ với “smell”:

Smell out: Ngửi ra, sặc mùi. 

(vd: That cheese is smelling the room out. Phô mai ấy sặc mùi cả căn phòng.) 

V1, V2 và V3 của smell

Smell là một động từ bất quy tắc

Smell trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của smell

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của smell

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của smell 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To smell

smelt

smelt

Cách chia động từ Smell theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ smell được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To smell

After a few days, the meat began to smell. (Sau mấy ngày thì miếng thịt bắt đầu có mùi.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

smell

I could smell coffee. (Tôi có thể ngửi thấy mùi cà phê.) 

Gerund

Danh động từ

smelling

Keep smelling the wine - it will change in the glass the longer it sits. 

Past Participle

Phân từ II

smelt

He smelt danger. (Anh ta đã ngửi thấy mùi nguy hiểm.) 

Cách chia động từ Smell trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ smell trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “smell” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

smell

smell

smells

smell

smell

smell

HT tiếp diễn

am smelling

are smelling

is smelling

are smelling

are smelling

are smelling

HT hoàn thành

have smelt

have smelt

has smelt

have smelt

have smelt

have smelt

HT HTTD

have been

smelling

have been

smelling

has been

smelling

have been

smelling

have been

smelling

have been

smelling

QK đơn

smelt

smelt

smelt

smelt

smelt

smelt

QK tiếp diễn

was smelling

were smelling

was smelling

were smelling

were smelling

were smelling

QK hoàn thành

had smelt

had smelt

had smelt

had smelt

had smelt

had smelt

QK HTTD

had been

smelling

had been

smelling

had been

smelling

had been

smelling

had been

smelling

had been

smelling

TL đơn

will smell

will smell

will smell

will smell

will smell

will smell

TL gần

am going

to smell

are going

to smell

is going

to smell

are going

to smell

are going

to smell

are going

to smell

TL tiếp diễn

will be smelling

will be smelling

will be smelling

will be smelling

will be smelling

will be smelling

TL hoàn thành

will have

smelt

will have

smelt

will have

smelt

will have

smelt

will have

smelt

will have

smelt

TL HTTD

will have

been smelling

will have

been smelling

will have

been smelling

will have

been smelling

will have

been smelling

will have

been smelling



Xem thêm:
Cách chia động từ Show trong tiếng Anh

Cách chia động từ smell trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would smell

would smell

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be smelling

would be smelling

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have smelt

would have smelt

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been smelling

would have

been smelling

Câu giả định - HT

smell

smell

Câu giả định - QK

smelt

smelt

Câu giả định - QKHT

had smelt

had smelt

Câu giả định - TL

should smell

should 

Câu mệnh lệnh

smell

smell

 

Trên đây là toàn bộ cách chia động từ smell rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh.

Link tham khảo:

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/smell_1?q=SMELL

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!