zalo
Cách chia động từ Show trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Show trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

31/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Động từ Show có những cách chia như thế nào trong tiếng Anh? Qua đây, Monkey sẽ giới thiệu đến bạn các cách chia động từ show chi tiết nhất. Để từ đó bạn sẽ vận dụng vào làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh một cách dễ dàng hơn. Hãy cùng Monkey khám phá ngay nào !

Show - Ý nghĩa và cách dùng

Show được phát âm thế nào, có ý nghĩa gì? 

Cách phát âm động từ show (US/ UK)

Động từ “show" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây: 

Phát âm show (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /ʃəʊ/

  • Phiên âm US - /ʃəʊ/

Phát âm shows (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /ʃəʊz/

  • Phiên âm US - /ʃəʊz/

Phát âm showed (quá khứ của show)

  • Phiên âm UK - /ʃəʊd/

  • Phiên âm US - /ʃəʊd/

Phát âm shown (phân từ 2 của show)

  • Phiên âm UK - /ʃəʊn/

  • Phiên âm US - /ʃəʊn/

Phát âm showing (dạng V-ing của show)

  • Phiên âm UK - /ˈʃəʊɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈʃəʊɪŋ/

Nghĩa của động từ show

Show (v): 

1. Cho xem, cho thấy, trưng bày, cho xem, tỏ ra 

Ex: Can you show me your room. (Bạn có thể cho tôi xem phòng bạn được không.) 

2. Tỏ ra 

Ex: To show intelligence (Tỏ ra thông minh.) 

3. Chỉ, bảo, dạy

To show someone the way. (Chỉ đường cho ai.) 

4. Dẫn, dắt

Ex: Can you show me to your home. (Bạn có thể dẫn tôi về nhà bạn được không.) 

5. Xuất hiện, hiện ra 

Ex: He never shows up at the meetings. (Anh ấy không bao giờ xuất hiện tại những buổi họp.) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với show

  • Show off: Phô trương, khoe khoang

  • Show up: Làm lộ ra, phơi bày khuyết điểm, xuất hiện

V1, V2 và V3 của show

V1 của show

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của show

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của show 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To show

showed

shown

Cách chia động từ show theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Động từ show được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To show

You have to show your ticket as you go in. (Bạn phải xuất trình vé của bạn khi bạn đi vào.)

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

show

Let me show you my plan. (Để tôi cho anh thấy kế hoạch của tôi.) 

Gerund

Danh động từ

showing

She had a warm woollen hat and scarf on that left only her eyes and nose showing. (Cô ấy có một chiếc mũ len ấm áp và chiếc khăn quàng cổ, chỉ còn hở lại đôi mắt và chiếc mũi của cô ấy.

Past Participle

Phân từ II

shown

I should have shown it to you in private. (Lẽ ra, tôi nên cho bạn xem nó một cách riêng tư.)

Cách chia động từ show trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ show trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “show” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

show

show

shows

show

show

show

HT tiếp diễn

am showing

are showing

is showing

are showing

are showing

are showing

HT hoàn thành

have shown

have shown

has shown

have shown

have shown

have shown

HT HTTD

have been

showing

have been

showing

has been

showing

have been

showing

have been

showing

have been

showing

QK đơn

showed

showed

showed

showed

showed

showed

QK tiếp diễn

was showing

were showing

was showing

were showing

were showing

were showing

QK hoàn thành

had shown

had shown

had shown

had shown

had shown

had shown

QK HTTD

had been

showing

had been

showing

had been

showing

had been

showing

had been

showing

had been

showing

TL đơn

will show

will show

will show

will show

will show

will show

TL gần

am going

to show

are going

to show

is going

to show

are going

to show

are going

to show

are going

to show

TL tiếp diễn

will be showing

will be showing

will be showing

will be showing

will be showing

will be showing

TL hoàn thành

will have

shown

will have

shown

will have

shown

will have

shown

will have

shown

will have

shown

TL HTTD

will have

been showing

will have

been showing

will have

been showing

will have

been showing

will have

been showing

will have

been showing


Xem thêm: Cách chia động từ Undertake trong tiếng Anh

Cách chia động từ show trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would show

would show

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be showing

would be showing

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have shown

would have shown

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been showing

would have

been showing

Câu giả định - HT

show

show

Câu giả định - QK

showed

showed

Câu giả định - QKHT

had shown

had said

Câu giả định - TL

should show

should show

Câu mệnh lệnh

show

show


Trên đây là toàn bộ cách chia động từ show rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!