Động từ Show có những cách chia như thế nào trong tiếng Anh? Qua đây, Monkey sẽ giới thiệu đến bạn các cách chia động từ show chi tiết nhất. Để từ đó bạn sẽ vận dụng vào làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh một cách dễ dàng hơn. Hãy cùng Monkey khám phá ngay nào !
Show - Ý nghĩa và cách dùng
Show được phát âm thế nào, có ý nghĩa gì?
Cách phát âm động từ show (US/ UK)
Động từ “show" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây:
Phát âm show (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /ʃəʊ/
-
Phiên âm US - /ʃəʊ/
Phát âm shows (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /ʃəʊz/
-
Phiên âm US - /ʃəʊz/
Phát âm showed (quá khứ của show)
-
Phiên âm UK - /ʃəʊd/
-
Phiên âm US - /ʃəʊd/
Phát âm shown (phân từ 2 của show)
-
Phiên âm UK - /ʃəʊn/
-
Phiên âm US - /ʃəʊn/
Phát âm showing (dạng V-ing của show)
-
Phiên âm UK - /ˈʃəʊɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈʃəʊɪŋ/
Nghĩa của động từ show
Show (v):
1. Cho xem, cho thấy, trưng bày, cho xem, tỏ ra
Ex: Can you show me your room. (Bạn có thể cho tôi xem phòng bạn được không.)
2. Tỏ ra
Ex: To show intelligence (Tỏ ra thông minh.)
3. Chỉ, bảo, dạy
To show someone the way. (Chỉ đường cho ai.)
4. Dẫn, dắt
Ex: Can you show me to your home. (Bạn có thể dẫn tôi về nhà bạn được không.)
5. Xuất hiện, hiện ra
Ex: He never shows up at the meetings. (Anh ấy không bao giờ xuất hiện tại những buổi họp.)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với show
-
Show off: Phô trương, khoe khoang
-
Show up: Làm lộ ra, phơi bày khuyết điểm, xuất hiện
V1, V2 và V3 của show
V1 của show (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của show (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của show (Past participle - quá khứ phân từ) |
To show |
showed |
shown |
Cách chia động từ show theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Động từ show được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To show |
You have to show your ticket as you go in. (Bạn phải xuất trình vé của bạn khi bạn đi vào.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
show |
Let me show you my plan. (Để tôi cho anh thấy kế hoạch của tôi.) |
Gerund Danh động từ |
showing |
She had a warm woollen hat and scarf on that left only her eyes and nose showing. (Cô ấy có một chiếc mũ len ấm áp và chiếc khăn quàng cổ, chỉ còn hở lại đôi mắt và chiếc mũi của cô ấy. |
Past Participle Phân từ II |
shown |
I should have shown it to you in private. (Lẽ ra, tôi nên cho bạn xem nó một cách riêng tư.) |
Cách chia động từ show trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ show trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “show” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ show trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ show rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !