zalo
Cách chia động từ Undertake trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Undertake trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

27/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Xem ngay những cách chia động từ Undertake chi tiết và chính xác nhất tại đây. Động từ Undertake có thể được chia tuỳ thuộc vào mẫu câu, ngữ pháp thì thời trong tiếng Anh. Hãy cùng Monkey tìm hiểu để tránh bị nhầm lẫn khi làm bài nhé !

Undertake - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của Undertake, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ Undertake (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "undertake" 

Phát âm undertake (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈteɪk/

  • Phiên âm US - /ˌʌndəˈteɪk/

Phát âm undertakes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈteɪks/

  • Phiên âm US - /ˌʌndəˈteɪks/

Phát âm undertook (quá khứ của undertake)

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈtʊk/

  • Phiên âm US - /ˌʌndəˈtʊk/

Phát âm undertaken (phân từ 2 của undertake) 

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈteɪkən/

  • Phiên âm US - /ˌʌndəˈteɪkən/

Phát âm undertaking (dạng V-ing của undertake)

  • Phiên âm UK - /ˌʌndəˈteɪkɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˌʌndəˈteɪkɪŋ/

Nghĩa của động từ undertake

Undertake (v): 

  • Nhận, đảm nhận (trách nhiệm làm việc gì đó.) 

Vd: She wants to undertake to do that. (Cô ấy muốn nhận làm việc đó.) 

  • Đồng ý, hứa hẹn, cam kết, cam đoa, bảo đảm. 

            Vd: I will undertake that it will not transpire. (Tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra.) 

  • Đánh bạo, bạo dạn

Vd: He undertook to put his arm round her. (Anh ta đánh bạo quàng tay ôm nàng.) 

V1, V2 và V3 của undertake

Undertake là một động từ bất quy tắc

Undertake trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của undertake

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của undertake

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của undertake 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To undertake

Undertook

Undertaken

Cách chia động từ Undertake theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ undertake được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To undertake

Students are required to undertake simple experiments. (Học sinh được yêu cầu thực hiện các thí nghiệm đơn giản.)

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

undertake

You can undertake each assignment at your own speed. (Bạn có thể thực hiện từng nhiệm vụ theo tốc độ của riêng mình.)

Gerund

Danh động từ

undertaking

The difficulty and cost of the required actions may well prevent poorer households from undertaking them. (Khó khăn và chi phí của các việc làm bắt buộc có thể ngăn cản các hộ gia đình nghèo hơn thực hiện chúng.)

Past Participle

Phân từ II

undertaken

The return journey must be undertaken soon, despite the heat and danger lurking in the forest. (Cuộc hành trình trở về phải được thực hiện sớm, bất chấp cái nóng và nguy hiểm đang rình rập trong rừng.)

Cách chia động từ Undertake trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ undertake trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “undertake” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

undertake

undertake

undertakes

undertake

undertake

undertake

HT tiếp diễn

am undertaking

are undertaking

is undertaking

are undertaking

are undertaking

are undertaking

HT hoàn thành

have undertaken

have undertaken

has undertaken

have undertaken

have undertaken

have undertaken

HT HTTD

have been

undertaking

have been

undertaking

has been

undertaking

have been

undertaking

have been

undertaking

have been

undertaking

QK đơn

undertook

undertook

undertook

undertook

undertook

undertook

QK tiếp diễn

was undertaking

were undertaking

was undertaking

were undertaking

were undertaking

were undertaking

QK hoàn thành

had undertaken

had undertaken

had undertaken

had undertaken

had undertaken

had undertaken

QK HTTD

had been

undertaking

had been

undertaking

had been

undertaking

had been

undertaking

had been

undertaking

had been

undertaking

TL đơn

will 

undertake

will undertake

will undertake

will undertake

will undertake

will undertake

TL gần

am going

to undertake

are going

to undertake

is going

to undertake

are going

to undertake

are going

to undertake

are going

to undertake

TL tiếp diễn

will be undertaking

will be undertaking

will be undertaking

will be undertaking

will be undertaking

will be undertaking

TL hoàn thành

will have

undertaken

will have

undertaken

will have

undertaken

will have

undertaken

will have

undertaken

will have

undertaken

TL HTTD

will have

been undertaking

will have

been undertaking

will have

been undertaking

will have

been undertaking

will have

been undertaking

will have

been undertaking


Xem thêm: Cách chia động từ Work trong tiếng Anh

Cách chia động từ Undertake trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would undertake

would undertake

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be undertaking

would be undertaking

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have undertaken

would have undertaken

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been undertaking

would have

been undertaking

Câu giả định - HT

undertake

undertake

Câu giả định - QK

undertook

undertook

Câu giả định - QKHT

had undertaken

had undertaken

Câu giả định - TL

should undertake

should undertake

Câu mệnh lệnh

undertake

undertake


Trên đây là toàn bộ cách chia động từ undertake rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !

Link tham khảo:

- Ngày truy cập: 20/07/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/undertake?q=undertake 

 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!