Xem ngay những cách chia động từ Undertake chi tiết và chính xác nhất tại đây. Động từ Undertake có thể được chia tuỳ thuộc vào mẫu câu, ngữ pháp thì thời trong tiếng Anh. Hãy cùng Monkey tìm hiểu để tránh bị nhầm lẫn khi làm bài nhé !
Undertake - Ý nghĩa và cách dùng
Cùng tìm hiểu các dạng của Undertake, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ Undertake (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "undertake"
Phát âm undertake (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈteɪk/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈteɪk/
Phát âm undertakes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈteɪks/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈteɪks/
Phát âm undertook (quá khứ của undertake)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈtʊk/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈtʊk/
Phát âm undertaken (phân từ 2 của undertake)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈteɪkən/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈteɪkən/
Phát âm undertaking (dạng V-ing của undertake)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈteɪkɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈteɪkɪŋ/
Nghĩa của động từ undertake
Undertake (v):
-
Nhận, đảm nhận (trách nhiệm làm việc gì đó.)
Vd: She wants to undertake to do that. (Cô ấy muốn nhận làm việc đó.)
-
Đồng ý, hứa hẹn, cam kết, cam đoa, bảo đảm.
Vd: I will undertake that it will not transpire. (Tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra.)
-
Đánh bạo, bạo dạn
Vd: He undertook to put his arm round her. (Anh ta đánh bạo quàng tay ôm nàng.)
V1, V2 và V3 của undertake
Undertake là một động từ bất quy tắc
Undertake trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của undertake (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của undertake (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của undertake (Past participle - quá khứ phân từ) |
To undertake |
Undertook |
Undertaken |
Cách chia động từ Undertake theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ undertake được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To undertake |
Students are required to undertake simple experiments. (Học sinh được yêu cầu thực hiện các thí nghiệm đơn giản.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
undertake |
You can undertake each assignment at your own speed. (Bạn có thể thực hiện từng nhiệm vụ theo tốc độ của riêng mình.) |
Gerund Danh động từ |
undertaking |
The difficulty and cost of the required actions may well prevent poorer households from undertaking them. (Khó khăn và chi phí của các việc làm bắt buộc có thể ngăn cản các hộ gia đình nghèo hơn thực hiện chúng.) |
Past Participle Phân từ II |
undertaken |
The return journey must be undertaken soon, despite the heat and danger lurking in the forest. (Cuộc hành trình trở về phải được thực hiện sớm, bất chấp cái nóng và nguy hiểm đang rình rập trong rừng.) |
Cách chia động từ Undertake trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ undertake trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “undertake” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Work trong tiếng Anh
Cách chia động từ Undertake trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ undertake rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !
Link tham khảo:
- Ngày truy cập: 20/07/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/undertake?q=undertake