zalo
Cách chia động từ Work trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Work trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

17/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Xem cách chia động từ Work nhanh nhất và chính xác nhất tại đây. Monkey đã tổng hợp lại những trường hợp cụ thể khi chia động từ này. Động từ work có thể chia theo dạng hoặc chia theo các thì tiếng Anh. Cùng xem ngay qua bài viết dưới đây nhé !

Work - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của động từ work, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ Work (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "work" 

Phát âm work (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /wɜːk/

  • Phiên âm US - /wɜːk/

Phát âm works (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /wɜːks/

  • Phiên âm US - /wɜːks/

Phát âm worked (quá khứ & phân từ 2 của work)

  • Phiên âm UK - /wɜːkt/

  • Phiên âm US - /wɜːkt/

Phát âm working (dạng V-ing của work)

  • Phiên âm UK - /ˈwɜːkɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈwɜːkɪŋ/

Nghĩa của động từ work

Work (v): Làm việc, gia công, tác động tới, chuyển động, chạy…

Vd: 

  • I have to work 8 hours per day. (Tôi phải làm việc 8 tiếng một ngày). 

  • Iron works easily. (Sắt gia công dễ dàng). 

  • The rain works through the roof. (Mưa chảy xuyên qua mái). 

  • The hairdresser is not working. (Máy sấy tóc không hoạt động nữa). 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với Work: 

- Work off: Tập thể dục để tiêu bớt cái gì đó (ex: He tried to work off some of his excess weight by doing exercises everyday. Anh ấy cố tập thể dục hàng ngày để tiêu bớt một ít trọng lượng thừa.) 

- Work out: Tính toán ra, diễn ra thành công (ex: I can't work out how many should be left. Tôi không thể tính toán ra nên để lại bao nhiêu/ Don't worry - it will all work out in the end. Đừng lo - tất cả sẽ diễn ra thành công vào lúc cuối.) 

- Work up: Khích động, chọc tức (ex: She worked herself up into a fury. Cô ta tự khích động mình điên tiết lên.) 

V1, V2 và V3 của work

Dưới đây là ba dạng chính của động từ work. 

V1 của work

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của work

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của work 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To work

worked

worked

Cách chia động từ Work theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Động từ work được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To work

I want to work harder. (Tôi muốn làm việc chăm chỉ hơn). 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

Work

I thought we might work together in one location. (Tôi đã nghĩ rằng chúng ta có thể làm việc cùng nhau ở cùng một địa điểm).

Gerund

Danh động từ

Working

The new telephone system seems to be working perfectly. (Hệ thống điện thoại mới dường như đang hoạt động rất tốt). 

Past Participle

Phân từ II

Worked

You've worked all day long. (Bạn đã làm việc cả ngày dài rồi). 

Cách chia động từ Work trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ work trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “work” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

work

work

works

work

work

work

HT tiếp diễn

am working

are working

is working

are working

are working

are working

HT hoàn thành

have worked

have worked

has worked

have worked

have worked

have worked

HT HTTD

have been

working

have been

working

has been

working

have been

working

have been

working

have been

working

QK đơn

worked

worked

worked

worked

worked

worked

QK tiếp diễn

was working

were working

was working

were working

were working

were working

QK hoàn thành

had worked

had worked

had worked

had worked

had worked

had worked

QK HTTD

had been

working

had been

working

had been

working

had been

working

had been

working

had been

working

TL đơn

will work

will work

will work

will work

will work

will work

TL gần

am going

to work

are going

to work

is going

to work

are going

to work

are going

to work

are going

to work

TL tiếp diễn

will be working

will be working

will be working

will be working

will be working

will be working

TL hoàn thành

will have

worked

will have

worked

will have

worked

will have

worked

will have

worked

will have

worked

TL HTTD

will have

been working

will have

been working

will have

been working

will have

been working

will have

been working

will have

been working


Xem thêm: Cách chia động từ Say trong tiếng Anh

Cách chia động từ Work trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would work

would work

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be working

would be working

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have worked

would have worked

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been working

would have

been working

Câu giả định - HT

work

work

Câu giả định - QK

worked

worked

Câu giả định - QKHT

had worked

had worked

Câu giả định - TL

should work

should 

Câu mệnh lệnh

work

work


Trên đây là toàn bộ cách chia động từ work rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!