Tổng hợp đầy đủ cách chia động từ Say chi tiết nhất. Động từ say theo dạng mẫu câu, theo thì tiếng Anh bao gồm những hình thức nào? Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay tại đây !
Say - Ý nghĩa và cách dùng
Cùng tìm hiểu các dạng của “say”, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ Say (US/ UK)
Động từ “Say" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây:
Phát âm say (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /seɪ/
-
Phiên âm US - /seɪ/
Phát âm says (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /sez/
-
Phiên âm US - /sez/
Phát âm said (quá khứ & phân từ 2 của say)
-
Phiên âm UK - /sed/
-
Phiên âm US - /sed/
Phát âm saying (dạng V-ing của say)
-
Phiên âm UK - /ˈseɪɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈseɪɪŋ/
Nghĩa của động từ say
Say (v): Nói
Vd:
-
Can I just say I'm not happy about this. (Tôi có thể rằng tôi không vui về điều này không?)
-
I want to say something important. (Tôi muốn nói vài điều quan trọng).
-
Please say yes ! (Làm ơn hãy nói đồng ý!)
V1, V2 và V3 của say
Say là một động từ bất quy tắc
Say trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của Say (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Say (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Say (Past participle - quá khứ phân từ) |
To say |
said |
said |
Cách chia động từ Say theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Động từ Say được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To say |
There are many ways to say “hello” in English. (Có nhiều cách để nói xin chào trong tiếng Anh). |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
say |
I like the way you say thank you. (Tôi thích cách bạn nói cảm ơn). |
Gerund Danh động từ |
saying |
Saying goodbye is not always an easy thing to do. (Nói lời tạm biệt không phải lúc nào cũng dễ dàng). |
Past Participle Phân từ II |
said |
She wish she had said something earlier. (Cô ấy ước rằng mình đã nói điều gì đó sớm hơn). |
Cách chia động từ say trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ SAY trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “say” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Tear trong tiếng Anh
Cách chia động từ Say trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ Say rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !
Ngày truy cập: 08/07/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/say_1?q=say