zalo
Cách chia động từ Say trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Say trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

11/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tổng hợp đầy đủ cách chia động từ Say chi tiết nhất. Động từ say theo dạng mẫu câu, theo thì tiếng Anh bao gồm những hình thức nào? Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay tại đây ! 

Say - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của “say”, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ Say (US/ UK)

Động từ “Say" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây: 

Phát âm say (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /seɪ/

  • Phiên âm US - /seɪ/

Phát âm says (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /sez/

  • Phiên âm US - /sez/

Phát âm said (quá khứ & phân từ 2 của say)

  • Phiên âm UK - /sed/

  • Phiên âm US - /sed/

Phát âm saying (dạng V-ing của say)

  • Phiên âm UK - /ˈseɪɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈseɪɪŋ/

Nghĩa của động từ say

Say (v): Nói 

Vd: 

  • Can I just say I'm not happy about this. (Tôi có thể rằng tôi không vui về điều này không?) 

  • I want to say something important. (Tôi muốn nói vài điều quan trọng). 

  • Please say yes ! (Làm ơn hãy nói đồng ý!) 

V1, V2 và V3 của say

Say là một động từ bất quy tắc

Say trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của Say

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Say

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Say 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To say

said

said

Cách chia động từ Say theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Động từ Say được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To say

There are many ways to say “hello” in English. (Có nhiều cách để nói xin chào trong tiếng Anh). 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

say

I like the way you say thank you. (Tôi thích cách bạn nói cảm ơn). 

Gerund

Danh động từ

saying

Saying goodbye is not always an easy thing to do. (Nói lời tạm biệt không phải lúc nào cũng dễ dàng). 

Past Participle

Phân từ II

said

She wish she had said something earlier. (Cô ấy ước rằng mình đã nói điều gì đó sớm hơn). 

Cách chia động từ say trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ SAY trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “say” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

say

say

says

say

say

say

HT tiếp diễn

am saying

are saying

is saying

are saying

are saying

are saying

HT hoàn thành

have said

have said

has said

have said

have said

have said

HT HTTD

have been

saying

have been

saying

has been

saying

have been

saying

have been

saying

have been

saying

QK đơn

said

said

said

said

said

said

QK tiếp diễn

was saying

were saying

was saying

were saying

were saying

were saying

QK hoàn thành

had said

had said

had said

had said

had said

had said

QK HTTD

had been

saying

had been

saying

had been

saying

had been

saying

had been

saying

had been

saying

TL đơn

will say

will say

will say

will say

will say

will say

TL gần

am going

to say

are going

to say

is going

to say

are going

to say

are going

to say

are going

to say

TL tiếp diễn

will be saying

will be saying

will be saying

will be saying

will be saying

will be saying

TL hoàn thành

will have

said

will have

said

will have

said

will have

said

will have

said

will have

said

TL HTTD

will have

been saying

will have

been saying

will have

been saying

will have

been saying

will have

been saying

will have

been saying


Xem thêm: Cách chia động từ Tear trong tiếng Anh

Cách chia động từ Say trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would say

would say

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be saying

would be saying

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have said

would have said

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been saying

would have

been saying

Câu giả định - HT

say

say

Câu giả định - QK

said

said

Câu giả định - QKHT

had said

had said

Câu giả định - TL

should say

should say

Câu mệnh lệnh

say

say


Trên đây là toàn bộ cách chia động từ Say rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!