Cách chia động từ tear trong tiếng Anh như thế nào. Hãy cùng Monkey lần lượt xem cách chia động từ tear theo dạng mẫu câu, theo thì tiếng Anh ngay dưới đây nhé. Qua đó bạn sẽ xác định được chính xác hình thức của động từ này khi làm các bài tập ngữ pháp tiếng Anh.
Tear - Ý nghĩa và cách dùng
Cùng tìm hiểu các dạng của “Tear”, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ Tear (US/ UK)
Động từ “tear" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây:
Phát âm tear (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /teə(r)/
-
Phiên âm US - /ter/
Phát âm tears (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /teəz/
-
Phiên âm US - /teəz/
Phát âm tore (quá khứ của tear)
-
Phiên âm UK - /tɔː(r)/
-
Phiên âm US - /tɔːr/
Phát âm torn (phân từ 2 của tear)
-
Phiên âm UK - /tɔːn/
-
Phiên âm US - /tɔːrn/
Phát âm tearing (dạng V-ing của tear)
-
Phiên âm UK - /ˈteərɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈterɪŋ/
Nghĩa của động từ tear
Tear (v): Xé, làm rách, khoét, giật, kéo mạnh, bị rách,...
(Nếu tear là danh từ thì có nghĩa là nước mắt).
Vd:
-
To tear a piece of paper in two: Xé một tờ giấy làm đôi.
-
To tear a hole in the wall: Khoét 1 lỗ trên tường.
-
To tear one’s hair: Giật tóc ai.
-
The child was torn from it’s mother arms: Đứa bé bị giằng ra khỏi tay mẹ nó.
-
Paper tears easily: Giấy dễ rách.
* Một số phrase verbs - cụm động từ với tear
-
Tear at: Xâu xé (vd: The animal’s claws tore at his body: Những móng vuốt của con vật xâu xé cơ thể nó).
-
Tear up: Nhổ bật, xé nát (vd: The wind tore up several trees: Cơn gió làm bật gốc nhiều cây; She tore up the letter: Cô ta xé nát bức thư).
V1, V2 và V3 của tear
Tear là một động từ bất quy tắc và được thể hiện trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của Tear (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Tear (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Tear (Past participle - quá khứ phân từ) |
To tear |
tore |
torn |
Cách chia động từ Tear theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Động từ Tear được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To tear |
Take care not to tear the paper as you unfold it. (Cẩn thận không xé rách tờ giấy khi bạn mở nó ra). |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
tear |
It can also tear easily or fade quickly after a few washes. (Nó cũng có thể dễ bị rách hoặc phai màu nhanh chóng sau một vài lần giặt). |
Gerund Danh động từ |
tearing |
He fell to his knees, tearing his jeans. (Anh ta ngã khuỵu xuống, làm rách quần jean của mình). |
Past Participle Phân từ II |
torn |
The letter had been torn to shreds. (Bức thư bị xé nát thành nhiều mảnh). |
Cách chia động từ Tear trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Tear trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “tear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh
Cách chia động từ tear trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ tear rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !
Ngày truy cập: 08/07/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/tear1_1?q=tear