zalo
Cách chia động từ Tear trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Tear trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

11/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ tear trong tiếng Anh như thế nào. Hãy cùng Monkey lần lượt xem cách chia động từ tear theo dạng mẫu câu, theo thì tiếng Anh ngay dưới đây nhé. Qua đó bạn sẽ xác định được chính xác hình thức của động từ này khi làm các bài tập ngữ pháp tiếng Anh.

Tear - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của “Tear”, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ Tear (US/ UK)

Động từ “tear" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây: 

Phát âm tear (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /teə(r)/

  • Phiên âm US - /ter/

Phát âm tears (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /teəz/

  • Phiên âm US - /teəz/

Phát âm tore (quá khứ của tear)

  • Phiên âm UK - /tɔː(r)/

  • Phiên âm US - /tɔːr/

Phát âm torn (phân từ 2 của tear)

  • Phiên âm UK - /tɔːn/

  • Phiên âm US - /tɔːrn/

Phát âm tearing (dạng V-ing của tear)

  • Phiên âm UK - /ˈteərɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈterɪŋ/

Nghĩa của động từ tear

Tear (v): Xé, làm rách, khoét, giật, kéo mạnh, bị rách,...

(Nếu tear là danh từ thì có nghĩa là nước mắt). 

Vd: 

  • To tear a piece of paper in two: Xé một tờ giấy làm đôi.

  • To tear a hole in the wall: Khoét 1 lỗ trên tường.

  • To tear one’s hair: Giật tóc ai.

  • The child was torn from it’s mother arms: Đứa bé bị giằng ra khỏi tay mẹ nó. 

  • Paper tears easily: Giấy dễ rách.

* Một số phrase verbs - cụm động từ với tear 

  • Tear at: Xâu xé (vd: The animal’s claws tore at his body: Những móng vuốt của con vật xâu xé cơ thể nó). 

  • Tear up: Nhổ bật, xé nát (vd: The wind tore up several trees: Cơn gió làm bật gốc nhiều cây; She tore up the letter: Cô ta xé nát bức thư). 

V1, V2 và V3 của tear

Tear là một động từ bất quy tắc và được thể hiện trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của Tear

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Tear

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Tear 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To tear

tore

torn

Cách chia động từ Tear theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Động từ Tear được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To tear

Take care not to tear the paper as you unfold it. (Cẩn thận không xé rách tờ giấy khi bạn mở nó ra). 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

tear

It can also tear easily or fade quickly after a few washes. (Nó cũng có thể dễ bị rách hoặc phai màu nhanh chóng sau một vài lần giặt). 

Gerund

Danh động từ

tearing

He fell to his knees, tearing his jeans. (Anh ta ngã khuỵu xuống, làm rách quần jean của mình). 

Past Participle

Phân từ II

torn

The letter had been torn to shreds. (Bức thư bị xé nát thành nhiều mảnh). 

Cách chia động từ Tear trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Tear trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “tear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

tear

tear

tears

tear

tear

tear

HT tiếp diễn

am tearing

are tearing

is tearing

are tearing

are tearing

are tearing

HT hoàn thành

have torn

have torn

has torn

have torn

have torn

have torn

HT HTTD

have been

tearing

have been

tearing

has been

tearing

have been

tearing

have been

tearing

have been

tearing

QK đơn

tore

tore

tore

tore

tore

tore

QK tiếp diễn

was tearing

were tearing

was tearing

were tearing

were tearing

were tearing

QK hoàn thành

had torn

had torn

had torn

had torn

had torn

had torn

QK HTTD

had been

tearing

had been

tearing

had been

tearing

had been

tearing

had been

tearing

had been

tearing

TL đơn

will tear

will tear

will tear

will tear

will tear

will tear

TL gần

am going

to tear

are going

to tear

is going

to tear

are going

to tear

are going

to tear

are going

to tear

TL tiếp diễn

will be tearing

will be tearing

will be tearing

will be tearing

will be tearing

will be tearing

TL hoàn thành

will have

torn

will have

torn

will have

torn

will have

torn

will have

torn

will have

torn

TL HTTD

will have

been tearing

will have

been tearing

will have

been tearing

will have

been tearing

will have

been tearing

will have

been tearing


Xem thêm: Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh

Cách chia động từ tear trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would tear

would tear

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be tearing

would be tearing

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have torn

would have torn

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been tearing

would have

been tearing

Câu giả định - HT

tear

tear

Câu giả định - QK

tore

tore

Câu giả định - QKHT

had torn

had said

Câu giả định - TL

should tear

should tear

Câu mệnh lệnh

tear

tear


Trên đây là toàn bộ cách chia động từ tear rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !

Ngày truy cập: 08/07/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/tear1_1?q=tear 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!