zalo
Danh từ của Poor là gì? Word form của Poor và cách dùng
Học tiếng anh

Danh từ của Poor là gì? Word form của Poor và cách dùng

Alice Nguyen
Alice Nguyen

24/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Xem ngay câu trả lời nhanh nhất cho danh từ của poor là gì tại đây. Bài viết này không chỉ dừng lại giúp bạn tìm hiểu danh từ và ý nghĩa của poor. Nó sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều kiến thức về từ vựng thực sự hữu ích. Bạn sẽ biết trạng từ của poor là gì, từ nào đồng nghĩa hay trái nghĩa? Tất cả đều giúp bạn gia tăng vốn từ vựng đáng kể.

Poor là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Tìm hiểu cách sử dụng tính từ Poor. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Poor là một tính từ trong tiếng Anh. Poor có phát âm, ý nghĩa và cách sử dụng như sau: 

Phát âm: Poor (a) -  ​​ /pɔːr/ (UK),  /pʊr/ (US)

Ý nghĩa: 

Poor (n): Nghèo khó, bần cùng 

Vd: 

He was born in a poor family. (Anh ấy sinh ra trong một gia đình nghèo.) 

They were too poor to buy shoes for the kids. (Họ quá nghèo để mua giày cho bọn trẻ.) 

Cách dùng khác của poor: 

1. Poor: Xấu, kém 

Vd: Poor soil. (Đất xấu), to be poor at math (kém toán), poor light (không đủ ánh sáng), a poor diet (chế độ ăn kém dinh dưỡng) 

2. Poor: Đáng thương, tội nghiệp 

Vd: The poor little puppy had been abandoned. (chú chó con tội nghiệp đã bị bỏ rơi.) 

Danh từ của Poor và cách dùng 

Poverty là một danh từ của Poor. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Có thể sử dụng danh từ của poor là “poverty” 

Poverty (n) - /ˈpɑːvərti/

Ý nghĩa: 

Poverty: Cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng, sự nghèo nàn, tình trạng thấp kém, chất lượng nghèo nàn 

Vd: 

  • For him music was the way out of poverty. (Đối với anh ấy, âm nhạc là con đường thoát nghèo.) 

  • He was born in poverty. (Anh ta sống trong cảnh nghèo nàn.) 

  • The poverty of the soil. (Tình trạng đất cằng cỗi.) 

Ngoài ra cũng có một từ khác là danh từ của poor đó là: Poorness (n) - /ˈpɔːrnəs/ 

Poorness: Tình trạng thiếu thốn, sự thiếu phẩm chất 

Vd: The poorness of the land makes farming impossible. (Đất đai cằn cỗi khiến việc canh tác không thể thực hiện được.) 

Tổng hợp word form của Poor

Từ loại 

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Verbs (động từ)

impoverish

Làm cho nghèo  These changes are likely to impoverish single-parent families even further. (Những thay đổi này có khả năng làm nghèo các gia đình đơn thân hơn nữa.)

Noun (danh từ)

poverty 

Sự nghèo khó  The problem of poverty is particularly acute in rural areas. (Vấn đề nghèo đói đặc biệt gay gắt ở các vùng nông thôn.)

 

Poorness

Tình trạng thiếu thốn, chất lượng kém  she was unrecognizable because of the poorness of the photography

 

impoverishment

Sự bần cùng  The drought reduced many farmers to impoverishment. (Hạn hán khiến nhiều nông dân lâm vào cảnh bần cùng.)

Adjective (tính từ)

poor

Nghèo Most of the world's poorest countries are in Africa.

Adverb (trạng từ)

poorly

Nghèo nàn  The team played poorly. (Cả dội đã chơi không tốt.) 

Các nhóm từ với Poor 

Tham khảo các cụm từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với tính từ poor: 

Cụm từ đặc biệt với Poor

Cụm từ cố định hay thành ngữ với poor khá đa dạng và thú vị, khám phá ngay dưới đây: 

1. a poor second/third/fourth: Về (đích) thứ nhì, ba, bốn 

Vd: He came in a poor second in the race. (Anh ấy về thứ nhì trong cuộc đua.) 

2. bad/poor form: Cư xử không đúng mực 

Vd: It's considered bad/poor form to arrive so early. 

3. bad/poor loser: một người trở nên buồn bã hoặc tức giận khi họ thua cuộc

4. in poor/bad (etc.) condition: không khỏe và không sẵn sàng để làm việc hoặc chơi một môn thể thao

Vd: She hasn't been taking care of herself and is in poor condition. 

5. Dirt-poor (a): Trải qua, chịu đựng hoàn cảnh cực kỳ khó khăn 

6. poor/bad sport: một người thô lỗ hoặc tức giận vì thua cuộc 

7. Piss-poor (a): Rất tệ, cực kỳ nghèo khó

8. in (very) bad/poor taste: Thô lỗ hoặc xúc phạm 

Vd: I think the joke he told was in (very) bad/poor taste.

9. The poor: Người nghèo 

Vd: They provided food and shelter for the poor. (Họ cung cấp thức ăn và chỗ ở cho người nghèo.) 

10. Poor me/him/her… : Tội nghiệp tôi/ tội nghiệp anh ấy/ tội nghiệp cô ấy…

Từ đồng nghĩa với Poor và ý nghĩa 

Ngoài tính từ poor ra, bạn cũng có thêm nhiều lựa chọn khác bằng việc sử dụng các từ đồng nghĩa khiến diễn đạt tiếng Anh của mình phong phú và linh hoạt hơn. 

Monkey gợi ý một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với tính từ Poor như dưới đây: 

  • Destitute: Bần cùng, cơ cực 

  • Impoverished: Nghèo nàn

  • Indigent: Bần cùng, nghèo khổ

  • Low: Hèn mọn, thấp kém, thiếu thốn 

  • Meager: Thanh đạm 

  • Needy: Túng thiếu 

  • Penniless: Không một xu dính túi 

  • Poverty-stricken: Nghèo đói 

  • Bankrupt: Phá sản 

  • Insolvent: Vỡ nợ 

  • Scanty: Ít ỏi, không đủ 

  • Beggared: Ăn xin 

  • Beggarly: Ăn xin, nghèo khổ

  • behind the eight ball

  • Broke: Phá sản

  • dirt poor: Cực kỳ nghèo khó 

  • Empty-handed: Tay không 

Từ trái nghĩa với Poor và ý nghĩa 

Những từ trái nghĩa với Poor. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  • Affluent: Giàu có 

  • Prosperous: Thịnh vượng 

  • Rich: Giàu có 

  • Wealthy: Giàu có, nhiều của cải 

  • Well-to-do: Khá giả 

  • Comfortable: Tiện nghi 

  • Fortunate: May mắn 

  • Solvent: Có khả năng thanh toán, đủ tiền trả nợ 

Trên đây là bài viết về danh từ của poor là gì, Monkey mong rằng bạn đã có câu trả lời thỏa đáng cho mình. Bạn cũng thấy việc ghi nhớ và vận dụng các từ loại đã tìm hiểu ở trên cũng không quá phức tạp phải không? Cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết này.

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!