Danh từ của Responsible là gì? Word form của Responsible và cách dùng
Học tiếng anh

Danh từ của Responsible là gì? Word form của Responsible và cách dùng

Alice Nguyen
Alice Nguyen

24/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Hãy tìm hiểu ngay danh từ của responsible là gì trong bài viết sau đây. Cách sử dụng danh từ đó là gì? Ngoài ra chúng ra cũng xem thêm các từ loại khác liên quan như từ đồng nghĩa, trái nghĩa với resonsible, word form của responsible. Monkey tin rằng bài viết sẽ giúp bạn gia tăng vốn từ đáng kể.

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Cách phát âm và ý nghĩa của Responsible 

Ví dụ câu sử dụng responsible. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Resposible là một tính từ trong tiếng Anh 

Cách phát âm: 

Resposible (a): /rɪˈspɑːnsəbl/ 

Ý nghĩa: 

Responsible: Chịu trách nhiệm, có (tinh thần) trách nhiệm, đầy trọng trách 

Vd: 

  • All pilots are responsible for their passengers's safety. (Mọi phi công đều phải chịu trách nhiệm về sự an toàn của hành khách.) 

  • A highly respinsible position. (địa vị đầy trọng trách.) 

  •  Mike is responsible for designing the entire project. (Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án.) 

  • We need to teach our children to act as responsible citizens. (Chúng ta cần dạy con cái chúng ta hành động như những công dân có trách nhiệm.) 

Danh từ của Responsible và cách dùng 

Danh từ của responsible là Responsibility. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Danh từ của responsible là responsibility - /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/

Hãy cùng Monkey tìm hiểu rõ ý nghĩa và cách dùng của danh từ này như sau: 

Responsibility (n): Trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm 

Ví dụ câu sử dụng danh từ responsibility: 

  • It's your responsibility to drive carefully. (Trách nhiệm của bạn là lái xe cẩn thận.) 

  • The bank refuses to accept responsibility for the mistake. (Ngân hàng từ chối nhận trách nhiệm về sai sót.) 

  • We cannot avoid responsibility for the choices we make. (Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm cho những lựa chọn của chúng ta.)

Lưu ý một số cụm từ, mẫu câu hay đi với responsibility: 

To take responsibility: Chịu trách nhiệm 

Vd: It's time for someone to take responsibility and get the job done. (Đã đến lúc ai đó phải chịu trách nhiệm và hoàn thành công việc.)

Responsibility for something/ for doing something: Chịu trách nhiệm cho điều gì/ cho việc làm gì 

Vd: 

They have responsibility for ensuring the rules are enforced. (Họ có trách nhiệm đảm bảo các quy tắc được thực thi.) 

Responsibility to/towards somebody: Chịu trách nhiệm đối với ai đó 

Vd: We have a responsibility to our shareholders. (Chúng tôi có trách nhiệm với các cổ đông của chúng tôi.) 

Tổng hợp word form của Responsible 

Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó. 

Từ loại 

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Verbs (động từ)

_

   

Noun (danh từ)

Responsibility

/rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/

 

Trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm 


She assumed responsibility for recruitment. (​​Cô nhận trách nhiệm tuyển dụng.) 


 

Irresponsibility

/ˌɪrɪˌspɑːnsəˈbɪləti/

Thiếu tinh thần trách nhiệm

He's too irresponsible to keep a job for more than a week. (Anh ta quá vô trách nhiệm khi giữ một công việc trong hơn một tuần.)

Adjective (tính từ)

Responsible 

/rɪˈspɑːnsəbl/

 

Chịu trách nhiệm, có trách nhiệm 

 

I'm directly responsible for all of this. (Tôi trực tiếp chịu trách nhiệm về tất cả những điều này.

 

 

Irresponsible 

/ˌɪrɪˈspɑːnsəbl/

Thiếu tinh thần trách nhiệm, vô trách nhiệm 

It would be irresponsible to ignore the situation. (Sẽ là vô trách nhiệm nếu bỏ qua tình hình đó.)

Adverb (trạng từ)

Responsibly

/rɪˈspɑːnsəbli/

 

Một cách hợp lý, một cách có trách nhiệm 

 

She is acting responsibly in his behalf. (Cô ấy đang hành động có trách nhiệm thay cho anh ấy.)

 

 

Irresponsibly

/ˌɪrɪˈspɑːnsəbli/ 

Một cách vô trách nhiệm, thiếu trách nhiệm 

I cannot believe you would act so irresponsibly. (Tôi không thể tin rằng bạn sẽ hành động vô trách nhiệm như vậy.)  

Các nhóm từ với tính từ responsible 

Ngoài tính từ responsible ra, bạn cũng có thêm nhiều lựa chọn khác bằng việc sử dụng các từ đồng nghĩa khiến diễn đạt tiếng Anh của mình phong phú và linh hoạt hơn. 

Monkey gợi ý một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với tính từ Responsible như dưới đây: 

Từ đồng nghĩa với Responsible 

  • Answerable: Chịu trách nhiệm, bảo đảm 

  • Liable: Chịu trách nhiệm 

  • Pledged: Cam kết 

  • Chargeable: Phải chịu 

  • Compelled: Bắt buộc 

  • Executive: Chấp hành, làm bổn phận 

Từ trái nghĩa với Responsible

  • Innocent: Vô tội 

  • Unaccountable: Không có trách nhiệm 

  • Exempt: Miễn khỏi, được tha

  • Free: Tự do 

  • Immature: Chưa trưởng thành 

  • Irresponsible: Không có trách nhiệm 

  • Untrustworthy: Không đáng tin cậy 

Cấu trúc, cụm từ với responsible trong tiếng Anh  

Với tính từ responsible, có một vài cấu trúc thông dụng Monkey muốn bạn lưu tâm sau đây: 

1. Responsible to sb (for sth): Chịu trách nhiệm trước ai về việc gì đó 

Vd: You should be responsible to the leader. (Bạn nên chịu trách nhiệm trước lãnh đạo) 

2. Responsible for + Ving: Chịu trách nhiệm cho việc gì 

Vd: He’s responsible for cleaning the room. (Anh ấy chịu trách nhiệm dọn phòng) 

3. S + take(s) responsibility for sth: Trách nhiệm trong việc gì 

Vd: She has to take responsibility for this report. (Cô ấy phải chịu trách nhiệm về báo cáo này.)

4. S + hold(s) S responsible for sth: Đổ trách nhiệm cho ai đó về việc gì 

Vd: Don’t hold me responsible for your actions. (Đừng đổ lỗi cho tôi về những hành động của bạn.) 

Trên đây là bài viết về danh từ của responsible là gì, Monkey mong rằng bạn đã có câu trả lời thỏa đáng cho mình. Bạn cũng thấy việc ghi nhớ và vận dụng các từ loại đã tìm hiểu ở trên cũng không quá phức tạp phải không? Cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết này.

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online