zalo
Cách học tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4 (kèm bài tập)
Học tiếng anh

Cách học tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4 (kèm bài tập)

Alice Nguyen
Alice Nguyen

02/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài viết ngày hôm nay, Monkey đã tổng hợp đầy đủ tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4 cho bé. Qua các từ vựng này, bé cũng được ôn lại cách phát âm các từ, thực hành nhớ các môn học qua các câu nói, câu hỏi, đoạn văn nói mẫu, và làm bài tập từ vựng tiếng Anh. Bé đã sẵn sàng để học bài học ngày hôm nay chưa? Cùng Monkey bắt đầu ngày nào ! 

Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4

Từ vựng 

Phát âm 

Nghĩa 

Art 

/ɑːrt/

Mỹ thuật 

English

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

Môn tiếng Anh

Vietnamese

/ˌvjet.nəˈmiːz/

Môn tiếng Việt 

Literature

/ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/

Văn học 

History

/ˈhɪs.t̬ɚ.i/

Lịch sử

Maths

/mæθs/

Môn toán 

Music

/ˈmjuː.zɪk/

Âm nhạc 

Physical education

/ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/

Môn giáo dục thể chất 

Geography

dʒiˈɑː.ɡrə.fi/

Môn địa lý 

Reading

/ˈriː.dɪŋ/

Môn đọc 

Science

/ˈsaɪ.əns/

Khoa học 

Writing

/ˈraɪ.t̬ɪŋ/

Môn viết 

Biology

/baɪˈɑː.lə.dʒi/

Môn sinh học 

Chemistry

/ˈkem.ə.stri/

Môn hóa học 

Physics

/ˈfɪz.ɪks/

Môn vật lý

Cách phát âm tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4

Hãy cùng học phát âm một số môn học ở trường bằng tiếng Anh qua video hướng dẫn sau đây 

Lời thoại trong video 

“What subject are you studying in the school?

What is your favorite subject? English, English

My favorite subject is English.

math

math

I like math. 

science

science

I love science.

geography

geography

My favorite subject is geography. 

history

history

I like history.

art

art

I love art.

Music

music

We love music.

computer

computer

My favorite subject is computer.

P.E.

P.E.

We love P.E”

Xem thêm: Ôn tập + Thực hành ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 cả năm học cho bé

Cách học tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4

Học tên môn học tiếng Anh qua mẫu câu thông dụng 

Các mẫu câu nói về môn học hay nhất 

  1. She likes history - Cô ấy thích môn lịch sử 

  2. Maths is my favourite school subject - Toán là môn học yêu thích của tôi 

  3. Linda likes English lessons but I like French lessons - Linda thích bài học môn tiếng Anh nhưng tôi thích các bài học môn tiếng Pháp 

  4. I prefer music lessons to science lessons - Tôi thích giờ học âm nhạc hơn giờ học khoa học 

  5. Reading lessons starts at 10:00 am - Giờ học đọc bắt đầu lúc 10:00 sáng 

  6. I am going to learn new words in the Chinese lessons - Tôi sẽ học những từ vựng mới trong giờ học tiếng Trung 

  7. I have Maths, English and Music on Monday - Tôi có tiết Toán, tiếng Anh và Âm nhạc hôm nay 

Các mẫu câu dùng để hỏi về các môn học 

  1. Do you like Vietnamese lessons? - Bạn có thích môn tiếng Việt không? 

  2. Which do you prefer? Physics or Chemistry? - Vật lý hay Hóa Học? Bạn thích môn nào hơn? 

  3. What subjects do you have today? Hôm nay bạn có những môn học nào? 

  4. When is your writing lesson? Giờ học viết của bạn vào khi nào? 

  5. Is Math lesson easy to learn? Bài học môn Toán có dễ để học không? 

  6. What subjects do you like? Bạn thích những môn học nào? 

  7. Do you have History today? Bạn có học môn lịch sử hôm nay không? 

Vận dụng từ vựng môn học vào viết đoạn văn

Bé hãy bắt đầu thử viết một đoạn văn ngắn về chủ đề môn học như: Môn học yêu thích của mình là gì, tại sao lại thích môn học đó?  Tham khảo một ví dụ mẫu viết về môn học bằng tiếng Anh dưới đây: 

My favourite subject is mathematics because I like to play with numbers and solve puzzles related to mathematics. I also like history because I enjoy learning about people who lived in different periods of time and what events happened during those times, why they happened, and how they changed the world as we know it today.

Dịch

Môn học yêu thích của tôi là môn toán, tôi thích nó bởi vì tôi thích các trò chơi, câu đố toán học. Tôi cũng yêu thích môn lịch sử vì tôi muốn tìm hiểu về những người đã từng sống qua các thời kỳ khác nhau, những biến cố, sự kiện lịch sử xảy ra trong từng giai đoạn, tại sao lại xảy ra và thế giới đã biến đổi như thế nào cho đến thời điểm hiện tại. 

Bài tập từ vựng về tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4 

Exercise 1

Sắp xếp lại vị trí các chữ cái trong mỗi từ để thành một môn học 

  1. TRA

  2. MASTH

  3. NEGILSH

  4. SICUM

  5. HISTYOR

  6. OLGYBIO

  7. SCECIEN

  8. SICSPHY

  9. NGWIRTI

  10. DINGREA

Exercise 2

Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống thích hợp 

  r t
 
 
G     g r   p h y
 

M   s   c

 

S c     n c  

 

M   t h

 

  n g l   s h

 

H   s t   r y

 

F r   n c h


Exercise 3

Nối hình ảnh ở cột bên trái với các từ ở cột bên phải sao cho phù hợp

Nối các từ với hình đúng với mỗi môn học. (Ảnh: Canva.com)

Kết luận 

Hy vọng rằng, bài tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4 bên trên giúp ích cho bé thật nhiều. Nếu bé muốn trau dồi thêm khả năng nghe - nói - đọc - viết trong tiếng Anh, ba mẹ đừng ngần ngại dành thêm thời gian tìm hiểu về Monkey Stories cho bé nhé. Monkey chúc các bé học tiếng Anh thành công. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!