zalo
[Oxford Wordlist] 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (kèm PDF)
Học tiếng anh

[Oxford Wordlist] 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (kèm PDF)

Phương Đặng
Phương Đặng

22/12/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tổng hợp 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề được cập nhật chi tiết dựa theo từ điển Oxford giúp bạn mở rộng vốn từ quan trọng. Bên cạnh đó, Monkey cũng chia sẻ thêm phương pháp học từ nhằm giúp bạn đạt mục tiêu học nhanh 3000 từ theo chủ đề chỉ trong 2 - 3 tháng.

Cũng như tiếng Việt, ngôn ngữ Anh rất phong phú và và đa dạng nên chúng ta không thể học hết toàn bộ những từ mà họ sử dụng. Trong số đó, người Mỹ thường chỉ dùng nhiều nhất khoảng 2500 - 3000 từ và 95% số này được sử dụng trên các ấn phẩm, truyền hình thường xuyên. Vì vậy, bạn cần nắm chắc 3000 từ vựng theo chủ đề dưới đây để dễ dàng thực hành và giao tiếp bằng ngôn ngữ Quốc tế.

60 chủ đề với 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Nhằm giúp bạn dễ dàng ghi nhớ, các từ vựng tiếng Anh thông dụng đã được chia thành 60 chủ đề (Topic) và Monkey đã sưu tầm đầy đủ dưới đây:

1. School-supplies (Từ vựng về Đồ dùng học tập)

2. Actions (Từ vựng chủ đề hành động)

3. Everyday activities (Từ vựng về các hoạt động thường ngày)

4. Sea (Từ vựng chủ đề về biển thông dụng nhất)

5. The number (Số đếm)

6. Shopping (Mua sắm)

7. Bedroom (Chủ đề phòng ngủ)

8. Friendship (Chủ đề tình bạn)

9. Kitchen (Các vật dụng nhà bếp)

10. Jewely (Đồ trang sức)

11. Environment (Chủ đề môi trường)

12. Living room (Phòng khách)

13. Hospital (Chủ đề bệnh viện)

14. Computer (Từ vựng tiếng Anh về máy tính)

15. Housework (Công việc nhà)

16. The shops (Các cửa hàng)

17. Entertaiment (Giải trí)

18. Travelling (Du lịch)

19. Hometown (Quê hương)

20. Mid-autumn (Tết trung thu)

21. Wedding (Chủ đề đám cưới)

22. Airport (Sân bay)

23. Health (Sức khỏe)

24. Vegetable (Rau củ quả)

25. Transport (Phương tiện giao thông)

26. Time (Thời gian)

27. Emotions (Cảm xúc)

28. Character (Tính cách)

29. Drinks (Đồ uống)

30. Flowers (Các loài hoa)

31. Movies (Phim ảnh)

32. Soccer (Bóng đá)

33. Christmas (Giáng sinh)

34. Foods (Đồ ăn)

35. Sport (Thể thao)

36. Music (Âm nhạc)

37. Love (Tình yêu)

38. Restaurant - Hotel (Nhà hàng - Khách sạn)

39. Shcool (Trường học)

40. Colors (Màu sắc)

41. Weather (Thời tiết)

42. Clothes (Quần áo)

43. Body parts (Bộ phận cơ thể)

44. Education (Giáo dục)

45. Family (Gia đình)

46. Fruits (Trái cây)

47. Animal (Động vật)

48. Insect (Côn trùng)

49. Study (Học tập)

50. Plants (Thực vật)

51. Country (Quốc gia)

52. Seafood (Hải sản)

53. Energy (Năng lượng)

54. Jobs (Nghề nghiệp)

55. Diet (Chế độ ăn)

56. Natural disaster (Thảm họa thiên nhiên)

57. Asking the way (Chỉ đường)

58. A hotel room (Phòng khách sạn)

59. At the post office (Bưu điện)

60. At the bank (Ngân hàng)

Từ vựng tiếng Anh về: School-supplies (Đồ dùng học tập)

Từ vựng thuộc chủ đề đồ dùng học tập gồm 65 từ cơ bản:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Watercolour

/ˈwɔː.təˌkʌl.ər/

màu nước

2

Thumbtack

/ˈθʌm.tæk/

đinh ghim (kích thước ngắn)

3

Textbook

/ˈtekst.bʊk/

sách giáo khoa

4

Test Tube

/ˈtest ˌtjuːb/

ống thí nghiệm

5

Tape measure

/ˈteɪp ˌmeʒ.ər/

thước cuộn

6

Stencil

/ˈsten.səl/

giấy nến

7

Stapler

/ˈsteɪ.plər/

dụng cụ dập ghim

8

Staple remover

/ˈsteɪ.plər rɪˈmuː.vər/

cái gỡ ghim bấm

9

Set Square

/ˈset ˌskweər/

Ê-ke

10

Scotch Tape

/ˌskɒtʃ ˈteɪp/

băng dính trong suốt

11

Scissors

/ˈsɪz.əz/

cái kéo

12

Ruler

/ˈruː.lər/

thước kẻ

13

Ribbon

/ˈrɪb.ən/

dải ruy-băng

14

Protractor

/prəˈtræk.tər/

thước đo góc

15

Post-it notes

/ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/

giấy nhớ

16

Pins

/pɪn/

đinh ghim, kẹp

17

Pencil

/ˈpen.səl/

bút chì

18

Pencil Sharpener

/ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/

gọt bút chì

19

Pencil Case

/ˈpen.səl ˌkeɪs/

hộp bút

20

Pen

/pen/

bút mực

21

Paper

/ˈpeɪ.pər/

giấy viết

22

Paper fastener

/ˈpeɪ.pər ˈfɑːs.ən.ər/

dụng cụ kẹp giữ giấy

23

Paper Clip

/ˈpeɪ.pə ˌklɪp/

kẹp giấy

24

Palette

/ˈpæl.ət/

bảng màu

25

Paint

/peɪnt/

sơn, màu

26

Paint Brush

/ˌbrɔːd ˈbrʌʃ/

bút tô màu

27

Notebook

/ˈnəʊt.bʊk/

sổ ghi chép

28

Marker

/ˈmɑː.kər/

bút lông

29

Map

/mæp/

bản đồ

30

Magnifying Glass

/ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/

kính lúp

31

Index card

/ˈkɑːd ˌɪn.deks/

giấy ghi có dòng kẻ

32

Highlighter

/ˈhaɪˌlaɪ.tər/

bút đánh dấu màu

33

Glue

/ɡluː/

Keo dán hồ

34

Globe

/ɡləʊb/

quả địa cầu

35

Flash card

/ˈflæʃ ˌkɑːd/

thẻ ghi nhớ

36

File Holder

/faɪlˈhəʊl.dər/

tập hồ sơ

37

File cabinet

/ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/

tủ đựng tài liệu

38

Felt pen/Felt tip

/ˌfelt.tɪp ˈpen/

bút dạ

39

Eraser/Rubber

/ˈrʌb.ər/

cái tẩy

40

Duster

/ˈdʌs.tər/

khăn lau bảng

41

Draft paper

/drɑːft ˈpeɪ.pər/

giấy nháp

42

Dossier

/ˈdɒs.i.eɪ/

hồ sơ

43

Dictionary

/ˈdɪk.ʃən.ər.i/

từ điển

44

Desk

/desk/

bàn học

45

Box cutter

/ˈbɒks ˌkʌt.ər/

dao rọc giấy

46

Crayon

/ˈkreɪ.ɒn/

bút màu sáp

47

Computer

/kəmˈpjuː.tər/

máy tính bàn

48

Compass

/ˈkʌm.pəs/

com-pa

49

Coloured Pencil

/ˈkʌl.əd ˈpen.səl/

bút chì màu

50

Clock

/klɒk/

đồng hồ treo tường

51

Clamp

klæmp/

cái kẹp

52

Chalk

/tʃɔːk/

phấn viết

53

Chair

/tʃeər/

cái ghế

54

Carbon paper

/ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/

giấy than

55

Calculator

/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/

máy tính cầm tay

56

Bookcase/ Bookshelf

/ˈbʊk.keɪs/

giá để sách

57

Book

/bʊk/

vở

58

Board

/bɔːd/

bảng

59

Blackboard

/ˈblæk.bɔːd/

bảng đen

60

Binder

/ˈbaɪn.dər/

bìa rời (báo, tạp chí)

61

Beaker

/ˈbiː.kər/

cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)

62

Ballpoint

/ˌbɔːl.pɔɪnt ˈpen/

bút bi

63

Bag

/bæɡ/

cặp sách

64

Backpack

/ˈbæk.pæk/

ba lô

65

Funnel

/ˈfʌn.əl/

Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)

Từ vựng tiếng Anh về: Actions (Hành động)

Từ vựng chủ đề hành động bao gồm 40 từ vựng như sau:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

pack

/pæk/

bó, gói

2

paint

/peint/

sơn, quét sơn

3

paste

/peist/

dán (bằng hồ), bọc bột, xay (pate)

4

pick 

/pik/

hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy

5

plant

/plænt , plɑnt/

gieo, trồng

6

play

/plei/

chơi, nô đùa, đùa giỡn

7

point

/pɔint/

chỉ, trỏ, nhắm, chĩa

8

pour

/pɔ:/

rót, đổ, giội, trút

9

pull 

/pul/

lôi, kéo, giật

10

push

/puʃ/

Xô, đẩy

11

rake

/reik/

cào, cời

12

read

/ri:d/

đọc

13

ride 

/raid/

đi, cưỡi

14

row

/rou/

chèo thuyền

15

run

/rʌn/

chạy

16

sail

/seil/

điều khiển, lái (thuyền buồm)

17

scrub

/skrʌb/

lau, chùi, cọ rửa

18

see

/si:/

thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét

19

set

/set/

để, đặt

20

sew

/soʊ/

may, khâu

21

shout

/ʃaʊt/

la hét, hò hét, reo hò

22

show

/ʃou/

Cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra

23

sing

/siɳ/

hát, hót

24

sit

/sit/

ngồi

25

skate

/skeit/

trượt băng; đi nhanh

26

skip

/skip/

nhảy, bỏ

27

sleep 

/sli:p/

ngủ

28

slide 

/slaid/

trượt, chuyển động nhẹ nhàng

29

sneeze

/sni:z/

hắt hơi

30

spin

/spɪn/

quay

31

stand 

/stænd/

đứng

32

stop

/stɔp/

ngừng, nghỉ, thôi

33

sweep

/swi:p/

quét qua; lan ra; di chuyển nhanh trên một vùng

34

swim

/swim/

bơi

35

swing

/swɪŋ/

đu đưa, lúc lắc

36

take

/teik/

cầm, nắm, lấy

37

talk

/tɔ:k/

nói chuyện, chuyện trò

38

tell

/tel/

nói; nói với; nói lên, nói ra

39

throw

/θrəʊ/

ném, quăng

40

tie 

/tai/

buộc, cột, trói

Từ vựng tiếng Anh về: Everyday activities (Hoạt động thường ngày)

Có 49 từ vựng cơ bản thuộc nhóm từ vựng với chủ đề hoạt động thường ngày.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Brush your teeth

/brʌʃ ti:θ/

đánh răng của bạn

2

Buy

/bai/

mua

3

Comb the hair

/koum ðə heə/

chải tóc

4

Cook

/kuk/

nấu ăn

5

Do exercise

/du: eksəsaiz/

tập thể dục

6

Do your homework

/du ‘houmwə:k/

làm bài tập về nhà

7

Eat out

/ˈiːt ˌaʊt/

đi ăn tiệm

8

Feed the dog

/fi:d ðə dɔg/

cho chó ăn

9

Finish working

/’finiʃ ˈwəːkɪŋ/

kết thúc việc

10

Gardening

/ˈɡɑː.dən.ɪŋ/

làm vườn

11

Get dressed 

/get dres/

mặc quần áo

12

Get up

/get Λp/

thức dậy

13

Go home

/gou houm/

về nhà

14

Go shopping

/gouˈʃɒp.ɪŋ/

đi mua sắm

15

Go to bed

/gou tə bed/

đi ngủ

16

Go to cafe

/gou təˈkæf.eɪ/

đi uống cà phê

17

Go to the movies

/gou təˈmuː.vi/

đi xem phim

18

Have a bath

/hæv ə ‘bɑ:θ/

đi tắm

19

Have a nap

/ˌhæv.ə næp/

ngủ ngắn

20

Have breakfast

/ˌhævˈbrek.fəst/

ăn sáng

21

Have dinner

/ˌhævˈdɪn.ər/

bữa tối

22

Have lunch

/ˌhæv lʌntʃ/

ăn trưa

23

Have shower

/ˌhæv ʃaʊər/ 

tắm vòi hoa sen

24

Listen to music

/ˈlɪs.ən tuːˈmjuː.zɪk/

nghe nhạc

25

Make breakfast

/meik ‘brekfəst/

làm bữa sáng

26

Make up

/meik Λp/

trang điểm

27

Meditation 

/,medi’teiʃn/

thiền định

28

Play an instrument

/pleɪ ænˈɪn.strə.mənt/

Chơi một loại nhạc cụ

29

Play outside

/pleɪ ˌaʊtˈsaɪd/

Đi ra ngoài chơi

30

Play sport

/pleɪ spɔːt/

chơi thể thao

31

Play video games

/pleɪ ˈvɪd.i.əʊ ˌɡeɪm/

chơi trò chơi video

32

Press snooze button

/pres snu:z ‘bʌtn/

nút báo thức

33

Read book

/riːd bʊk /

đọc sách

34

Read newspaper

/ri:d’nju:z,peipə/

đọc báo

35

Relax

/rɪˈlæks/

thư giãn

36

Set the alarm

/set ðə ə’lɑ:m/

đặt chuông báo thức

37

Shave

/∫eiv/

cạo râu

38

Sleep

/sliːp/

ngủ

39

Study

/ˈstʌd.i/

học tập hoặc nghiên cứu

40

Surf the internet

/sɜːf ðiː ˈɪn.tə.net/

lướt mạng

41

Take the rubbish out

/teik  ðə ‘rʌbiʃ aut/

đi đổ rác

42

To drink

/tə driɳk/

uống

43

Turn off

/tə:n ɔ:f/

tắt

44

Visit your friend

/ˈvɪz.ɪt jɔːr frend/

Thăm bạn của bạn

45

Wake up

/weik Λp/

tỉnh giấc

46

Wash face

/wɔʃ feis/

rửa mặt

47

Wash the dishes

/wɔʃ ðə dɪʃ/

rửa bát đĩa

48

Watch television

/wɔtʃ ‘teli,viʤn/

xem tivi

49

Work

/wə:k/

làm việc

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Sea (Biển)

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề về biển có 33 từ vựng cực hay.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Sea

/siː/ 

biển

2

Ocean

/ˈəʊʃən/ 

đại dương

3

Wave

/weɪv/ 

sóng

4

Island

/ˈaɪlənd/ 

hòn đảo

5

Harbor

/ˈhɑːr.bɚ/

cảng biển

6

Lighthouse

/ˈlaɪthaʊs/ 

Hải đăng (đèn để giúp tàu thuyền định hướng)

7

Submarine

/ˌsʌbmərˈiːn/ 

tàu ngầm

8

Ship

/ʃɪp/ 

tàu

9

Boat

/bəʊt/ 

thuyền (nhỏ)

10

Captain

/ˈkæptɪn/ 

thuyền trưởng (trong bóng đá: đội trưởng)

11

Fisherman

/ˈfɪʃəmən/ 

người đánh cá

12

Lifeguard

/ˈlaɪfɡɑːd/ 

người cứu hộ (ở biển hay hồ bơi)

13

Seashore

/ˈsiːʃɔːr/ 

bờ biển

14

Beach

/biːtʃ/ 

biển

15

Coast

/kəʊst/ 

bờ (biển, đại dương)

16

Seagull

/ˈsiː.ɡʌl/

chim (mòng)

17

Whale

/weɪl/ 

cá voi

18

Shark

/ʃɑːk/ 

cá mập

19

Dolphin

/ˈdɒlfɪn/

cá heo

20

Octopus

/ˈɑːktəpəs/ 

bạch tuộc

21

Fish

/fɪʃ/ 

cá (nói chung)

22

Jellyfish

/ˈdʒelifɪʃ/ 

con sứa

23

Sea horse

/ˈsiˌhɔrs/

cá ngựa

24

Seaweed

/ˈsiːwiːd/ 

rong biển

25

Coral

/ˈkɒrəl/ 

san hô

26

Coral reef

/ˌkɒr.əl ˈriːf/

rạn san hô (tức là một vùng nhiều san hô)

27

Shellfish

/ˈʃel.fɪʃ/

động vật có vỏ (chỉ chung: tôm, cua, sò, ...)

28

Clam

/klæm/

nghêu

29

Starfish

/ˈstɑːrfɪʃ/ 

sao biển

30

Seal

/siːl/ 

hải cẩu

31

Turtle

/ˈtɜːtl/

rùa

32

Crab

/kræb/ 

cua

Từ vựng tiếng Anh về: The number (Số đếm)

Xem ngay 20 từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề số đếm tại đây. 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

cardinal number

/ˈkɑr·dən·əl (ˈnʌm·bər)/

số đếm

2

ordinal number

/ˈɔr·dən·əl (ˈnʌm·bər)/

số thứ tự

3

decimal

/ˈdes.ɪ.məl/

(thuộc) thập phân

4

fraction

/ˈfræk.ʃən/

(toán học) phân số

5

percentage

/pəˈsen.tɪdʒ/

(tỷ lệ) phần trăm

6

arithmetic

/əˈrɪθ.mə.tɪk/

(toán) số học

7

divide

/dɪˈvaɪd/

(phép toán) chia

8

plus

/plʌs/

(phép toán) cộng

9

minus

/ˈmaɪ.nəs/

(phép toán) trừ

10

multiply

/ˈmʌl.tɪ.plaɪ/

(toán) nhân, tính tích

11

equal

/ˈiː.kwəl/

ngang bằng, như nhau

12

total

/ˈtəʊ.təl/

tổng, tổng số

13

dozen

/ˈdʌz.ən/

tá (12 đơn vị)

14

around

/əˈraʊnd/

khoảng, xấp xỉ

15

zero

/ˈzɪə.rəʊ/

số không

16

hundred

/ˈhʌn.drəd/

một trăm

17

thousand

/ˈθaʊ.zənd/

một nghìn, một ngàn

18

million

/ˈmɪl.jən/

một triệu

19

billion

/ˈbɪl.jən/

một tỷ

20

half

/hɑːf/

một nửa

Từ vựng tiếng Anh về: Shopping (Mua sắm)

Tìm hiểu 42 từ vựng cơ bản nói về chủ đề mua sắm.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

customer

/ˈkʌs.tə.mər/

khách hàng

2

cashier

/kæʃˈɪər/

nhân viên thu ngân

3

attendant

/əˈten.dənt/

người phục vụ, nhân viên

4

manager

/ˈmæn.ɪ.dʒər/

giám đốc, quản lý

5

wallet

/ˈwɒl.ɪt/

cái bóp, ví tiền

6

purse

/pɜːs/

túi cầm tay

7

scale

/skeɪl/

cái cân

8

counter

/ˈkaʊn.tər/

quầy hàng

9

barcode reader

/ˈbɑːˌkəʊdˈriː.dər/

máy đọc mã vạch

10

receipt

/rɪˈsiːt/

biên lai, biên nhận

11

pay

/peɪ/

trả tiền, trả công

12

expensive

/ɪkˈspen.sɪv/

đắt tiền, tốn kém

13

cheap

/tʃiːp/

rẻ, không đắt

14

discount

/ˈdɪs.kaʊnt/

chiết khấu, giảm giá

15

sell

/sel/

có bán, bày bán

16

price

/praɪs/

giá, giá cả

17

trolley

/ˈtrɒl.i/

xe đẩy

18

credit card

/ˈkred.ɪt ˌkɑːd/

thẻ tín dụng

19

cash

/kæʃ/

tiền mặt

20

shop

/ʃɒp/

cửa hàng

21

money

/ˈmʌn.i/

tiền

22

basket

/ˈbɑː.skɪt/

cái rổ, giỏ

23

bag

/bæɡ/

túi, giỏ

24

buy

/baɪ/

mua

25

greengrocer

/ˈɡriːŋ.ɡrəʊ.sər/

cửa hàng bán rau quả

26

housewares

/ˈhaʊs.weəz/

đồ gia dụng

27

toy store

/tɔɪ stɔːr/

cửa hàng đồ chơi

28

shopping mall

/ˈʃɒp.ɪŋ ˌmɔːl/

trung tâm mua sắm

29

grocery store

/ˈɡrəʊ.sər.i ˌstɔːr/

cửa hàng tạp hóa

30

convenience store

/kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/

cửa hàng tiện lợi

31

bargain

/ˈbɑː.ɡɪn/

mặc cả, thương lượng

32

refund

/ˈriː.fʌnd/

hoàn lại, trả lại

33

brochure

/ˈbrəʊ.ʃər/

tập quảng cáo

34

liquor store

/ˈlɪk.ə ˌstɔːr/

quán rượu

35

drugstore

/ˈdrʌɡ.stɔːr/

nhà thuốc

36

candy store

/ˈkæn.di ˌstɔːr/

cửa hàng bánh kẹo

37

gift shop

/ˈɡɪft ˌʃɒp/

cửa hàng đồ lưu niệm

38

pet shop

/pet ʃɒp/

cửa hàng thú cưng

39

shoe shop

/ʃuːʃɒp/

cửa hàng giày dép

40

meat shop

/miːt ʃɒp/

cửa hàng thịt

41

florist

/ˈflɒr.ɪst/

người bán hoa

42

butcher

/ˈbʊtʃ.ər/

người bán thịt

 

Bí quyết THÀNH THẠO 1000+ TỪ VỰNG mỗi năm với chương trình ngoại ngữ TOP 5 thế giới. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!!

Từ vựng tiếng Anh về: Bedroom (Phòng ngủ)

Với chủ đề phòng ngủ, bạn có 26 từ vựng cơ bản cần biết đó là:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

lamp

/læmp/

đèn

2

pillowcase

/ˈpɪl.əʊ.keɪs/

áo gối, bao gối

3

curtain

/ˈkɜː.tən/

tầm rèm che

4

bed

/bed/

cái giường

5

mirror

/ˈmɪr.ər/

cái gương

6

cushion

/ˈkʊʃ.ən/

đệm ngồi

7

wardrobe

/ˈwɔː.drəʊb/

tủ đứng (chứa quần áo)

8

fitted carpet

/ˌfɪt.ɪd ˈkɑː.pɪt/

thảm lót sàn

9

dressing table

/ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/

bàn trang điểm

10

wallpaper

/ˈwɔːlˌpeɪ.pər/

giấy dán tường

11

pillow

/ˈpɪl.əʊ/

gối ngủ

12

carpet

/ ˈKɑː.pɪt /

tấm thảm

13

blind

/blaɪnd/

mành, rèm che

14

mattress

/ˈmæt.rəs/

(tấm) nệm

15

bedspread

/ˈbed.spred/

khăn trải giường

16

blanket

/ˈblæŋ.kɪt/

tấm chăn, mền

17

jewelry

/ˈdʒuːl.ri/

nữ trang, trang sức

18

alarm clock

/əˈlɑːm ˌklɒk/

đồng hồ báo thức

19

air conditioner

/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/

máy lạnh, điều hòa

20

box spring

/ˈbɒks ˌsprɪŋ/

khung lò xo nâng nệm

21

comforter

/ˈkʌm.fə.tər/

chăn lông

22

hanger

/ˈhæŋ.ər/

móc treo (quần áo)

23

closet

/ˈklɒz.ɪt/

tủ quần áo (âm tường)

24

comb

/kəʊm/

cái lược

25

lightswitch

/laɪt swɪtʃ/

công tắc điện

26

chest of drawers

/ˌtʃest əv ˈdrɔːz/

tủ kéo, tủ ngăn (đựng quần áo)

Từ vựng tiếng Anh về: Friendship (Tình bạn)

Chủ đề về tình bạn có đến 17 từ vựng sau:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

classmate

/ˈklɑːs.meɪt/

bạn cùng lớp, bạn học

2

schoolmate

/ˈskuːl.meɪt/

bạn học, bạn cùng trường

3

roommate

/ˈruːm.meɪt/

bạn cùng phòng

4

soulmate

/ˈsəʊl.meɪt/

bạn tâm giao, tri kỉ

5

colleague

/ˈkɒl.iːɡ/

đồng nghiệp, cộng sự

6

comradeship

/ˈkɒm.reɪd.ʃɪp/

tình bạn, tình đồng chí

7

partner

/ˈpɑːt.nər/

cộng sự, đồng đội

8

associate

/əˈsəʊ.si.eɪt/

bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh

9

buddy

/ˈbʌd.i/

bạn thân

10

ally

/ˈæl.aɪ/

đồng minh

11

companion

/kəmˈpæn.jən/

bạn đồng hành

12

boyfriend

/ˈbɔɪ.frend/

bạn trai, người yêu

13

girlfriend

/ˈɡɜːl.frend/

bạn gái, người yêu

14

best 

/best frend/

bạn thân

15

pal

/pæl/

bạn

16

friendship

/ˈfrend.ʃɪp/

tình bạn

17

close

/kləʊz/

(quan hệ) thân thiết

Từ vựng tiếng Anh về: Kitchen (Các vật dụng trong nhà bếp)

Chủ đề về các vật dụng nhà bếp có tới 37 từ vựng.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

dishwasher

/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/

máy rửa chén

2

dish drainer

/dɪʃ ˈdreɪ.nər/

kệ úp chén bát

3

steamer

/ˈstiː.mər/

chõ hấp, nồi hấp

4

colander

/ˈkɒl.ən.dər/

cái chao (dụng cụ nhà bếp)

5

lid

/lɪd/

nắp, vung

6

blender

/ˈblen.dər/

máy xay sinh tố

7

pot

/pɒt/

nồi, xoong

8

toaster

/ˈtəʊ.stər/

máy nướng bánh mì

9

dishtowel

/ˈdɪʃ.taʊəl/

khăn lau chén bát

10

refrigerator

/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/

tủ lạnh

11

freezer

/ˈfriː.zər/

tủ đông

12

cabinet

/ˈkæb.ɪ.nət/

tủ (có nhiều ngăn)

13

microwave

/ˈmaɪ.krə.weɪv/

lò vi ba, lò vi sóng

14

bowl

/bəʊl/

(đo lường) bát, chén

15

cutting board

/ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/

thớt

16

burner

/ˈbɜː.nər/

(bếp) lò đốt

17

stove

/stəʊv/

bếp lò

18

coffee maker

/ˈkɒf.i ˌmeɪ.kər/

máy pha cà phê

19

oven

/ˈʌv.ən/

lò, lò nướng

20

oven cleaner

/ˈʌv.ən ˈkliː.nər/

nước tẩy rửa lò

21

jar

/dʒɑːr/

lọ, hũ

22

sink

/sɪŋk/

bồn rửa bát

23

dish

/dɪʃ/

đĩa đựng thức ăn

24

dish rack

/ˈdɪʃ ˌræk/

khay để ráo chén đĩa

25

sponge

/spʌndʒ/

miếng xốp, bọt biển

26

chopstick

/ˈtʃɒp.stɪk/

đũa ăn

27

pan

/pæn/

chảo

28

cooker

/ˈkʊk.ər/

bếp nấu

29

mug

/mʌɡ/

(đo lường) ca, cốc lớn

30

kettle

/ˈket.əl/

ấm đun nước

31

glass

/ɡlɑːs/

(đo lường) ly, cốc

32

teapot

/ˈtiː.pɒt/

bình trà, ấm pha trà

33

grill

/ɡrɪl/

nướng (than)

34

tray

/treɪ/

cái khay, cái mâm

35

whisk

/wɪsk/

cái phới; máy đánh (trứng)

36

knife

/naɪf/

con dao

37

spoon

/spuːn/

muỗng, thìa

Từ vựng tiếng Anh về: Jewelry (Đồ trang sức)

Các món đồ trang sức được miêu tả với 20 từ vựng cơ bản.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

pendant

/ˈpen.dənt/

mặt dây chuyền

2

earring

/ˈɪə.rɪŋ/

bông tai, hoa tai

3

necklace

/ˈnek.ləs/

vòng cổ, dây chuyền

4

bracelet

/ˈbreɪ.slət/

vòng tay

5

brooch

/brəʊtʃ/

ghim cài áo, trâm cài

6

hair clip

/ ˈHeə ˌklɪp /

kẹp tóc

7

wedding ring

/ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/

nhẫn cưới

8

jeweler

/ˈdʒuː.ə.lɚ/

thợ kim hoàn

9

jewelry store

/ˈdʒuː.əl.ri stɔː r /

cửa hàng trang sức, tiệm đá quý

10

anklet

/ˈæŋ.klət/

vòng chân

11

noble

/ˈnəʊ.bəl/

đáng nể, ấn tượng

12

luxurious

/lʌɡˈʒʊə.ri.əs/

sang trọng, xa hoa

13

modern

/ˈmɒd.ən/

hiện đại, tân tiến

14

suitable

/ˈsuː.tə.bəl/

phù hợp, thích hợp

15

twinkle

/ˈtwɪŋ.kəl/

(sáng) lấp lánh

16

bead

/biːd/

(chuỗi) hạt

17

hair tie

/ˈheə ˌtaɪ/

dây buộc tóc

18

pocket watch

/ˈpɒk.ɪt wɒtʃ/

đồng hồ bỏ túi, đồng hồ quả quýt

19

tiepin

/ˈtaɪ.pɪn/

ghim cà vạt, kẹp cà vạt

20

precious stone

/ˌpreʃ.əs ˈstəʊn/

đá quý

Từ vựng tiếng Anh về: Environment (Môi trường)

Từ vựng thuộc chủ đề môi trường gồm 20 từ cơ bản:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

land

/lænd/

đất, đất đai

2

pollute

/pəˈluːt/

gây ô nhiễm

3

decompose

/ˌdiː.kəmˈpəʊz/

thối rữa, phân hủy

4

balance

/ˈbæl.əns/

(trạng thái) cân bằng

5

climate change

/ˈklaɪ.mət ˌtʃeɪndʒ/

biến đổi khí hậu

6

global warming

/ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/

(hiện tượng) ấm lên toàn cầu

7

oil slick

/ˈɔɪl ˌslɪk/

dầu loang

8

ozone layer

/ˈəʊ.zəʊn ˌleɪ.ər/

tầng ozon

9

biodiversity

/ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/

đa dạng sinh học

10

ecology

/iˈkɒl.ə.dʒi/

hệ sinh thái; sinh thái học

11

water

/ˈwɔː.tər/

nước

12

air

/eər/

khí, không khí

13

forest

/ˈfɒr.ɪst/

rừng, khu rừng

14

flora

/ˈflɔː.rə/

(hệ) thực vật

15

creature

/ˈkriː.tʃər/

sinh vật

16

insect

/ˈɪn.sekt/

(loài) côn trùng

17

reproduction

/ˌriː.prəˈdʌk.ʃən/

(quá trình) sinh sản

18

wildlife

/ˈwaɪld.laɪf/

động vật hoang dã

19

sewage

/ˈsuː.ɪdʒ/

nước thải

20

fauna

/ˈfɔː.nə/

(hệ) động vật

Từ vựng tiếng Anh về: Living room (Phòng khách)

Chủ đề phòng khách có 32 từ vựng liên quan.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

drapes

/dreɪps/

màn cửa

2

cushion

/ˈkʊʃ.ən/

đệm ngồi

3

sofa

/ˈsəʊ.fə/

sa-lông, ghế sô-pha, ghế nệm

4

rug

/ rʌɡ /

tấm thảm

5

banister

/ˈbæn.ɪ.stər/

thành cầu thang

6

bookcase

/ˈbʊk.keɪs/

tủ sách

7

ceiling

/ˈsiː.lɪŋ/

trần nhà

8

clock

/klɒk/

đồng hồ

9

desk

/desk/

bàn học, bàn làm việc

10

frame

/freɪm/

khung (ảnh, cửa,...)

11

lampshade

/ˈlæmp.ʃeɪd/

cái chụp đèn

12

mantelpiece

/ˈmæn.təl.piːs/

bệ lò sưởi

13

painting

/ˈpeɪn.tɪŋ/

bức tranh

14

remote control

rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/

thiết bị điều khiển từ xa

15

speaker

/ˈspiː.kər/

loa

16

step

/step/

bậc thang

17

stereo system

/ˈster.i.əʊ ˈsɪs.təm/

dàn máy hát (có loa)

18

stereo

/ˈster.i.əʊ/

máy xtê-rê-ô

19

television

/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/

vô tuyến, TV

20

vase

/vɑːz/

cái bình, lọ hoa

21

wall unit

/wɔːl ˈjuː.nɪt/

tủ kệ

22

lamp

/læmp/

đèn

23

calendar

/ˈkæl.ən.dər/

(tấm) lịch

24

fan

/fæn/

cái quạt

25

chair

/tʃeər/

cái ghế

26

stool

/stuːl/

ghế đẩu

27

ashtray

/ˈæʃ.treɪ/

đồ gạt tàn thuốc

28

bookshelf

/ˈbʊk.ʃelf/

kệ sách

29

fuse

/fjuːz/

cầu chì

30

switch

/swɪtʃ/

công tắc

31

couch

/kaʊtʃ/

ghế sa lông, ghế sô pha

32

curtain

/ˈkɜː.tən/

rèm (cửa sổ)

Từ vựng tiếng Anh về: Hospital (Bệnh viện)

Nhóm 30 từ vựng cơ bản về chủ đề bệnh viện.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

radiologist

/ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒɪst/

bác sĩ chụp X-quang

2

emergency room

/ɪˈmɜː.dʒən.si ˌruːm/

phòng cấp cứu

3

obstetrician

/ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/

bác sĩ sản khoa

4

operating room

/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌruːm/

phòng phẫu thuật

5

needle

/ˈniː.dəl/

kim tiêm

6

laboratory

/ləˈbɒr.ə.tər.i/

phòng thí nghiệm

7

pharmacy

/ˈfɑː.mə.si/

hiệu thuốc, nhà thuốc

8

hospital bed

/ˈhɒs.pɪ.təl bed/

giường bệnh

9

call button

/kɔːl ˈbʌt.ən/

chuông gọi (y tá)

10

doctor

/ˈdɒk.tər/

bác sĩ

11

nurse

/nɜːs/

y tá

12

gurney

/ˈɡɜː.ni/

xe cáng, giường cấp cứu

13

waiting room

/ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/

phòng chờ, khu vực ngồi chờ

14

surgeon

/ˈsɜː.dʒən/

bác sĩ phẫu thuật

15

midwife

/ˈmɪd.waɪf/

hộ sinh, bà đỡ

16

injection

/ɪnˈdʒek.ʃən/

(việc) tiêm thuốc

17

calcium

/ˈkæl.si.əm/

(nguyên tố) canxi

18

hospital

/ˈhɒs.pɪ.təl/

bệnh viện, nhà thương

19

crutch

/krʌtʃ/

cái nạng

20

wheelchair

ˈwiːl.tʃeər/

xe lăn

21

paramedic

/ˌpær.əˈmed.ɪk/

nhân viên y tế, hộ lý

22

stretcher

/ˈstretʃ.ər/

cáng cứu thương

23

rush

/rʌʃ/

đưa đi, chuyển đi (nhanh)

24

treat

/triːt/

điều trị, chữa trị

25

condition

/kənˈdɪʃ.ən/

trạng thái, tình trạng

26

recovery

/rɪˈkʌv.ər.i/

sự bình phục, phục hồi

27

suffer

/ˈsʌf.ər/

bị, chịu

28

deteriorate

/dɪˈtɪə.ri.ə.reɪt/

xấu đi, tệ hơn

29

coma

/ˈkəʊ.mə/

(tình trạng) hôn mê

30

common cold

ˌkɒm.ən ˈkəʊld/

(bệnh) cảm lạnh thông thường

Từ vựng tiếng Anh về: Computer (Máy tính)

Chủ đề máy tính bao gồm 37 từ vựng cơ bản.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

monitor

/ˈmɒn.ɪ.tər/

(máy tính) màn hình

2

mouse pad

/ˈmaʊs ˌpæd/

tấm lót chuột

3

printer

/ˈprɪn.tər/

máy in

4

scanner

/ˈskæn.ər/

máy quét

5

open

/ˈəʊ.pən/

(tin học) khởi động, mở

6

close

/kləʊz/

(tin học) đóng, tắt

7

delete

/dɪˈliːt/

xóa, loại bỏ

8

insert

/ɪnˈsɜːt/

cho vào, nhét vào

9

merge

/mɜːdʒ/

sát nhập, hợp nhất

10

helpline

/ˈhelp.laɪn/

đường dây trợ giúp

11

hard disk

/ˈhɑːd ˌdɪsk/

(tin học) ổ cứng

12

software

/ˈsɒft.weər/

(tin học) phần mềm

13

CD-ROM

/ˌsiː.diːˈrɒm/

(tin học) đĩa CD dữ liệu

14

toolbar

/ˈtuːl.bɑːr/

(tin học) thanh công cụ

15

database

/ˈdeɪ.tə.beɪs/

(tin học) cơ sở dữ liệu

16

hacker

/ˈhæk.ər/

tin tặc

17

save as

/seɪv æz/

(tin học) lưu với định dạng

18

select

/sɪˈlekt/

(tin học) chọn, nhấn chọn

19

copy

/ˈkɒp.i/

(tin học) sao chép

20

computer

/kəmˈpjuː.tər/

máy vi tính

21

laptop

/ˈlæp.tɒp/

máy tính xách tay

22

speaker

/ˈspiː.kər/

loa

23

file

/faɪl/

(tin học) tệp, tập tin

24

disk drive

/ˈdɪsk ˌdraɪv/

(tin học) ổ đĩa

25

battery

/ˈbæt.ər.i/

pin

26

click

/klɪk/

(tin học) nhấp chuột

27

type

/taɪp/

đánh chữ, gõ chữ

28

mouse

/maʊs/

(máy tính) con chuột

29

keyboard

/ˈkiː.bɔːd/

(máy tính) bàn phím

30

mouse mat

/ˈmaʊs ˌmæt/

miếng lót chuột

31

key

/kiː/

(tin học) phím

32

shut down

/ʃʌt daʊn/

đóng cửa; tắt máy

33

folder

/ˈfəʊl.dər/

(tin học) thư mục

34

print

/prɪnt/

in (trên giấy)

35

program

/ˈprəʊ.ɡræm/

(tin học) chương trình

36

search

/sɜːtʃ/

(tin học) tìm kiếm thông tin

37

screen

/skriːn/

màn hình (TV, máy tính)

Từ vựng tiếng Anh về: Housework (Công việc nhà)

20 từ vựng cơ bản về công việc nhà.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

dusting

/ˈdʌs.tɪŋ/

(việc) quét bụi

2

cooking

/ˈkʊk.ɪŋ/

(việc) nấu ăn

3

ironing

/ˈaɪə.nɪŋ/

(việc) ủi đồ, là đồ

4

sweep

/swiːp/

quét dọn (phòng)

5

wipe

/waɪp/

chùi, lau sạch

6

throw out

/θrəʊ aʊt/

vứt, bỏ đi

7

vacuum

/ˈvæk.juːm/

hút bụi

8

cleaning

/ˈkliː.nɪŋ/

(việc) dọn dẹp

9

polish

/ˈpɒl.ɪʃ/

đánh bóng

10

fold

/fəʊld/

gấp gọn, gập lại

11

scrub

/skrʌb/

chà, cọ rửa

12

tighten

/ˈtaɪ.tən/

thắt, vặn (chặt)

13

hang out

/hæŋ aʊt/

phơi đồ (ngoài trời)

14

make the bed

/meɪk ðiː bed/

dọn giường, gấp chăn mền

15

set the table

/set ðiːˈteɪ.bəl/

bày chén bát (bàn ăn)

16

clear the table

/klɪər ðiːˈteɪ.bəl/

dọn dẹp chén bát (trên bàn)

17

mow the lawn

/məʊ ðiː lɔːn/

cắt cỏ

18

dishwashing

/dɪʃˈwɒʃ.ɪŋ/

(việc) rửa chén, rửa bát

19

water the plants

/ˈwɔː.tər ðiːˈplɑːnt/

tưới cây

20

clean the kitchen

/kliːn ðiː kɪtʃ.ən/

lau dọn bếp

Từ vựng tiếng Anh về: The shops (Các cửa hàng)

Có 18 từ vựng cơ bản thuộc nhóm từ vựng với chủ đề các cửa hàng.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

bakery

/ˈbeɪ.kər.i/

tiệm bánh

2

bookshop

/ˈbʊk.ʃɒp/

tiệm sách, nhà sách

3

butcher's

/ˈbʊtʃ.ər/

cửa hàng thịt

4

candy store

/ˈkæn.di ˌstɔːr/

cửa hàng bánh kẹo

5

convenience store

/kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/

cửa hàng tiện lợi

6

greengrocer

/ˈɡriːŋ.ɡrəʊ.sər/

cửa hàng bán rau quả

7

flower shop

/flaʊər ʃɒp/

cửa hàng hoa

8

store

/ˌstɔːr/

cửa hàng, cửa tiệm

9

gift shop

/ˈɡɪft ˌʃɒp/

cửa hàng đồ lưu niệm

10

shop

/ˌʃɒp/

cửa hàng

11

foodstall

/fuːd stɔːl/

Tiệm ăn, quán ăn

12

fast food restaurant

/ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/

cửa hàng thức ăn nhanh

13

dry-cleaner's

/ˌdraɪˈkliː.nəz/

tiệm giặt ủi

14

shoe store

/ʃuːˌstɔːr/

Tiệm giày, cửa hàng giày dép

15

barbershop

/ˈbɑː.bə.ʃɒp/

tiệm cắt tóc nam

16

newspaper kiosk

/ˈnjuːzˌpeɪ.pər ˈkiː.ɒsk/

sạp báo

17

bookstall

/ˈbʊk.stɔːl/

quầy bán sách

18

sports center

/ˈspɔːrts ˌsen.t̬ɚ/

trung tâm thể thao

Từ vựng tiếng Anh về: Entertaiment (Giải trí)

Xem ngay 20 từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề giải trí sau:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

play

/pleɪ/

vở kịch

2

circus

/ˈsɜː.kəs/

rạp xiếc, vở xiếc

3

stadium

/ˈsteɪ.di.əm/

sân vận động

4

orchestra

/ˈɔː.kɪ.strə/

ban nhạc, dàn nhạc

5

scene

/siːn/

cảnh, phân cảnh

6

opera

/ˈɒp.ər.ə/

nhạc kịch, ô-pê-ra

7

theater

/ˈθɪə.tər/

rạp hát, nhà hát

8

applaud

/əˈplɔːd/

vỗ tay (tán thưởng)

9

perform

/pəˈfɔːm/

trình diễn, biểu diễn

10

exhibit

/ɪɡˈzɪb.ɪt/

vật triển lãm, bộ sưu tập

11

art gallery

/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/

phòng tranh, khu triển lãm

12

comedy

/ˈkɒm.ə.di/

(thể loại) hài kịch

13

chamber music

/ˈtʃeɪm.bə ˌmjuː.zɪk/

nhạc thính phòng

14

casino

/kəˈsiː.nəʊ/

sòng bạc

15

pub

/pʌb/

quán rượu

16

concert hall

/ˈkɒn.sət ˌhɔːl/

nhà hát

17

venue

/ˈven.juː/

địa điểm (tổ chức)

Từ vựng tiếng Anh về: Traveling (Du lịch)

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề về du lịch có 21 từ vựng cực hay.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

travel

/ˈtræv.əl/

đi, du lịch

2

travel agent

/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/

đại lý du lịch

3

vacation

/veɪˈkeɪ.ʃən/

kỳ nghỉ

4

flight

/flaɪt/

chuyến bay

5

voyage

/ˈvɔɪ.ɪdʒ/

chuyến đi, chuyến hải hành

6

relax

/rɪˈlæks/

thư giãn, nghỉ xả hơi

7

cancel

/ˈkæn.səl/

hủy bỏ (kế hoạch)

8

homestay

/ˈhəʊm.steɪ/

(dịch vụ) lưu trú tại nhà dân bản địa

9

souvenir

/ˌsuː.vənˈɪər/

quà lưu niệm

10

travel sickness

/ˈtræv.əl ˌsɪk.nəs/

(chứng) say tàu xe

11

journey

/ˈdʒɜː.ni/

hành trình, chuyến đi

12

peak season

/piːk ˈsiː.zən/

(du lịch) mùa cao điểm

13

route

/ruːt/

lộ trình, tuyến đường

14

trip 

/trɪp/

chuyến đi (ngắn ngày)

15

excursion

/ɪkˈskɜː.ʃən/

chuyến đi, chuyến tham quan

16

luggage

/ˈlʌɡ.ɪdʒ/

hành lý

17

tourist

/ˈtʊə.rɪst/

du khách

18

ticket

/ˈtɪk.ɪt/

19

eager

/ˈiː.ɡər/

háo hức, hăm hở

20

sunglasses

/ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/

kính mát, kính râm

21

safari

/səˈfɑː.ri/

chuyến thám hiểm thiên nhiên

Từ vựng tiếng Anh về: Hometown (Quê hương)

Với chủ đề quê hương, bạn có 35 từ vựng cơ bản cần biết đó là:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

village

/ˈvɪl.ɪdʒ/

ngôi làng

2

countryside

/ˈkʌn.tri.saɪd/

nông thôn, miền quê

3

isolated

/ˈaɪ.sə.leɪ.tɪd/

riêng, duy nhất

4

cottage

/ˈkɒt.ɪdʒ/

nhà tranh, nhà ở vùng quê

5

winding

/ˈwaɪn.dɪŋ/

quanh co, uốn khúc, khúc khuỷu

6

well

/wel/

cái giếng

7

buffalo

/ˈbʌf.ə.ləʊ/

con trâu

8

field

/fiːld/

cánh đồng

9

canal

/kəˈnæl/

kênh, rạch

10

river

/ˈrɪv.ər/

sông

11

pond

/pɒnd/

cái ao

12

folk music

/ˈfoʊk ˌmju·zɪk/

nhạc dân gian

13

farm

/fɑːm/

trang trại

14

plow

/plaʊ/

cày, xới

15

agriculture

/ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/

nông nghiệp

16

boat

/bəʊt/

thuyền, tàu

17

peaceful

/ˈpiːs.fəl/

yên bình

18

bay

/beɪ/

vịnh

19

hill

/hɪl/

ngọn đồi

20

forest

/ˈfɒr.ɪst/

rừng, khu rừng

21

mountain

/ˈmaʊn.tɪn/

núi

22

port

/pɔːt/

bến cảng

23

lake

/leɪk/

hồ

24

sea

/siː/

biển

25

sand

/sænd/

cát, hạt cát

26

valley

/ˈvæl.i/

thung lũng

27

waterfall

/ˈwɔː.tə.fɔːl/

thác nước

28

barn

/bɑːn/

kho thóc

29

harvest

/ˈhɑː.vɪst/

mùa màng, sản lượng thu hoạch

30

cattle

/ˈkæt.əl/

gia súc

31

rural

/ˈrʊə.rəl/

(thuộc) nông thôn, thôn dã

32

cliff

/klɪf/

vách đá (nhô ra biển)

33

landscape

/ˈlænd.skeɪp/

phong cảnh, khung cảnh

34

terraced house

/ˈrəʊˌhaʊs/

nhà phố, nhà liên kế

35

view

/vjuː/

khung cảnh, quang cảnh

Từ vựng tiếng Anh về: Mid-Autumn (Tết trung thu)

Có 12 từ vựng cơ bản thuộc nhóm từ vựng với chủ đề tết trung thu.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Mid-Autumn Festival

/mɪd ˈɔː.təm ˈfes.tɪ.vəl/

Tết Trung thu

2

moon

/muːn/

trăng, vầng trăng

3

cake

/keɪk/

bánh ngọt, bánh nướng

4

toy

/ tɔɪ /

món đồ chơi

5

mask

/mɑːsk/

mặt nạ

6

banyan

/ˈbæn.jæn/

cây đa

7

lantern

/ˈlæn.tən/

lồng đèn

8

bamboo

/bæmˈbuː/

(cây) tre

9

perform

/pəˈfɔːm/

trình diễn, biểu diễn

10

celebrate

/ˈsel.ə.breɪt/

làm lễ ăn mừng, kỷ niệm

11

family reunion

/ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/

họp mặt gia đình

12

rabbit

/ˈræb.ɪt/

(loài) thỏ

Từ vựng tiếng Anh về: Wedding (Đám cưới)

Chủ đề về đám cưới được miêu tả với 31 từ vựng cơ bản sau.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

bride

/braɪd/

cô dâu

2

vow

/vaʊ/

lời thề, lời đính ước

3

best man

/ˌbest ˈmæn/

phù rể, rể phụ

4

groom

/ɡruːm/

chú rể

5

tuxedo

/tʌkˈsiː.dəʊ/

áo xmốc-king

6

party

/ˈpɑː.ti/

tiệc, bữa tiệc

7

wedding

/ˈwed.ɪŋ/

lễ cưới, đám cưới

8

wedding card

/ˈwed.ɪŋ kɑːd/

thiệp mời đám cưới

9

reception

/rɪˈsep.ʃən/

tiệc chiêu đãi

10

champagne

/ʃæmˈpeɪn/

(rượu) sâm panh

11

bouquet

/buˈkeɪ/

bó hoa

12

married

/ˈmær.id/

đã kết hôn

13

newlywed

/ˈnjuː.li.wed/

(vợ chồng) mới cưới

14

cake

/keɪk/

bánh ngọt, bánh nướng

15

ring

/rɪŋ/

nhẫn

16

emblem

/ˈem.bləm/

biểu tượng

17

band

/bænd/

ban nhạc

18

congratulation

/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃən/

lời chúc mừng

19

jewelry

/ˈdʒuː.əl.ri/

nữ trang, trang sức

20

wine

/waɪn/

rượu vang

21

dowry

/ˈdaʊ.ri/

của hồi môn

22

honeymoon

/ˈhʌn.i.muːn/

tuần trăng mật

23

anniversary

/ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/

ngày kỷ niệm

24

brother-in-law

/ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/

anh/em rể, anh/em chồng, anh/em vợ

25

sister-in-law

/ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/

chị/em dâu, chị/em chồng, chị/em vợ

26

engaged

/ɪnˈɡeɪdʒd/

đã đính ước, hứa hôn

27

couple

/ˈkʌp.əl/

cặp đôi, đôi vợ chồng

28

husband

/ˈhʌz.bənd/

chồng

29

wife

/waɪf/

vợ

30

ceremony

/ˈser.ɪ.mə.ni/

nghi lễ, nghi thức

31

betroth

/bɪˈtrəʊð/

hứa hôn, đính hôn

Từ vựng tiếng Anh về: Airport (Sân bay)

Có 16 từ vựng cơ bản thuộc chủ đề sân bay.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

aboard

/əˈbɔːd/

đi lên, ở trên (phương tiện)

2

switch off

/swɪtʃ ɒf/

tắt

3

lavatory

/ˈlæv.ə.tər.i/

bồn cầu, phòng vệ sinh

4

blanket

/ˈblæŋ.kɪt/

tấm chăn, mền

5

oxygen mask

/ˈɒk.sɪ.dʒən ˌmɑːsk/

mặt nạ thở oxy

6

serve

/sɜːv/

phục vụ (thức ăn)

7

window seat

/ˈwɪn.dəʊ ˌsiːt/

ghế cạnh cửa sổ

8

airsick

/ˈeə.sɪk/

(bị) say máy bay

9

cockpit

/ˈkɒk.pɪt/

buồng lái

10

fasten

/ˈfɑː.sən/

thắt, buộc

11

take off

/teɪk ɒf/

cất cánh

12

co-pilot

/ˈkəʊˌpaɪ.lət/

phi công phụ, lái phụ

13

assist

/əˈsɪst/

hỗ trợ, giúp đỡ

14

first-class

/ˌfɜːst ˈklɑːs/

(ghế) hạng nhất

15

confiscate

/ˈkɒn.fɪ.skeɪt/

tịch thu

16

turn on

/tɜːn ɒn/

bật, mở

Health (Sức khỏe)

Chủ đề về sức khỏe gồm 55 từ vựng bên dưới:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Fever

/ˈfiːvɚ/

Sốt

2

Cough

/kɔf/ 

Ho

3

Hurt

/hɜːt/

Đau

4

Swollen

/ˈswoʊlən/

Bị sưng

5

Pus

/pʌs/

Mủ

6

Graze 

/Greiz/

Trầy xước da

7

Headache

/ˈhɛdeɪk/

Đau đầu

8

Insomnia

/ɪnˈsɑːmniə/ 

Bị mất ngủ

9

Rash 

/ræʃ/

Phát ban 

10

Black eye

/blæk aɪ/ 

Thâm mắt 

11

Bruise

/bruːz/

Vết thâm

12

Constipation

/ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ 

Táo bón

13

Diarrhea

/ˌdaɪəˈriːə/

Ỉa chảy

14

Sore eyes

/’so:r ais/

Đau mắt

15

Runny nose

/rʌniɳ nəʊz/

Sổ mũi

16

Sniffle

/sniflz/

Sổ mũi

17

Sneeze

/sni:z/

Hắt hơi

18

Bad breath

/bæd breθ/

Hôi miệng

19

Earache 

/’iəreik/

Đau tai

20

Nausea

/’nɔ:sjə/

Chứng buồn nôn

21

Eating disorder

/ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ 

Rối loạn ăn uống

22

Asthma

/ˈæzmə/ 

Hen, suyễn

23

Backache

/ˈbækeɪk bəʊn/

Bệnh đau lưng

24

Chill

/tʃɪl/

Cảm lạnh

25

Fever virus

/’fi:və ‘vaiərəs/

Sốt siêu vi

26

Allergy 

/ˈælərdʒi/ 

Dị ứng

27

Paralysed

/ˈpærəlaɪz/

Bị liệt

28

Infected

/in’dʤekʃn/ 

Nhiễm trùng

29

Inflamed 

/ɪnˈfleɪmd/

Bị viêm

30

Gout

/ɡaʊt/

Bệnh Gút

31

Hepatitis 

/ˌhepəˈtaɪtɪs/

Viêm gan

32

Lump

/lʌmp/

U bướu

33

Insect bite

/ˈɪn.sekt baɪt/

Côn trùng đốt 

34

Stomachache

/ˈstʌmək-eɪk/

Đau dạ dày

35

Toothache

/ˈtuːθ.eɪk/

Đau răng

36

High blood pressure

/haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/

Cao huyết áp

37

Sore throat

/sɔːʳ θrəʊt/

Viêm họng

38

Sprain

/spreɪn/

Bong gân

39

Burn 

/bɜːn/

Bỏng

40

Malaria

/məˈleriə/

Sốt rét

41

Scabies

/ˈskeɪbiːz/

Bệnh ghẻ

42

Smallpox

/ˈsmɔːlpɑːks/

Bệnh đậu mùa

43

Heart attack

/hɑːrt əˈtæk/

Nhồi máu cơ tim

44

Tuberculosis 

/tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ 

Bệnh lao 

45

Diabetes 

/,daiə’bi:tiz/

Bệnh tiểu đường 

46

Cancer

/ˈkænsər/ 

Bệnh ung thư

47

Pneumonia

/nuːˈmoʊniə/

Viêm phổi

48

Chicken pox

/ˈtʃɪkɪn pɑːks/

Bệnh thủy đậu

49

Depression

/dɪˈpreʃn/

Suy nhược cơ thể/ trầm cảm

50

Low blood pressure

/loʊ blʌd ˈpreʃər/

Huyết áp thấp

51

Hypertension 

/ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/

Huyết áp cao

52

Measles

/ˈmiːzlz/

Bệnh sởi

53

Migraine

/ˈmaɪɡreɪn/

Bệnh đau nửa đầu

54

Mumps

/mʌmps/

Bệnh quai bị

55

Rheumatism

/ˈruːmətɪzəm/ 

Bệnh thấp khớp

Từ vựng tiếng Anh về: Vegetable (Rau củ quả)

Khám phá chủ đề về rau củ quả với 27 từ vựng cơ bản. 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Tomato

/təˈmɑːtəʊ/

Cà chua

2

Water Spinach

/ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/

Rau Muống

3

Thai Basil

/taɪ ˈbæz.əl/

Húng Quế

4

Eggplant

/ˈeɡplɑːnt/

cà tím

5

Beet

/biːt/

củ dền

6

Pepper

/ˈpepə(r)/

ớt chuông

7

Cauliflower

/’kɔliflauə/

súp lơ trắng, xanh

8

Cilantro

/sɪˈlæn.trəʊ/

Ngò Gai

9

Marrow

/ˈmærəʊ/

Bí xanh

10

Fish Mint

/ˈfɪʃ mɪnt/

Diếp Cá

11

Cilantro

/sɪˈlæn.trəʊ/

Ngò Mùi

12

Rice Paddy

/ˈraɪs ˌpæd.i/

Ngò ôm

13

Batata

/bæ’tɑ:tə/

Khoai lang

14

Asparagus

/əˈspærəɡəs/

măng tây

15

Mustard Leaves

/ˈmʌstəd li:vz/

Cải Xanh

16

Bitter Herb

/ˌbɪt.ə hɜːb/

Rau Đắng

17

Pumpkin buds

/’Pumpkin buds/

Rau bí ngòi

18

Pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

bí đỏ

19

Corn

/kɔːn/

Ngô

20

Pepper Elder

/ˈpepə ˈeldə(r)/

Rau càng Cua

21

onion

/’ʌniən/

Củ hành tây

22

cress

/kres/

Rau cải xoong, rau mầm ăn sống

23

Celery

/ˈseləri/

Cần tây

24

Potato

/pəˈteɪtəʊ/

Khoai tây

25

Carrot

/ˈkærət/

Cà rốt

26

Artichoke

/’ɑ:tit∫ouk /

cây atiso

27

Beetroot

/’bi:tru:t/

củ cải trắng, củ cải đường

Transport (Phương tiện giao thông)

Tìm hiểu 50 từ vựng cơ bản nói về chủ đề phương tiện giao thông.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

road

/ roʊd /

đường

2

traffic

/ ˈtræfɪk /

giao thông

3

vehicle 

/ ˈviːəkl /

phương tiện

4

roadside 

/ ˈroʊdsaɪd /

lề đường

5

car hire 

/ kɑːr ˈhaɪər /

thuê xe

6

ring road 

/ rɪŋ roʊd/

đường vành đai

7

petrol station

/ ˈpetrəl  ˈsteɪʃn /

trạm bơm xăng

8

kerb

/ kɜːrb  /

mép vỉa hè

9

road sign

/ roʊd saɪn  /

biển chỉ đường

10

pedestrian crossing

/ pəˈdestriən  ˈkrɔːsɪŋ /

vạch sang đường

11

turning 

/ ˈtɜːrnɪŋ /

chỗ rẽ, ngã rẽ

12

fork

/ fɔːrk /

ngã ba

13

toll 

/ toʊl /

lệ phí qua đường hay qua cầu

14

toll road 

/ toʊl roʊd /

đường có thu lệ phí

15

motorway

/ ˈmoʊtərweɪ/

xa lộ

16

hard shoulder

/ hɑːrd ˈʃoʊldə /

vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

17

dual carriageway

/ duːəl ˈkærɪdʒweɪ /

xa lộ hai chiều

18

one-way street 

/ wʌn weɪ striːt /

đường một chiều

19

T-junction 

/ tiːˈdʒʌŋkʃn /

ngã ba

20

roundabout

/ ˈraʊndəbaʊt /

bùng binh

21

accident

/ ˈæksɪdənt  /

tai nạn

22

breathalyser

/ ˈbreθəlaɪzər /

dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở

23

traffic warden

/ ˈtræfɪk  ˈwɔːrdn /

nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

24

parking meter 

/ ˈpɑːrkɪŋ  ˈmiːtər/

máy tính tiền đỗ xe

25

car park 

/ kɑːr pɑːrk /

bãi đỗ xe

26

parking space

/ ˈpɑːrkɪŋ speɪs /

chỗ đỗ xe

27

multi-storey car park

/ ˈmʌlti ˈstɔːri kɑːr pɑːrk/

bãi đỗ xe nhiều tầng

28

parking ticket 

/ ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt /

vé đỗ xe

29

driving licence

/ ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /

bằng lái xe

30

reverse gear

/ rɪˈvɜːrs  ɡɪr /

số lùi

31

learner driver 

/ ˈlɜːrnər  ˈdraɪvər /

người tập lái

32

passenger 

/ ˈpæsɪndʒər /

hành khách

33

to stall 

/ stɔːl /

làm chết máy

34

tyre pressure

/ˈtaɪər ˈpreʃər /

áp suất lốp

35

traffic light 

/ˈtræfɪk laɪt /

đèn giao thông

36

speed limit

/ spiːd  ˈlɪmɪt /

giới hạn tốc độ

37

speeding fine 

/ ˈspiːdɪŋ  faɪn /

phạt tốc độ

38

level crossing 

/ ˈlevl  ˈkrɔːsɪŋ /

đoạn đường ray giao đường cái

39

jump leads

/ dʒʌmp liːdz /

dây sạc điện

40

oil 

/  ɔɪl /

dầu

41

diesel

/ ˈdiːzl /

dầu diesel

42

petrol 

/ ˈpetrəl /

xăng

43

unleaded 

/ ˌʌnˈledɪd  /

không chì

44

petrol pump

/ ˈpetrəl pʌmp /

bơm xăng

45

driver 

/ ˈdraɪvər  /

tài xế

46

to drive

/ draɪv /

lái xe

47

to change gear

/ tʃeɪndʒ ɡɪr /

chuyển số

48

jack 

/ dʒæk /

đòn bẩy

49

flat tyre 

/ flæt ˈtaɪər /

lốp sịt

50

puncture 

/ ˈpʌŋktʃər/

thủng xăm

Time (Thời gian)

Bao gồm: 16 từ vựng cơ bản về thời gian, bạn có thể tham khảo tại đây.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Second

/ˈsek.ənd/

Giây

2

Minute

/ˈmɪn.ɪt/

Phút

3

Hour

/aʊr/

Tiếng

4

Week

/wiːk/

Tuần

5

Decade

/dekˈeɪd/

Thập kỷ

6

Century

/ˈsen.tʃər.i/

Thế kỷ

7

Weeekend

/ˈwiːend/

Cuối tuần

8

Month

/mʌnθ/

Tháng

9

Year

/jɪr/

Năm

10

Millennium

/mɪˈlen.i.əm/

Thiên niên kỷ

11

Morning

/ˈmɔːnɪŋ/

Buổi sáng

12

Afternoon

/ˌæf.tɚˈnuːn/

Buổi chiều

13

Evening

/ˈiːnɪŋ/

Buổi tối

14

Midnight 

/ˈmɪd.naɪt/

Nửa đêm

15

Dusk

/dʌsk/

Hoàng hôn

16

Dawn

/dɑːn/

Bình minh

Emotions (Cảm xúc)

Chủ đề về cảm xúc có tới 21 từ vựng cơ bản.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

bright

/braɪt/

thông minh, sáng dạ

2

angry

/ˈæŋɡri/

tức giận, cáu

3

angry with

/ˈæŋɡri wɪð/

tức giận với

4

sleepy

/ˈsliːpi/

buồn ngủ

5

surprised

/səˈpraɪzd/ - /sərˈpraɪzd/

ngạc nhiên, bất ngờ

6

grateful

/ˈɡreɪtfl/

biết ơn, nhớ ơn

7

funny

/ˈfʌni/

buồn cười, thú vị

8

scared

/skeəd/ - /skerd/

sợ hãi, e ngại

9

embarrassed

/ɪmˈbærəst/

bối rối, xấu hổ

10

confused

/kənˈfjuːzd/

lúng túng, bối rối

11

sad

/sæd/

buồn rầu

12

hungry

/ˈhʌŋɡri/

đói bụng

13

happy

/ˈhæpi/

vui, hạnh phúc

14

jealous

/ˈdʒeləs/

(tình cảm) ghen, ghen tuông

15

nervous

/ˈnɜːvəs/ - /ˈnɜːrvəs/

hồi hộp, bồn chồn, lo lắng

16

thirsty

/ˈθɜːsti/ - /ˈθɜːrsti/

khát nước

17

comfortable

/ˈkʌmftəbl/ - /ˈkʌmfətəbl/

(cảm giác) thoải mái, dễ chịu

18

shame

/ʃeɪm/

(cảm giác) xấu hổ, hổ thẹn

19

tense

/tens/

căng thẳng

20

tired

/ˈtaɪəd/ - /ˈtaɪərd/

mệt mỏi, chán ngán

21

bored

/bɔːd/ - /bɔːrd/

chán, nản

Character (Tính cách)

Chủ đề về tính cách có tới 39 từ vựng.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

reliable

đáng tin cậy

2

rude

bất lịch sự, thô lỗ

3

selfish

ích kỷ

4

sensitive

nhạy cảm, dễ nóng giận

5

stubborn

bướng bỉnh, cứng đầu

6

patient

kiên nhẫn, nhẫn nại

7

humorous

hài hước, vui nhộn

8

sincere

chân thành, thành thật

9

generous

hào phóng, rộng rãi

10

honest

thành thật, thẳng thắn

11

kind

tử tế, tốt bụng

12

loyal

trung thành, chân thành

13

modest

khiêm tốn

14

nasty

khó chịu, xấu tính

15

shy

nhút nhát, bẽn lẽn

16

sociable

dễ gần, hòa đồng

17

reserved

rụt rè, dè dặt

18

confident

tự tin

19

pleasant

lịch sự, hòa nhã

20

clever

thông minh, sáng dạ

21

thoughtful

ân cần, chu đáo

22

proud

(xem trọng) tự tôn, thể diện

23

lazy

lười biếng

24

crazy

ngu ngốc, kỳ quái

25

silly

ngớ ngẩn, ngốc nghếch

26

bossy

hách dịch

27

gossip

người mách lẻo

28

extrovert

người hướng ngoại

29

coward

người hèn nhát

30

big-head

người tự cao

31

snob

người hợm hĩnh, người tự mãn

32

liar

người nói dối

33

ambitious

tham vọng, có hoài bão

34

introvert

người hướng nội

35

stingy

ích kỷ, keo kiệt

36

arrogant

kiêu căng, ngạo mạn

37

vain

tự phụ, tự đắc

38

absent-minded

đãng trí, hay quên

39

hostile

dữ tợn, thù địch

Từ vựng tiếng Anh về: Drinks (Đồ uống)

Có 20 từ vựng cơ bản về đồ uống.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

juice

nước ép

2

lemonade

nước chanh

3

beer

bia

4

soda

(món) sô-đa, nước ngọt

5

cider

rượu táo

6

rum

(rượu) rum

7

ginger ale

nước ngọt hương gừng

8

champagne

(rượu) sâm panh

9

bitter

(vị) đắng

10

malt

mạch nha

11

barley

(cây) lúa mạch

12

distillery

nhà máy rượu, xưởng rượu

13

coffee

(thức uống) cà phê

14

milk

sữa

15

tea

(thức uống) trà

16

red wine

rượu vang đỏ

17

non-alcoholic

(thức uống) không cồn

18

full-cream

(sữa) béo, nguyên kem

19

herbal

(chứa) thảo mộc

20

mineral water

nước khoáng

Flowers (Các loài hoa)

Bao gồm: 20 từ vựng cơ bản về các loài hoa, bạn có thể tham khảo tại đây.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

lotus

(cây) hoa sen

2

lily

(hoa) ly, loa kèn

3

poppy

(cây) anh túc

4

bougainvillea

(cây) hoa giấy

5

gerbera

(cây) hoa đồng tiền

6

mimosa

(cây) mắc cỡ, trinh nữ

7

tuberose

(hoa) huệ

8

apricot blossom

(hoa) mai

9

dahlia

(hoa) thược dược

10

jasmine

(cây) hoa nhài, hoa lài

11

sunflower

(hoa) hướng dương

12

marigold

(hoa) cúc vạn thọ

13

orchid

(cây) lan, phong lan

14

rose

(hoa) hồng

15

carnation

(hoa) cẩm chướng

16

cherry blossom

(hoa) anh đào

17

poinsettia

(cây) trạng nguyên

18

flamboyant

(cây) phượng

19

hibiscus

(cây) bụt giấm, atisô đỏ

20

peach blossom

(hoa) đào

Movies (Phim ảnh)

Có 21 từ vựng cơ bản về chủ đề phim ảnh.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

movie

phim, phim truyện

2

famous

nổi tiếng

3

comedy

(thể loại) hài kịch

4

audience

khán giả, người xem

5

Film Festival

liên hoan phim

6

trailer

(điện ảnh) đoạn phim quảng cáo

7

movie star

ngôi sao (điện ảnh)

8

soundtrack

nhạc phim

9

cartoon

phim hoạt hình

10

drama

vở kịch, phim truyền hình

11

action film

phim hành động

12

action

sự việc thú vị, yếu tố kịch tính

13

celebrity

người nổi tiếng

14

script

kịch bản

15

theater

rạp hát, nhà hát

16

actor

diễn viên; nam diễn viên

17

actress

nữ diễn viên

18

director

đạo diễn

19

romantic

(thuộc) tình cảm, lãng mạn

20

silent film

phim câm

21

movie ticket

vé xem phim

 

Bí quyết THÀNH THẠO 1000+ TỪ VỰNG mỗi năm với chương trình ngoại ngữ TOP 5 thế giới. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!!

Soccer (Bóng đá)

Có 39 từ vựng cơ bản về chủ đề bóng đá.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

stadium

sân vận động

2

stand

khán đài

3

pitch

(thể thao) sân

4

touchline

đường biên dọc

5

penalty area

vòng cấm địa

6

goal

khung thành

7

penalty

(bóng đá) phạt đền

8

corner kick

(bóng đá) cú đá phạt góc

9

free kick

đá phạt trực tiếp

10

indirect free kick

đá phạt gián tiếp

11

kick off

(trận đấu) bắt đầu, lăn bóng

12

throw-in

quả ném biên

13

offside

việt vị

14

corner Flag

cờ cắm ở góc sân bóng đá

15

bet

cá độ, đánh cược

16

the bench

băng ghế dự bị

17

foul

(thể thao) lỗi, pha phạm lỗi

18

goal line

vạch kẻ (khung thành)

19

shoot

(thể thao) ném, sút, đánh

20

goalkeeper

thủ môn

21

defender

hậu vệ, hàng phòng ngự

22

centre back

trung vệ

23

midfielder

(bóng đá) trung vệ

24

attacking midfielder

tiền vệ tấn công

25

winger

tiền vệ cánh nói chung

26

referee

trọng tài

27

commentator

bình luận viên

28

supporter

cổ động viên, người hâm mộ

29

linesman

trọng tài biên

30

hooligan

kẻ côn đồ, quá khích

31

red card

thẻ đỏ

32

yellow card

thẻ vàng

33

coach

huấn luyện viên

34

transfer

cầu thủ chuyển nhượng

35

reserve team

đội dự bị

36

caution

(bóng đá) cảnh cáo

37

stimulant

chất kích thích

38

strategy

chiến lược

39

striker

(bóng đá) tiền đạo

Christmas (Giáng sinh)

Có 18 từ vựng cơ bản xoay quanh chủ đề về giáng sinh.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

winter

mùa đông

2

candle

đèn cầy, ngọn nến

3

snow

tuyết

4

sack

bao, túi

5

card

thiệp, tấm thiệp

6

fireplace

lò sưởi

7

chimney

ống khói

8

gift

quà, quà tặng

9

Christmas

lễ Giáng Sinh

10

ornament

đồ trang trí

11

pine tree

(cây) thông

12

sled

xe trượt tuyết

13

bell

chuông

14

snowflake

bông tuyết

15

wreath

vòng hoa

16

scarf

khăn choàng cổ

17

Christmas tree

cây thông Giáng Sinh

18

Christmas card

thiệp Giáng sinh

Từ vựng tiếng Anh về: Foods (Đồ ăn)

Chủ đề về đồ ăn phong phú với hơn 40 từ vựng cơ bản.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

beef

thịt bò

2

pork

thịt heo, thịt lợn

3

bacon

(thịt) ba rọi xông khói, ba rọi muối

4

ham

thịt đùi, thịt xông khói

5

yoghurt

sữa chua

6

pie

bánh nướng

7

bread

bánh mì

8

cake

bánh ngọt, bánh nướng

9

chip

khoai tây chiên (lát)

10

biscuit

bánh quy

11

noodle

mì, bún

12

butter

bơ (sữa)

13

olive

quả ô liu

14

soy

(cây) đậu nành

15

flour

bột, bột mì

16

lunch

bữa ăn trưa

17

mint

bạc hà, húng lủi

18

vanilla

vani

19

candy

kẹo

20

popcorn

bắp rang, bỏng ngô

21

snack

bữa ăn nhẹ

22

barbecue

tiệc nướng ngoài trời

23

midday

trưa, buổi trưa

24

fast food

thức ăn nhanh

25

junk food

đồ ăn vặt

26

frozen food

thực phẩm đông lạnh

27

health food

thực phẩm tự nhiên

28

distinctive

đặc trưng, khác biệt

29

flavor

hương vị

30

balanced diet

chế độ ăn uống cân bằng

31

stale

ôi, thiu

32

sour

(vị) chua

33

burnt

cháy, khét

34

overdone

quá chín, quá rục

35

underdone

chưa chín, tái

36

full

no

37

color

phẩm màu, chất tạo màu

38

veal

thịt bê

39

cereal

ngũ cốc

40

hot dog

bánh mì kẹp xúc xích

Sport (Thể thao)

Chủ đề thể thao có tới 36 từ vựng.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

sport

môn thể thao

2

skiing

(môn) trượt tuyết

3

ice skating

(môn) trượt băng

4

horse racing

môn đua ngựa

5

running

(môn) chạy đua

6

walking

(môn) đi bộ, tản bộ

7

water sports

thể thao dưới nước

8

boxing

(môn) quyền anh, đấm bốc

9

swimming

môn bơi lội

10

football

bóng đá

11

basketball

(môn) bóng rổ

12

badminton

(môn) cầu lông

13

tennis

(môn) quần vợt

14

table tennis

(môn) bóng bàn

15

baseball

(môn) bóng chày

16

cycling

(môn) đua xe đạp, đạp xe

17

golf

(môn) đánh gôn

18

contact sport

(môn) thể thao tiếp xúc

19

water polo

(môn) bóng nước

20

archery

bắn cung

21

frisbee

(môn) ném đĩa

22

weightlifting

cử tạ

23

wrestling

(môn) đấu vật

24

bowling

(môn) bóng gỗ, ném banh lăn

25

lacrosse

(môn) bóng vợt

26

hockey

(môn) khúc côn cầu

27

referee

trọng tài

28

dart

(môn) ném phi tiêu

29

synchronized swimming

(môn) bơi nghệ thuật

30

SEA Games

Đại hội Thể thao Đông Nam Á

31

host

đăng cai, tổ chức

32

wushu

(môn) võ wushu

33

sportsmanship

tinh thần thể thao, tinh thần thượng võ

34

captain

đội trưởng

35

cross-country

(môn) chạy băng đồng

36

racquetball

(môn) bóng quần, quần vợt trong nhà 

Music (Âm nhạc)

Có 39 từ vựng cơ bản về chủ đề âm nhạc.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

music

âm nhạc

2

band

nhóm nhạc, ban nhạc

3

play

(nhạc cụ) biết chơi

4

note

nốt nhạc

5

drum

(nhạc cụ) trống

6

playlist

danh sách bài hát

7

musician

nhạc sĩ

8

perform

trình diễn, biểu diễn

9

rhythm

nhịp điệu, tiết tấu

10

dance

nhảy, biểu diễn

11

listen

lắng nghe

12

volume

âm lượng

13

song

bài hát, bản nhạc

14

sing

hát, ca hát

15

piano

dương cầm, đàn piano

16

guitar

đàn ghi-ta

17

instrument

nhạc cụ

18

harmony

(âm nhạc) hoà âm

19

melody

giai điệu

20

string

(nhạc cụ) dây đàn

21

brass

(nhóm) nhạc cụ bằng đồng

22

symphony

bản giao hưởng

23

overture

khúc dạo đầu

24

conductor

nhạc trưởng

25

composer

nhà soạn nhạc

26

voice

giọng nói, giọng hát

27

solo

độc tấu

28

lead singer

(ban nhạc) ca sĩ hát chính

29

guitarist

nghệ sĩ ghi-ta

30

drummer

tay trống, người đánh trống

31

lyric

lời bài hát

32

chorus

điệp khúc

33

opera

nhạc kịch, ô-pê-ra

34

folk music

nhạc dân gian

35

album

an-bum, tuyển tập ca khúc

36

single

đĩa đơn

37

tune

giai điệu

38

violin

đàn vi-ô-lông, vĩ cầm

39

classical music

nhạc cổ điển

Love (Tình yêu)

Có 19 từ vựng về chủ đề tình yêu.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

date

buổi hẹn hò

2

engagement

đính hôn

3

ring

nhẫn

4

romantic

(thuộc) tình cảm, lãng mạn

5

sweet

tốt bụng, ngọt ngào

6

alone

một mình

7

couple

cặp đôi, đôi vợ chồng

8

forever

mãi mãi, suốt đời

9

boyfriend

bạn trai, người yêu

10

girlfriend

bạn gái, người yêu

11

kiss

hôn

12

heart

(tình cảm) trái tim

13

hug

ôm

14

propose

cầu hôn, hỏi cưới

15

chocolate

sô-cô-la

16

wedding

lễ cưới, đám cưới

17

anniversary

ngày kỷ niệm

18

darling

em yêu, anh yêu

19

single

độc thân

Restaurant - Hotel (Nhà hàng- khách sạn)

Có 37 từ vựng cơ bản về nhà hàng- khách sạn.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

restaurant

nhà hàng

2

main course

món chính

3

napkin

khăn ăn

4

wine

rượu vang

5

cutlery

dụng cụ ăn (dao, muỗng, nĩa)

6

drink

đồ uống, thức uống

7

combo

(sản phẩm) gói, bộ

8

side dish

món phụ, đồ ăn kèm

9

meal

bữa ăn

10

order

gọi món

11

speciality

đặc sản

12

dessert

món tráng miệng

13

salad

(món) rau trộn

14

menu

thực đơn

15

waiter

bồi bàn, nam phục vụ

16

guest

(nhà hàng) khách, thực khách

17

coupon

phiếu giảm giá, phiếu đổi quà

18

neat

gọn gàng, ngăn nắp

19

animated

náo nhiệt, sôi nổi

20

hotel

khách sạn

21

hotel receptionist

nhân viên lễ tân khách sạn

22

housekeeper

nhân viên dọn phòng

23

hall

hành lang

24

vacancy

(khách sạn) phòng trống

25

lobby

tiền sảnh

26

concierge

(khách sạn) nhân viên hướng dẫn

27

check in

(khách sạn) nhận phòng; (sân bay) làm thủ tục đến

28

desk clerk

(khách sạn) lễ tân

29

key card

khóa từ, thẻ từ

30

double bed

giường đôi

31

single bed

giường đơn

32

doorman

nhân viên gác cửa

33

reception

quầy lễ tân

34

elevator

thang máy

35

reservation

sự đặt chỗ trước

36

bellboy

(khách sạn) nhân viên hành lý

37

check out

(khách sạn) trả phòng

Từ vựng tiếng Anh về: School (Trường học)

Có 38 từ vựng cơ bản về trường học.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

nursery school

(trường) mẫu giáo

2

teacher

giáo viên

3

classmate

bạn cùng lớp, bạn học

4

library

thư viện

5

pen

bút mực

6

pencil

bút chì

7

ruler

cây thước

8

calculator

máy tính (toán)

9

chalk

phấn, viên phấn

10

student

sinh viên

11

classroom

phòng học, lớp học

12

elementary school

(trường) tiểu học

13

high school

trung học phổ thông

14

trade school

trường dạy nghề

15

college

(trường) đại học, cao đẳng

16

university

(trường) đại học

17

principal

hiệu trưởng

18

blackboard

bảng đen

19

compass

com-pa

20

middle school

(trường) trung học cơ sở

21

history

(ngành/môn) lịch sử

22

economics

(ngành/môn) kinh tế học

23

chemistry

(ngành/môn) hóa học

24

biology

(ngành/môn) sinh học

25

IT

(ngành/môn) công nghệ thông tin

26

geography

(ngành/môn) địa lý

27

arts

(môn) mỹ thuật

28

fail

(thi cử) rớt; đánh rớt

29

graduate

tốt nghiệp, ra trường

30

degree

học vị, bằng cấp

31

playground

sân chơi

32

uniform

đồng phục

33

grade

điểm số

34

homeroom teacher

giáo viên chủ nhiệm

35

proctor

giám thị, người gác thi

36

school bag

cặp (đi học)

37

dean

trưởng khoa, trưởng bộ môn

38

lesson

khóa học, lớp

Colors (Màu sắc)

Có 20 từ vựng cơ bản về màu sắc.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

red

màu đỏ

2

cream

màu kem

3

purple

màu tím

4

black

màu đen

5

gray

màu xám

6

silver

màu bạc

7

gold

màu vàng kim

8

copper

màu đồng

9

green

màu xanh lục

10

pink

màu hồng

11

yellow

màu vàng

12

brown

màu nâu

13

blue

màu xanh lam

14

chestnut

(màu) nâu hạt dẻ

15

turquoise

(màu) xanh ngọc

16

lime green

(màu) xanh đọt chuối

17

navy blue

(màu) xanh hải quân

18

bright red

(màu) đỏ tươi

19

vivid

(màu sắc) rực rỡ, sáng

20

white

màu trắng

Weather (Thời tiết)

Chủ đề về thời tiết có 39 từ vựng sau:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

weather

thời tiết

2

warm

ấm áp, ấm

3

wind

gió

4

rain

mưa

5

temperature

nhiệt độ

6

weather forecast

(bản tin) dự báo thời tiết

7

sunny

có nắng

8

sunshine

ánh nắng, ánh mặt trời

9

icy

lạnh cóng

10

atmosphere

bầu khí quyển

11

dry

(thời tiết) khô, hạn

12

sun

mặt trời

13

cloud

mây, đám mây

14

fog

sương mù

15

snow

tuyết

16

cold

lạnh, lạnh lẽo

17

cool

mát mẻ

18

hot

nóng

19

wet

có mưa

20

erratic

thất thường, bất ngờ

21

thunder

sấm, tiếng sấm

22

hailstone

viên mưa đá

23

blustery

có gió lớn

24

downpour

mưa rào, mưa lớn

25

raincoat

áo mưa

26

blizzard

bão tuyết

27

rainbow

cầu vồng 

28

dew

sương

29

sleet

mưa tuyết

30

stormy

có giông, có bão

31

snowflake

bông tuyết

32

puddle

vũng nước

33

lightning

chớp, sấm chớp

34

mild

se lạnh, mát mẻ

35

dull

u ám, nhiều mây

36

shelter

trú ẩn, ẩn náu

37

run away

chạy trốn, bỏ chạy

38

Celsius

(thuộc) độ C

39

fine

(thời tiết) đẹp, quang đãng

Clothes (Quần áo)

Tìm hiểu 38 từ vựng cơ bản nói về chủ đề quần áo ngay!

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

skirt

váy

2

leggings

quần ôm, quần bó

3

overall

quần yếm

4

turtleneck

áo len cổ lọ

5

bow tie

nơ bướm

6

tie

cà vạt

7

tunic

áo trùm hông

8

vest

áo gi-lê

9

T-shirt

áo phông, áo thun tay ngắn

10

shirt

áo sơ mi

11

jeans

quần jean

12

dress

áo đầm, váy

13

coat

áo choàng, áo khoác

14

jacket

áo khoác

15

sweater

áo len

16

jumpsuit

đồ bay, bộ áo liền quần

17

shorts

quần đùi, quần soóc

18

suit

bộ com lê, bộ âu phục

19

anorak

áo choàng có mũ trùm đầu

20

hat

mũ, nón

21

cap

mũ lưỡi trai

22

glove

găng tay

23

scarf

khăn choàng cổ

24

sandal

dép quai hậu, giày xăng-đan

25

slipper

dép lê (đi trong nhà)

26

pocket

(quần áo) túi

27

sleeve

tay áo

28

collar

cổ áo

29

zip

khóa kéo

30

blouse

áo nữ

31

button

khuy, nút

32

underwear

đồ lót

33

bra

áo ngực

34

pant

quần dài

35

belt

dây nịt, thắt lưng

36

high heels

giày cao gót

37

try on

thử (quần áo) 

38

size

(quần áo) cỡ, khổ, số

Từ vựng tiếng Anh về: Body parts (Bộ phận cơ thể)

Có 26 từ vựng cơ bản về bộ phận cơ thể.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

head

cái đầu

2

face

khuôn mặt

3

hair

tóc

4

ear

tai, lỗ tai

5

neck

cổ, cần cổ

6

forehead

trán

7

beard

râu, bộ râu

8

eye

mắt, con mắt

9

nose

mũi, lỗ mũi

10

mouth

miệng

11

chin

cằm

12

shoulder

vai, bờ vai

13

elbow

khuỷu tay

14

arm

cánh tay

15

chest

ngực

16

armpit

nách

17

wrist

cổ tay

18

navel

rún, rốn

19

ankle

mắt cá chân

20

waist

eo

21

abdomen

vùng bụng

22

leg

chân

23

thigh

đùi, bắp đùi

24

knee

đầu gối

25

hand

bàn tay

26

thumb

ngón tay cái

Education (Giáo dục)

Có 55 từ vựng cơ bản thuộc chủ đề  giáo dục.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

boarding school

trường nội trú

2

state school

trường nhà nước, trường công lập

3

secondary school

trường cấp hai, trung học cơ sở

4

primary

(giáo dục) tiểu học, cấp một

5

nursery school

(trường) mẫu giáo

6

school

ngôi trường, trường học

7

college

(trường) đại học, cao đẳng

8

university

(trường) đại học

9

professor

giáo sư

10

lecturer

giảng viên (đại học)

11

researcher

nghiên cứu viên, nhà nghiên cứu

12

graduate

sinh viên tốt nghiệp, cử nhân

13

degree

học vị, bằng cấp

14

thesis

luận văn, luận án

15

lecture

bài giảng

16

debate

cuộc thảo luận, tranh luận

17

higher education

(giáo dục) đại học

18

semester

học kỳ

19

student

sinh viên

20

student union

hội sinh viên

21

tuition

học phí, tiền học

22

exam

bài thi, kì thi

23

fail

sự thi trượt, điểm hỏng

24

pass

đậu, đỗ

25

study

học

26

learn

học

27

curriculum

chương trình giảng dạy

28

course

khóa học

29

subject

môn học

30

grade

điểm số

31

mark

điểm, điểm số

32

qualification

năng lực, chuyên môn

33

attendance

sự có mặt

34

projector

máy chiếu

35

textbook

sách giáo khoa

36

question

câu hỏi

37

answer

trả lời, đáp lại

38

mistake

sai lầm, nhầm lẫn

39

right

đúng, chính xác

40

wrong

sai, nhầm lẫn

41

register

sổ, sổ sách

42

assembly

(sự) hội họp, tập trung

43

holiday

kỳ nghỉ

44

teacher

giáo viên

45

pupil

học trò, học sinh

46

playground

sân chơi

47

library

thư viện

48

hall

hội trường

49

hall of residence

ký túc xá

50

locker

tủ có khoá, két có khoá

51

classroom

phòng học, lớp học

52

chalk

phấn, viên phấn

53

lesson

khóa học, lớp

54

homework

bài tập về nhà

55

test

kiểm tra

Family (Gia đình)

Chủ đề về gia đình gồm 40 từ vựng là:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

husband

chồng

2

grandson

cháu trai (của ông bà)

3

uncle

chú, bác, cậu, dượng

4

aunt

cô, dì, thím, mợ, bác gái

5

niece

cháu gái (của cô, dì, chú, bác)

6

nephew

cháu trai (của cô, dì, chú, bác)

7

son-in-law

con rể

8

daughter-in-law

con dâu

9

granddaughter

cháu gái (của ông bà)

10

grandfather

ông nội, ông ngoại

11

wife

vợ

12

father

cha, bố, ba

13

mother

mẹ, má

14

daughter

con gái

15

son

con trai

16

sister

chị gái, em gái

17

brother

anh trai, em trai

18

grandmother

bà nội, bà ngoại

19

brother-in-law

anh/em rể, anh/em chồng, anh/em vợ

20

cousin

anh họ, em họ

21

parent

bố, mẹ

22

relative

họ hàng, bà con, người thân

23

mother-in-law

mẹ chồng, mẹ vợ

24

father-in-law

bố chồng, bố vợ

25

sister-in-law

chị/em dâu, chị/em chồng, chị/em vợ

26

adopt

nhận con nuôi

27

children

con cái

28

take care of

chăm sóc, quan tâm

29

family tree

sơ đồ phả hệ, gia phả

30

anniversary

ngày kỷ niệm

31

close-knit

(quan hệ) khăng khít, gắn bó

32

stepchild

con riêng

33

half-brother

anh trai, em trai (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)

34

half-sister

chị gái, em gái (cùng cha/mẹ khác mẹ/cha)

35

godfather

cha đỡ đầu

36

hereditary

(được) kế thừa, di truyền

37

stepmother

mẹ kế

38

stepfather

cha dượng

39

orphan

trẻ mồ côi, cô nhi

40

generation

(trong gia tộc) đời, thế hệ

Từ vựng tiếng Anh về: Fruits (Trái cây)

Khám phá ngay 39 từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề trái cây.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

orange

quả cam

2

lemon

quả chanh vàng

3

mango

(quả) xoài

4

apple

quả táo

5

tangerine

quả quýt

6

grape

quả nho

7

strawberry

quả dâu tây

8

melon

quả dưa lưới

9

passion fruit

quả chanh dây

10

grapefruit

quả bưởi chùm, bưởi bồ đào

11

watermelon

quả dưa hấu

12

peach

quả đào

13

pear

quả lê

14

banana

quả chuối

15

plum

quả mận

16

papaya

(quả) đu đủ

17

avocado

(quả) bơ

18

starfruit

quả khế

19

pineapple

quả dứa, quả thơm

20

coconut

quả dừa

21

raspberry

quả mâm xôi

22

nectarine

quả xuân đào

23

mulberry

quả dâu tằm

24

raisin

nho khô

25

jackfruit

quả mít

26

persimmon

quả hồng

27

dragon fruit

quả thanh long

28

custard apple

(quả) na, mãng cầu

29

quince

quả mộc qua

30

cherry

quả anh đào

31

kiwi

quả kiwi

32

pomegranate

quả lựu

33

guava

quả ổi

34

apricot

quả mơ

35

blueberry

quả việt quất

36

durian

quả sầu riêng

37

lychee

quả vải

38

tamarind

quả me

39

kumquat

quả quất vàng

Animal (Động vật)

Bao gồm: 40 từ vựng cơ bản về động vật, bạn có thể tham khảo tại đây. 

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

piglet

lợn con, heo con

2

sow

heo nái, lợn cái

3

pig

(loài) lợn

4

duck

vịt cái

5

animal

động vật

6

goat

(loài) dê

7

horse

(loài) ngựa

8

goose

(loài) ngỗng

9

donkey

(loài) lừa

10

sheep

(loài) cừu

11

ox

bò đực thiến

12

dog

(loài) chó

13

cat

(loài) mèo

14

chicken

thịt gà

15

rooster

gà trống

16

hen

gà mái

17

cow

(loài) bò, bò cái

18

bull

bò đực

19

calf

bê, bò con

20

rabbit

(loài) thỏ

21

owl

(loài) cú

22

deer

(loài) hươu, nai

23

bat

(loài) dơi

24

mink

(loài) chồn nâu

25

monkey

(loài) khỉ

26

snake

(loài) rắn

27

lizard

(loài) thằn lằn

28

giraffe

(loài) hươu cao cổ

29

bear

(loài) gấu

30

rhino

(loài) tê giác

31

elephant

(loài) voi

32

panther

(loài) báo đen

33

tiger

(loài) hổ, cọp

34

lion

(loài) sư tử

35

fox

(loài) cáo

36

dinosaur

(loài) khủng long

37

turtle

(loài) rùa biển

38

snail

(loài) ốc sên

39

crow

(loài) quạ

40

parrot

con vẹt

Insect (Côn trùng)

Chủ đề về côn trùng cũng vô cùng đa dạng với 18 từ vựng cơ bản.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

caterpillar

sâu bướm

2

cocoon

cái kén (tằm)

3

butterfly

(loài) bướm

4

dragonfly

(loài) chuồn chuồn

5

cricket

(loài) dế

6

grasshopper

(loài) châu chấu

7

cockroach

(loài) gián

8

beetle

(loài) bọ cánh cứng

9

termite

(loài) mối, mọt

10

ant

(loài) kiến

11

mosquito

(loài) muỗi

12

ladybug

(loài) bọ rùa

13

spider

(loài) nhện

14

firefly

(loài) đom đóm

15

fly

(loài) ruồi

16

bee

(loài) ong

17

wasp

(loài) ong bắp cày

18

centipede

(loài) rết

Study (Học tập)

Có 40 từ vựng thuộc chủ đề học tập.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

class

lớp học

2

classroom

phòng học, lớp học

3

textbook

sách giáo khoa

4

exercise book

sách bài tập

5

reference book

sách tham khảo

6

notebook

sổ ghi chép

7

notepad

sổ tay, sổ ghi chép

8

marker

dấu hiệu

9

pencil

bút chì

10

crayon

bút màu sáp

11

pencil sharpener

đồ chuốt, đồ gọt bút chì

12

eraser

cục tẩy, cục gôm

13

pen

bút mực

14

ballpoint pen

bút bi

15

paper

giấy

16

desk

bàn học, bàn làm việc

17

map

bản đồ

18

glue

keo, hồ dán

19

scissors

cái kéo

20

ruler

cây thước

21

protractor

thước đo độ

22

ink

mực (viết, vẽ)

23

chalk

phấn, viên phấn

24

folder

(tin học) thư mục

Plants (Thực vật)

Tìm hiểu 17 từ vựng cơ bản về chủ đề các loài thực vật.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

tree

cây, cây cối

2

beech

gỗ dẻ gai

3

pine

cây thông

4

cedar

gỗ tuyết tùng

5

oak

cây sồi

6

ivy

dây thường xuân

7

moss

rong, rêu

8

mushroom

nấm

9

wheat

(cây) lúa mì

10

corn

bắp, ngô

11

flower

hoa, cây hoa

12

grass

cây cỏ, cỏ

13

herb

thảo mộc, rau thơm

14

bush

bụi cây, bụi rậm

15

coconut tree

(cây) dừa

16

apple tree

cây táo

17

shrubland

vùng cây bụi

Country (Quốc gia)

Chủ đề quốc gia gồm 15 từ vựng là:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

Denmark

(nước) Đan Mạch

2

England

(nước) Anh

3

Sweden

(nước) Thụy Điển

4

Austria

(nước) Áo

5

France

(nước) Pháp

6

Germany

(nước) Đức

7

Switzerland

(nước) Thụy Sĩ

8

Greece

(thuộc) Hy Lạp

9

Italy

(nước) Ý

10

Spain

(nước) Tây Ban Nha

11

Russia

(nước) Nga

12

Canada

(nước) Canada

13

Mexico

(nước) Mêxicô

14

America

(nước) Mỹ, Hoa Kỳ

15

Brazil

(nước) Braxin

Seafood (Hải sản)

Có 17 từ vựng cơ bản về chủ đề hải sản.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

herring

cá trích

2

skate

(loài) cá đuối

3

salmon

(loài) cá hồi

4

prawn

(loài) tôm

5

cuttlefish

(loài) mực nang

6

lobster

(thịt) tôm hùm

7

squid

(loài) mực ống

8

shrimp

(loài) tôm

9

oyster

(loài) hàu

10

crab

(loài) cua

11

cockle

(loài) sò huyết

12

scallop

(loài) sò điệp

13

octopus

(loài) bạch tuộc

14

fish

(thức ăn) cá

15

eel

con lươn; thịt lươn

16

mussel

(loài) vẹm, chem chép

17

clam

(loài) nghêu, ngao

Từ vựng tiếng Anh về: Energy (Năng lượng)

Dưới đây là 17 từ vựng cơ bản về đề tài năng lượng.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

charcoal

than củi

2

battery

pin

3

gasoline

xăng

4

turbine

tua-bin, động cơ

5

sun

mặt trời

6

wind

gió

7

geyser

mạch nước phun

8

waterfall

thác nước

9

refinery

nhà máy lọc

10

nuclear reactor

lò phản ứng hạt nhân

11

dam

đập (nước/thủy điện)

12

power plant

nhà máy điện

13

transformer

máy biến áp

14

heat

sưởi ấm, làm nóng; nóng/ấm lên

15

natural gas

khí tự nhiên

16

diesel

dầu đi-ê-zen

17

solar power

năng lượng mặt trời

Jobs (Nghề nghiệp)

Có 40 từ vựng cơ bản về chủ đề nghề nghiệp.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

dancer

vũ công

2

designer

nhà thiết kế

3

magician

ảo thuật gia

4

teller

nhân viên ngân hàng

5

tour guide

hướng dẫn viên du lịch

6

sailor

thủy thủ

7

commentator

bình luận viên

8

dentist

nha sĩ

9

postman

người đưa thư

10

writer

nhà văn, tác giả, biên kịch

11

pilot

phi công

12

plumber

thợ sửa ống nước

13

tailor

thợ may

14

copywriter

người viết bài, biên tập viên (quảng cáo)

15

journalist

nhà báo

16

grocer

người bán tạp hóa

17

clerk

viên thư ký, nhân viên trực

18

assistant

trợ lý

19

model

người mẫu thời trang

20

freelance

người làm việc tự do, người lao động độc lập

21

consultant

cố vấn, chuyên viên tư vấn

22

self-employed

tự làm chủ, làm việc tự do

23

supervisor

người giám sát

24

sales manager

trưởng phòng kinh doanh, giám đốc kinh doanh

25

production manager

trưởng phòng sản xuất

26

mechanic

thợ cơ khí

27

managing director

giám đốc điều hành

28

personal assistant

trợ lý cá nhân, trợ lý riêng

29

hairdresser

thợ cắt tóc, thợ làm tóc

30

architect

kiến trúc sư

31

marketing executive

nhân viên truyền thông

32

engineer

kỹ sư

33

vet

bác sĩ thú y

34

shoemaker

thợ đóng giày

35

translator

biên dịch viên, dịch giả

36

interpreter

phiên dịch viên, thông dịch viên

37

sanitation worker

lao công, nhân viên vệ sinh

38

business manager

giám đốc kinh doanh

39

police officer

viên cảnh sát

40

personnel manager

trưởng phòng nhân sự, giám đốc nhân sự

Diet (Chế độ ăn)

Có 19 từ vựng cơ bản về chủ đề chế độ ăn uống.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

keep-fit

(bài tập) thể dục

2

regular

(xảy ra) thường xuyên

3

diabetes

(bệnh) tiểu đường

4

dietitian

chuyên gia dinh dưỡng

5

goiter

(bệnh) bướu cổ

6

body

cơ thể

7

thin

gầy, ốm

8

dietary

(thuộc) chế độ ăn uống

9

fat

béo, nặng cân

10

overweight

béo, thừa cân

11

eating disorder

(chứng) rối loạn ăn uống

12

nutrient

chất dinh dưỡng

13

ingredient

thành phần, nguyên liệu

14

allergy

(bệnh) dị ứng

15

vitamin

vi-ta-min

16

overeat

ăn quá nhiều, ăn quá mức

17

nutritious

bổ dưỡng

18

vegetarian

người ăn chay

19

mineral

khoáng chất, khoáng sản

Từ vựng tiếng Anh về: Natural disaster (Thảm họa thiên nhiên)

Chủ đề thảm họa thiên nhiên gồm 15 từ vựng cơ bản.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

earthquake

(trận) động đất

2

aftershock

(cơn) dư chấn

3

flood

làm ngập lụt, nhấn chìm

4

drought

hạn hán

5

famine

nạn đói

6

avalanche

(trận) tuyết lở

7

blizzard

bão tuyết

8

tornado

lốc xoáy

9

forest fire

(vụ) cháy rừng

10

hurricane

(cơn) bão

11

evacuation

(sự) di tản, sơ tán

12

evacuate

di tản, sơ tán

13

catastrophic

thảm khốc, thê thảm

14

nationwide

toàn quốc, khắp cả nước

15

precaution

sự phòng ngừa, sự đề phòng

Asking the way (Chỉ đường)

Có 17 từ vựng cơ bản về chỉ đường.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

avenue

đại lộ

2

between

ở giữa

3

beside

bên, bên cạnh

4

behind

(vị trí) ở phía sau, ở đằng sau

5

bench

ghế dài

6

curve

cua, uốn cong, bẻ cong

7

go past

đi qua, vượt qua

8

go down

đi xuống đâu, đi tới đâu

9

in front of

(vị trí) ở phía trước, ở đằng trước

10

opposite

trước mặt, đối diện

11

near

gần

12

turn right

rẽ phải

13

turn left

rẽ trái

14

junction

giao lộ

15

turning

ngã rẽ

16

roundabout

bùng binh

17

pavement

vỉa hè

A hotel room (Phòng khách sạn)

Có 19 từ vựng cơ bản về chủ đề phòng khách sạn.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

bar

quán rượu

2

chef

đầu bếp, bếp trưởng

3

waiter

bồi bàn, nam phục vụ

4

waitress

nữ phục vụ, cô hầu bàn

5

bill

hóa đơn

6

service

dịch vụ, sự phục vụ

7

tip

tiền boa

8

knife

con dao

9

bowl

(đo lường) bát, chén

10

teapot

bình trà, ấm pha trà

11

glass

(đo lường) ly, cốc

12

breakfast

bữa ăn sáng

13

dinner

bữa ăn tối

14

lunch

bữa ăn trưa

15

booking office

phòng bán vé

16

menu

thực đơn

17

starter

món khai vị

18

main course

món chính

19

dessert

món tráng miệng

At the post office (Ở bưu điện)

Có 24 từ vựng cơ bản về chủ đề ở bưu điện.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

advanced

tiên tiến

2

equip

trang bị

3

express mail

chuyển phát nhanh

4

facsimile

hệ thống chuyển fax, dịch vụ chuyển fax

5

graphic

hình ảnh, hình đồ họa

6

Messenger Call Service

Dịch vụ Điện thoại

7

notify

thông báo

8

parcel

bưu kiện, bưu phẩm

9

press

báo chí

10

receive

nhận

11

recipient

người nhận

12

secure

(cảm giác) yên tâm, an toàn

13

service

(ngành) dịch vụ

14

spacious

rộng rãi

15

speedy

nhanh chóng

16

staff

nhân viên

17

subscribe

đặt mua báo

18

surface mail

thư gửi bằng đường bộ

19

technology

công nghệ

20

thoughtful

ân cần, chu đáo

21

transfer

dời, chuyển; di chuyển

22

transmit

truyền thanh, phát sóng

23

well-trained

(được) đào tạo bài bản, thuần thục

24

clerk

viên thư ký, nhân viên trực

Từ vựng tiếng Anh về: At the bank (Ngân hàng)

Có 100 từ vựng thuộc chuyên ngành ngân hàng.

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

1

Staff movements

luân chuyển nhân sự, nhân viên

2

Retire 

nghỉ hưu

3

Dismiss 

sa thải, đuổi việc

4

Division

phòng ban

5

finance

tài trợ

6

appointment

sự bổ nhiệm

7

Multinational

đa quốc gia

8

Investor

nhà đầu tư

9

stake 

tiền đầu tư, cổ phần

10

inherit 

thừa kế

11

accountant

nhân viên kế toán

12

Lend

cho vay

13

Borrow

cho mượn

14

Rent

thuê

15

acquire 

mua, thôn tỉnh

16

Distribution

phân phối, phân phát

17

Co-ordinate

phối hợp, sắp xếp

18

Purchase

mua, giành được

19

Stock exchange

sàn giao dịch chứng khoán

20

Stock market

thị trường chứng khoán

21

Graduate 

tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học

22

opportunity

cơ hội

23

Challenge

thử thách

24

Career 

nghề nghiệp, sự nghiệp

25

Intensive course

khóa học liên tục, cấp tốc

26

Commerce

thương mại

27

Costly

tốn kém

28

respond to sb/ sth

phản ứng, trả lời trước ai, cái gì

29

to be responsible for sb/st

chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì

30

Communicate with sb

giao tiếp với ai

31

Pioneer

người đi tiên phong

32

Abroad 

Ở nước ngoài, hải ngoại

33

inheritance

quyền thừa kế

34

Fortune 

tài sân, vận may

35

property 

tài sản, của cải

36

Cash machine/ cash point/ cash dispenser

Máy rút tiền

37

Online account

tài khoản trực tuyến

38

Insurance policy

hợp đồng bảo hiểm

39

Credit card

thẻ tín dụng

40

Debit card

thẻ ghi nợ

41

Rental contract

hợp đồng cho thuê

42

Discount

giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ

43

Credit limit

hạn mức tín dụng

44

Survey

khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát

45

Possession

sự sở hữu, trạng thái sở hữu

46

Equality

sự ngang bằng nhau

47

Poverty 

sự nghèo, kém chất lượng

48

Charge 

phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm

49

Emo 

Bản ghi nhớ

50

Outsource

Thuê ngoài

51

Grant

Trợ cấp, công nhận, tài trợ

52

Warehouse

Kho chứa đồ

53

Lease

Cho thuê

54

In-house

Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức

55

Diversity

Tính đa dạng

56

Potential

Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng

57

Back-office

Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng

58

Campaign

Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch

59

Insecurity

Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh

60

Insurance provider

nhà cung cấp bảo hiểm

61

Compensation 

sự đền bù, bồi thường

62

Formal 

sang trọng

63

Overcharge

tỉnh quá số tiền

64

Demonstrate

khuếch trương

65

Commit

Cam kết

66

Short term cost

chi phí ngắn hạn

67

Long term gain

thành quả lâu dài

68

Expense

sự tiêu, phí tổn

69

Reservation

sự đặt chỗ trước

70

Invoice

hóa đơn, lập hóa đơn

71

Bribery

sự đút lót, sự hối lộ

72

Corrupt

tham nhũng

73

Balance of payment 

cán cân thanh toán

74

Balance of trade

cán cân thương mại

75

Budget

Ngân sách

76

Cost of borrowing

chi phí vay

77

consumer price index

Chỉ số giá tiêu dùng

78

Acquire

mua, thôn tỉnh

79

Acquisition 

việc mua lại, việc thôn tỉnh

80

Assembly line 

Dây chuyền sản xuất

81

Float 

trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi

82

Giant 

Công ty khổng lồ

83

sales agent

đại lý bán hàng

84

sales department

bộ phận bán hàng, sales manager: giám đốc bán hàng

85

sales call

cuộc viếng thăm để chào hàng

86

sales conference

hội nghị những người bán hàng

87

sales drive

cuộc chạy đưa bản hàng

88

sales figures

số liệu bán hàng

89

sales forecast

dự đoán bán hàng

90

sales outlet

đại lý bán hàng

91

sales promotion

khuyến mãi giảm giá

92

sales representative

đại diện bán hàng

93

sales talk

thương lượng kinh doanh

94

Retail bank

Ngân hàng mua bán lẻ

95

Commercial bank

Ngân hàng thương mại

96

Central bank

Ngân hàng trung ương

97

Federal Reserve

Cục dự trữ liên bang

98

Treasuries

Kho bạc

99

Investment bank

Ngân hàng đầu tư

100

Building society

Hiệp hội xây dựng

>> Bạn có thể tải bản PDF đầy đủ tại đây: 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng theo Oxford

Cách học 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng hiệu quả

Để học từ vựng nhanh và ghi nhớ lâu bạn cần có những phương pháp học tập phù hợp với khả năng, sở thích của mình. Hãy cùng Monkey khám phá ngay các cách ghi nhớ từ vựng để tìm ra phương pháp học cho riêng mình bạn nhé!

Cách học 3000 từ vựng nhanh và nhớ lâu

Tiếp thu số lượng từ vựng lớn trong vòng 1 tháng là điều hoàn toàn có thể nếu bạn đủ quyết tâm và nghiêm túc làm theo các bước sau:

1. Xâu chuỗi các từ vựng cần học theo chủ đề riêng biệt và đọc to 

Việc tìm kiếm và xếp các từ vựng liên quan thành từng chủ đề riêng sẽ giúp bạn nắm bắt được lượng kiến thức sơ bộ mình cần phải học để phân bổ thời gian sao cho hợp lý. Sau đó, hãy đọc thật to các từ vựng ấy 3 đến 5 lần theo chủ đề đã chia. Nếu gặp từ dài hoặc khó phát âm, bạn có thể tăng số lần đọc cho đến khi đã quen phát âm. Đây là bước đầu giúp ta tiếp cận với các chủ đề cần học và nhớ được cách phát âm của từ theo mỗi chủ đề.

2. Viết từ vựng ra giấy nhằm ghi nhớ mặt chữ

Ở bước thứ hai này, bạn cần ghi nhớ mặt chữ bằng cách luyện viết các từ vựng ra giấy thật nhiều lần. Lưu ý, hãy viết các từ thuộc cùng một chủ đề từ khoảng 4 đến 5 lần để ghi nhớ tốt hơn. Đây cũng là bước quan trọng giúp bạn luyện phản xạ nhớ về cách đọc của từ khi nhìn thấy mặt chữ. 

3. Suy nghĩ và tự đặt câu cho từng từ vựng

Khi đã quen cách phát âm và mặt chữ, bạn có thể đặt một câu bất kỳ với một từ vựng mà mình vừa được học, có thể là câu ngắn miễn là có ý nghĩa và chứa từ cần học trong câu. 

Cách học 3000 từ vựng qua thơ lục bát

Học 3000 từ vựng Tiếng Anh bằng thơ lục bát là phương pháp học tập mới lạ nhưng lại vô cùng hiệu quả. Thay vì phải tự sắp xếp và kết nối các từ có liên quan với nhau, việc học từ mới dựa trên nhịp điệu bài thơ sẽ giúp bạn cảm thấy hào hứng hơn. Cùng thử học bài thơ về 3000 từ vựng Tiếng Anh trong bài thơ sau nhé!

Long dài, short ngắn, tall cao

Here đây, there đó, which nào, where đâu

Sentence có nghĩa là câu

Lesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồng

Daddy cha bố, please don’t xin đừng

Darling tiếng gọi em cưng

Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn

To sing là hát, a song một bài

Nói sai sự thật to lie

Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằm

Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi

One life là một cuộc đời

Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch người yêu

Charming duyên dáng, mỹ miều graceful

Mặt trăng là chữ the moon

World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe

Đêm night, dark tối, khổng lồ giant

Fun vui, die chết, near gần

Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn

Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta

Xe hơi du lịch là car

Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng… mười trăm

Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ

Wait there đứng đó đợi chờ

Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu

Trừ ra except, deep sâu

Daughter con gái, bridge cầu, pond ao

Enter tạm dịch đi vào

Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

Shoulder cứ dịch là vai

Writer văn sĩ, cái đài radio

A bowl là một cái tô

Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

Máy khâu dùng tạm chữ sew

Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm

Shelter tạm dịch là hầm

Chữ shout là hét, nói thầm whisper

What time là hỏi mấy giờ

Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim

Gặp ông ta dịch see him

Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Mountain là núi, hill đồi

Valley thung lũng, cây sồi oak tree

Tiền xin đóng học school fee

Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm

Tẩy chay boycott, gia cầm poultry

Cattle gia súc, ong bee

Something to eat chút gì để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng

Exam thi cử, cái bằng licence…

Lovely có nghĩa dễ thương

Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tô

Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ

Push thì có nghĩa đẩy, xô

Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân

Far là xa cách còn gần là near

Spoon có nghĩa cái thìa

Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ

Month thì là tháng, thời giờ là time

Job thì có nghĩa việc làm

Lady phái nữ, phái nam gentleman

Kẻ giết người là killer

Cảnh sát Police, Lawyer luật sư

Emigrate là di cư

Bưu điện post office, thư từ là mail

Follow có nghĩa đi theo

Shopping mua sắm còn sale bán hàng

Space có nghĩa không gian

Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

Stupid có nghĩa ngu đần

Thông minh smart, equation phương trình

Television là truyền hình

Băng ghi âm là tape, chương trình program

Hear là nghe, watch là xem

Electric là điện còn lamp bóng đèn

Praise có nghĩa ngợi khen

Crowd đông đúc, lấn chen hustle

Capital là thủ đô

City thành phố, local địa phương

Country có nghĩa quê hương

Field là đồng ruộng còn vườn garden

Chốc lát là chữ moment

Fish là con cá, chicken gà tơ

Naive có nghĩa ngây thơ

Poet thi sĩ, great writer văn hào

Hight thì có nghĩa là cao

Wide là rộng còn chào hello

Shy mắc cỡ,coarse là thô

Go away đuổi cút, còn vồ là pounce

Poem có nghĩa là thơ

Strong khỏe mạnh, mệt phờ dog-tireded

Bầu trời thường gọi sky

Life là sự sống còn die lìa đời

Shed tears có nghĩa lệ rơi

Fully là đủ, nửa vời halves

Ở lại dùng chữ stay

Bỏ đi là leave còn nằm là lie

Tomorrow có nghĩa ngày mai

Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

Madman có nghĩa người điên

Private có nghĩa là riêng của mình

Cảm giác là chữ feeling

Camera máy ảnh còn hình photo

Động vật là animal

Big là to lớn, little nhỏ nhoi

Elephant là con voi

Goby cá bống, cá mòi sardine

Mỏng mảnh thì là chữ thin

Cổ là chữ neck còn chin là cằm

Visit có nghĩa viếng thăm

Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột, bat con dơi

Separate có nghĩa tách rời, chia ra

Gift thì có nghĩa món quà

Guest thì có khách, chủ nhà house owner

Bệnh ung thư là cancer

Lối ra exit, enter đi vào

Up lên, còn xuống là down

Beside bên cạnh, about khoảng chừng

Stop có nghĩa là ngừng

Ocean là biển, rừng là jungle

Silly là kẻ dại khờ

Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

Hôn là kiss, kiss thật lâu

Pregnant để chỉ “cô dâu có bầu”

Cửa sổ là chữ window

Special đặc biệt, normal thường thôi

Lazy làm biếng quá rồi

Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon

Hứng thì cứ việc go on

Còn không, stop ta còn nghỉ ngơi

Cách học ghi nhớ lâu các từ vựng đã học

Ghi nhớ nhiều từ vựng trong thời gian ngắn đã khó, vậy làm sao để ghi nhớ các từ này được lâu hơn? Dưới đây là những phương pháp học có thể giúp bạn làm được điều đó:

1. Học từ vựng bằng hình ảnh

Việc ghi nhớ từ qua hình ảnh sinh động sẽ kích thích não bộ nhiều hơn khi bạn chỉ học từ một cách riêng lẻ. Hình ảnh mô tả càng màu sắc, ấn tượng thì càng giúp bạn dễ nhớ hơn. 

2. Học từ vựng bằng hành động

Phương pháp học từ thông qua hành động cũng vô cùng bổ ích khi bạn muốn ghi nhớ những động hoặc danh từ. Ví dụ với chủ đề về cơ thể, bạn có thể chỉ vào từng bộ phận của mình và gọi tên chúng bằng Tiếng Anh chẳng hạn.

3. Học từ vựng bằng cảm xúc

Học từ vựng thông qua cảm xúc phù hợp với việc ghi nhớ các tính từ hay những từ vựng văn cảnh ấn tượng. Chúng ta luôn có cảm xúc cho những ký ức đẹp hay về điều khiến ta cảm động vậy nên hãy sử dụng phương pháp này cho những từ vựng có ý nghĩa đối với bạn.

4. Học từ vựng bằng tình huống, văn cảnh của từ 

Đặt ra tình huống cho những từ vựng có phần phức tạp, khó hiểu, nhiều nghĩa là điều cần thiết. Khi đó, bạn có thể xâu chuỗi các từ thành một câu chuyện để học từ tốt hơn.

5. Học từ vựng bằng sự liên kết các chủ đề

Thông thường, các từ vựng trong Tiếng Anh sẽ có sự liên kết nhất định về mặt ngữ nghĩa như: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa,... Bạn có thể học một từ vựng mới bằng việc tìm ra các từ ngữ có sự liên kết với nó. Mối liên kết này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng mới thông qua các từ có sẵn, dần sẽ tạo một sự linh hoạt khi sử dụng các từ này. 

7. Học từ vựng bằng sự lặp lại

Cuối cùng là cách học cơ bản nhất mà ai cũng có thể áp dụng đó là phương pháp lặp lại. Việc nhắc đi nhắc lại, nghe đi nghe lại một từ, một đoạn hội thoại sau 10 đến 30 lần sẽ giúp bạn tăng khả năng ghi nhớ nhanh chóng. 

Tiếp thu vốn từ vựng là một quá trình dài đòi hỏi người học phải thật kiên nhẫn và chăm chỉ. Với những chia sẻ về cách ghi nhớ 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng trên đây, hy vọng Monkey đã giúp bạn biết cách học từ nhanh và hiệu quả.

Chúc các bạn học tốt!

Bí quyết THÀNH THẠO 1000+ TỪ VỰNG mỗi năm với chương trình ngoại ngữ TOP 5 thế giới. Đặc biệt! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. ĐĂNG KÝ NGAY!!
Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!