zalo
Cách chia động từ Listen trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

24/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tổng hợp cách chia động từ Listen, cách phát âm, ý nghĩa và cách dùng trong tiếng anh. Cùng học với Monkey nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Listen - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, bạn cần ghi nhớ nghĩa của từ LISTEN và cách đọc của từ này theo 2 giọng US (Anh - Mỹ) và UK (Anh - Anh).

Cách phát âm Listen (US/ UK)

Listen (verb - động từ)

US: /ˈlɪsn/

UK: /ˈlɪsn/

Nghĩa của từ Listen

1. Nghe, lắng nghe

VD: Listen! What's that noise? Can you hear it? 

(Hãy lắng nghe! Tiếng ồn đó là gì vậy? Bạn có nghe thấy không?)

2. Nhắc ai đó chú ý đến lời nói của bạn

VD: Listen, there's something I have to tell you.

(Nghe này, có 1 điều tôi cần nói với bạn.)

3. Nghe theo, tuân theo, vâng lời

VD: Why won't you listen to reason? (Vì sao bạn không nghe theo lẽ phải?)

Ý nghĩa của Listen + Giới từ

to listen to: nghe, lắng nghe cái gì, điều gì

to listen in: nghe đài, nghe trộm điện thoại

to listen for something/ listen out for st: chuẩn bị để nghe điều gì đó

to listen in (on/ to st): nghe 1 cuộc trò chuyện mà bạn không được phép nghe, nghe ti vi, nghe radio.

Xem thêm: Cách chia động từ Buy trong tiếng anh

Các dạng thức của Listen

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to listen

I listen to music. (Tôi nghe nhạc)

Động danh từ

listening

I am listening to music. (Tôi đang nghe nhạc).

Phân từ II

listened

I listened to this news last morning. (Tôi đã nghe tin tức này sáng hôm qua).

Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

listen

listen

listens

listen

listen

listen

HT tiếp diễn

am listening

are listening

is listening

are listening

are listening

are listening

HT hoàn thành

have listened

have listened

has listened

have listened

have listened

have listened

HT HTTD

have been

listening

have been

listening

has been

listening

have been

listening

have been

listening

have been

listening

QK đơn

listened

listened

listened

listened

listened

listened

QK tiếp diễn

was listening

were listening

was listening

were listening

were listening

were listening

QK hoàn thành

had listened

had listened

had listened

had listened

had listened

had listened

QK HTTD

had been

listening

had been

listening

had been

listening

had been

listening

had been

listening

had been

listening

TL đơn

will listen

will listen

will listen

will listen

will listen

will listen

TL gần

am going

to listen

are going

to listen

is going

to listen

are going

to listen

are going

to listen

are going

to listen

TL tiếp diễn

will be listening

will be listening

will be listening

will be listening

will be listening

will be listening

TL hoàn thành

will have

listened

will have

listened

will have

listened

will have

listened

will have

listened

will have

listened

TL HTTD

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ Listen ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!