Cách chia động từ Listen trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

24/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tổng hợp cách chia động từ Listen, cách phát âm, ý nghĩa và cách dùng trong tiếng anh. Cùng học với Monkey nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Listen - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, bạn cần ghi nhớ nghĩa của từ LISTEN và cách đọc của từ này theo 2 giọng US (Anh - Mỹ) và UK (Anh - Anh).

Cách phát âm Listen (US/ UK)

Listen (verb - động từ)

US: /ˈlɪsn/

UK: /ˈlɪsn/

Nghĩa của từ Listen

1. Nghe, lắng nghe

VD: Listen! What's that noise? Can you hear it? 

(Hãy lắng nghe! Tiếng ồn đó là gì vậy? Bạn có nghe thấy không?)

2. Nhắc ai đó chú ý đến lời nói của bạn

VD: Listen, there's something I have to tell you.

(Nghe này, có 1 điều tôi cần nói với bạn.)

3. Nghe theo, tuân theo, vâng lời

VD: Why won't you listen to reason? (Vì sao bạn không nghe theo lẽ phải?)

Ý nghĩa của Listen + Giới từ

to listen to: nghe, lắng nghe cái gì, điều gì

to listen in: nghe đài, nghe trộm điện thoại

to listen for something/ listen out for st: chuẩn bị để nghe điều gì đó

to listen in (on/ to st): nghe 1 cuộc trò chuyện mà bạn không được phép nghe, nghe ti vi, nghe radio.

Xem thêm: Cách chia động từ Buy trong tiếng anh

Các dạng thức của Listen

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to listen

I listen to music. (Tôi nghe nhạc)

Động danh từ

listening

I am listening to music. (Tôi đang nghe nhạc).

Phân từ II

listened

I listened to this news last morning. (Tôi đã nghe tin tức này sáng hôm qua).

Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

listen

listen

listens

listen

listen

listen

HT tiếp diễn

am listening

are listening

is listening

are listening

are listening

are listening

HT hoàn thành

have listened

have listened

has listened

have listened

have listened

have listened

HT HTTD

have been

listening

have been

listening

has been

listening

have been

listening

have been

listening

have been

listening

QK đơn

listened

listened

listened

listened

listened

listened

QK tiếp diễn

was listening

were listening

was listening

were listening

were listening

were listening

QK hoàn thành

had listened

had listened

had listened

had listened

had listened

had listened

QK HTTD

had been

listening

had been

listening

had been

listening

had been

listening

had been

listening

had been

listening

TL đơn

will listen

will listen

will listen

will listen

will listen

will listen

TL gần

am going

to listen

are going

to listen

is going

to listen

are going

to listen

are going

to listen

are going

to listen

TL tiếp diễn

will be listening

will be listening

will be listening

will be listening

will be listening

will be listening

TL hoàn thành

will have

listened

will have

listened

will have

listened

will have

listened

will have

listened

will have

listened

TL HTTD

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

will have

been listening

Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ Listen ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online