zalo
Cách chia động từ BUY trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ BUY trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

24/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tổng hợp cách chia động từ Buy, cách phát âm, ý nghĩa và cách dùng trong tiếng anh. Cùng học với Monkey nhé!

Buy - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, bạn cần ghi nhớ nghĩa của từ BUY và cách đọc của từ này theo 2 chất giọng US (Anh - Mỹ) và UK (Anh - Anh).

Cách phát âm BUY (US/ UK)

BUY (verb - động từ)

US: Buy /bai/ 

UK: Buy /bai/

Nghĩa của từ BUY

1. mua

VD: I buy a bag. (Tôi mua 1 chiếc túi xách).

2. trả bằng giá; trả giá để đạt được, được cái gì

VD: I bought this bag for 500.000 VND. (Tôi mua chiếc túi này với giá 500.000 VND)

3. mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)

Ý nghĩa của BUY + GIỚI TỪ

to buy back: mua lại (cái gì mình đã bán đi)

to buy into: mua cổ phần (của công ty)

to buy off: đút lót

to buy out: trả tiền cho ai để người ta bỏ thứ gì đó.

to buy over: mua chuộc, đút lót

to buy up: mua sạch, mua nhẵn, mua toàn bộ

Các dạng thức của Buy

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to buy

I buy a bag. (Tôi mua 1 chiếc túi xách).

Động danh từ

buying

I am buying a bag. (Tôi đang mua 1 chiếc túi xách).

Phân từ II

bought

I bought a new bag yesterday. (Hôm qua, tôi vừa mua 1 chiếc túi xách mới).

 

Cách chia động từ buy trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ BUY trong 13 thì tiếng anh thông dụng. Bạn học hãy áp dụng khi làm bài tập nhé!

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

  ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ I You He/ she/ it We You They
HT đơn buy buy buys buy buy buy
HT tiếp diễn am buying are buying is buying are buying are buying are buying
HT hoàn thành have bought have bought has bought have bought have bought have bought
HT HTTD have been
buying
have been
buying
has been
buying
have been
buying
have been
buying
have been
buying
QK đơn bought bought bought bought bought bought
QK tiếp diễn was buying were buying was buying were buying were buying were buying
QK hoàn thành had bought had bought had bought had bought had bought had bought
QK HTTD had been
buying
had been
buying
had been
buying
had been
buying
had been
buying
had been
buying
TL đơn will buy will buy will buy will buy will buy will buy
TL gần am going
to buy
are going
to buy
is going
to buy
are going
to buy
are going
to buy
are going
to buy
TL tiếp diễn will be buying will be buying will be buying will be buying will be buying will be buying
TL hoàn thành will have
bought
will have
bought
will have
bought
will have
bought
will have
bought
will have
bought
TL HTTD will have
been buying
will have
been buying
will have
been buying
will have
been buying
will have
been buying
will have
been buying

Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ buy ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!