These là một từ mà nhiều người mới học tiếng Anh khi đọc thường hay mắc lỗi. Tuy nhiên bạn không còn phải lo lắng khi đọc cách phát âm these thật đơn giản và dễ hiểu dưới đây.
Bạn sẽ tự tin phát âm đúng từ these, cũng như các âm /ð/ hay gặp ở các từ khác như this, that, those.
Hãy cùng Monkey học cách phát âm chuẩn ngay thôi nào !
Cách phát âm “These” chuẩn người bản xứ
Đầu tiên bạn cần nhận biết rõ để không gặp lỗi, đó là âm Th trong tiếng Anh phát âm hoàn toàn khác với cách bạn nói Th trong tiếng Việt. Vậy hãy quên đi hoàn toàn cách bạn đọc Th theo ngôn ngữ mẹ đẻ khi học tiếng Anh nhé.
Cách phát âm These
Đối với từ THESE - Chữ Th được đọc là / ð /
/ ð / là một phụ âm hữu thanh - Voiced consonant (âm phát ra tiếng) và được đọc như sau:
Đưa lưỡi ra ngoài trước răng cửa một chút, đồng thời một phần đầu lưỡi của bạn chạm vào hàm răng phía trên. Âm thanh Th chuẩn sẽ phát ra từ khẩu hình miệng như vậy.
--> These sẽ được đọc như sau: Phần đầu “th” + Phần cuối “ese” = /ðiːz/
Video hướng dẫn chi tiết cách phát âm These:
Tips đọc “Th”:
- Hãy thử đọc âm “đ” trong tiếng Việt như bình thường, tuy nhiên đối với Th bạn chỉ cần đưa lưỡi ra ngoài trước khi nói là có thể phát âm được âm ð.
- Âm /ð / phát âm đúng khi bạn thấy cổ họng mình rung.
Trường hợp nào Th được phát âm là / ð / ?
Th có 3 vị trí trong từ : Đứng đầu - đứng giữa - và đứng cuối (trường hợp These là Th đứng ở đầu từ).
Đa số các trường hợp Th sẽ được phát âm là / ð / (Ngoại lệ là / θ / sẽ được tìm hiểu ở bên dưới).
Xem bảng sau về trường hợp Th phát âm là / ð /
Position of “Th” | / ð / |
Beginning of the word (Th đứng đầu) |
This, There, Then, That. Those, They… |
Mid position (Th đứng giữa) |
Other, Although, Whether, Brother, Weather… |
End of the word (Th đứng cuối) |
Smooth, With, Cloth, Bathe… |
Bài luyện tập phát âm These thành thạo
Để luyện phát âm these thành thạo, bạn cũng cần luyện cách phát âm Th nói chung. Tham khảo bài đọc dưới đây:
Đọc to các câu sau (ghi âm lại khi đọc sẽ tốt hơn).
-
There are many people outside
/ðeər/ /ɑːr/ /ˈmen.i/ /ˈpiː.pəl/ /ˈaʊt.saɪd/ -
There are so many things to do
/ðeər/ /ɑːr/ /soʊ/ /ˈmen.i/ /θɪŋ/ /tʊ/ /duː/ -
These things make me feel better
/ðiːz/ /θɪŋ/ /meɪk/ /mi/ /fiːl/ /ˈbet̬.ɚ/ -
He lives in the north
/hiː/ /laɪvz/ /ɪn/ /ðə/ /nɔːrθ/
Thực hành đọc các từ sau (một số từ dễ bị phát âm sai trong tiếng Anh)
-
That - /ˈðæt/
-
This - / ðɪs /
-
Then - /ˈðɛn/
-
Another - / əˈnʌðə(ɹ) /
-
Their - /ðɛəz/
-
Father - / fɑðɚ /
-
Weather - / ˈwɛðə /
-
With - / wɪð /
-
Southern - /ˈsʌ.ðən/
-
Together - /tʊˈɡɛð.ə(ɹ)/
-
Within - /wɪðˈɪn/
-
Rather - /ˈɹɑːðə/
-
Therefore - /ˈðɛəfɔː/
-
Thus - /ˈðʌs/
Để biết trẻ đang phát âm tiếng Anh đúng hay sai, khả năng phát âm của trẻ đang ở mức độ nào, cần cải thiện ở điểm nào. Hãy cho trẻ thực hiện ngay BÀI KIỂM TRA PHÁT ÂM TIẾNG ANH MIỄN PHÍ NGAY TẠI ĐÂY!
Cách phân biệt Th khi nào đọc là / ð / & / θ /
Th được phiên âm là / θ / khi nào?
Trong phiên âm tiếng Anh / ð / và / θ / đều có chung vị trí khẩu hình miệng, các bước đưa lưỡi và phát âm giống nhau khi bắt đầu nói. Chỉ khác nhau là một âm là hữu thanh còn một âm là vô thanh. Vì thế người học sẽ cảm thấy khó khăn khi đọc 2 âm này thật chuẩn.
Âm Th - / θ / là phụ âm vô thanh (Unvoiced consonant) khi phát âm cổ họng không tạo ra âm thanh.
--> Cách phát âm Th - /θ/: Đưa lưỡi ra giữa răng cửa trên và răng cửa dưới, lấy hơi từ trong cổ họng ra giữa khoảng trống lưỡi và răng, tạo thành âm gió.
Video dạy phát âm / θ /
Trường hợp nào Th phát âm là /θ/?
Position of “Th” | /θ/ |
Beginning of the word (Th đầu từ) |
Think, thank, thorough, through, theory, three, thing… |
Mid position (Th giữa từ) |
Anything, everything, author, birthday, method… |
End of the word (Th cuối từ) |
Both, bath, health, worth… |
Xem thêm: Tổng hợp 10 chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 đơn giản, dễ nói cho bé
Cách phân biệt Th đọc là / ð / hay / θ /
Th đứng ở đầu từ
- Trong hầu hết các trường hợp Th là âm vô thanh / θ / . Ví dụ : Thank, Think, Threat, Throw…
- Th đọc là / ð / hay gặp ở các đại từ như: They, this, these, those, that, them… hoặc trạng từ và các từ nối như: There, than, thus, therefore, though, then…
Th đứng giữa từ
- Hầu hết các từ tiếng Anh có Th nằm giữa phát âm là / ð /. Ví dụ: Either, father, mother, brother, rather, further, together, weather, whether, ….
- Trường hợp / θ / đối với một số từ mượn như: Cathedral, enthusiasm, ethics, mathematics, lethal, method, mythical, ….
Th đứng cuối từ
- Trường hợp đọc / θ / thường bắt gặp với các danh từ và tính từ như: Bath, cloth, breath, tooth, teeth, ….
- Trường hợp đọc / ð / thường bắt gặp ở các động từ như: Breathe, loathe, soothe, writhe, …
Lời kết
Qua bài hướng dẫn cách phát âm these chi tiết bên trên, hy vọng rằng bạn không còn khó khăn trong việc phát âm chuẩn nữa. Đặc biệt không chỉ với these mà các âm / ð / và / θ / nói chung đều quan trọng để bạn nắm rõ cách phát âm.