zalo
Tổng hợp 10 chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 đơn giản, dễ nói cho bé
Học tiếng anh

Tổng hợp 10 chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 đơn giản, dễ nói cho bé

Monkey
Monkey

14/12/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Các chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 dưới đây đều rất thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, phù hợp với chương trình học trên lớp của bé. Khi đọc xong, chắc chắn các em sẽ biết cách trình bày về một chủ đề bất kỳ bằng tiếng Anh. Đừng chần chừ thêm nữa, hãy cùng Monkey học 10 chủ đề nói tiếng Anh ngay nào ! 

10 chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 thông dụng nhất 

Bạn bè, màu sắc, nhà cửa, sở thích... là những chủ đề tiếng Anh quen thuộc, gần gũi với các bạn học sinh lớp 3.  Cùng tìm hiểu một vài từ vựng thông dụng và bài nói ngắn về những chủ đề này. 

My friend 

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 - My friend. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu

I have a friend. Her name is Daisy. She is very cute. She has big eyes and a small mouth.

Her hair is long and straight. Daisy likes playing the piano and singing. She often sings beautiful songs for me. I like her very much.

Dịch

Tôi có một người bạn. Tên cô ấy là Daisy. Cô ấy rất dễ thương. Cô ấy có đôi mắt to và khuôn miệng nhỏ. Tóc cô ấy dài và thẳng. Daisy thích chơi piano và ca hát. Cô ấy thường hát những bài hát hay cho tôi nghe. Tôi rất thích cô ấy. 

Từ vựng mẫu

  • Best friend: Bạn thân 

  • Cute: Dễ thương 

  • Play together: Chơi cùng nhau 

  • Tall/ short: Cao/ thấp 

  • Long hair: Tóc dài 

  • Short hair: Tóc ngắn 

Colour 

Chủ đề tiếng Anh màu sắc cho bé học nói. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu

My favorite color is blue. I like blue because it's a nice color. The sky is blue and the sea is blue. I have got a blue teddy bear and I like to wear my blue dress. 

I like to eat blueberries too!

Dịch

Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh. Tôi thích màu xanh lam vì nó là một màu đẹp. Trời xanh, biển xanh. Tôi có một con gấu bông màu xanh và tôi thích mặc chiếc váy màu xanh của mình. Tôi cũng thích ăn quả việt quất. 

Từ vựng mẫu

  • Favourite colour: Màu sắc yêu thích

  • Love: Yêu 

  • Pretty: Đẹp 

  • Dark colour: Màu tối 

  • Light colour: Màu sáng 

Giúp trẻ tích lũy 2.000 từ vựng thuộc 56 chủ đề quen thuộc, gần gũi nhất cùng Monkey Junior. Lựa chọn của hơn 10 triệu phụ huynh từ 108 quốc gia và vùng lãnh thổ. 

My house 

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 - My house. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu

My house is very nice. It's not large or small. It's a lovely house and it's near the park. My house has two floors. In my house, there are bedrooms, a living room, a kitchen, two bathrooms, and a balcony. I like my house!

Dịch

Nhà tôi rất đẹp. Nó không quá lớn hay nhỏ. Nó rất đáng xinh và ở gần công viên. Nhà tôi có hai tầng. Trong ngôi nhà của tôi có ba phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp, hai phòng tắm và một ban công. Tôi thích ngôi nhà mình!

Từ vựng mẫu

  • My house: Nhà của tôi 

  • Bed room: Phòng ngủ 

  • Living room: Phòng khách

  • Bathroom: Phòng tắm 

  • Kitchen: Bếp

  • Large: Rộng 

  • Picture: Tranh 

  • On the wall: Trên tường 

  • Balcony: Ban công

My hobby 

Chủ đề My hobby cho bé học nói tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu

My hobby is learning English. I learn English every day. I learn by listening to English songs, reading stories, or watching foreign movies. I like English because I want to be an English teacher in the future. 

Dịch

Sở thích của tôi là học tiếng Anh. Tôi học tiếng Anh mỗi ngày. Tôi học bằng cách nghe các bài hát tiếng Anh, đọc truyện hoặc xem phim nước ngoài. Tôi thích tiếng Anh vì tôi muốn dạy tiếng Anh trong tương lai.

Từ vựng mẫu

  • My hobby : Sở thích của tôi 

  • Happy: Vui vẻ 

  • Always: Luôn luôn 

  • In my free time: Trong thời gian rảnh của tôi 

  • Reading book: Đọc sách 

  • Watching TV: Xem tivi 

  • Swimming: Bơi 

  • Play with friends: Chơi với bạn 

Xem thêm: Top 20 chủ đề nói tiếng Anh lớp 5 giúp bé nói trôi chảy

My room 

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 - My room. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu

There are lots of things in my room. There's a bed, a table, and a chair. There's a lamp on the table, and there are pictures on the walls. There's a wardrobe in the corner, and there's a computer on the desk, too. And there are lots of toys for me. I love my room. 

Dịch

Có rất nhiều thứ trong phòng của tôi. Có một cái giường, một cái bàn và một cái ghế. Có một cái đèn trên bàn, và có những bức tranh trên tường. Có một tủ quần áo trong góc và có một máy tính trên bàn. Và có rất nhiều đồ chơi cho tôi. Tôi rất yêu căn phòng của tôi. 

Từ vựng mẫu

  • My room: Căn phòng của tôi 

  • Beautiful: Đẹp 

  • Bed : Giường 

  • Clock: Đồng hồ 

  • Window: Cửa sổ

  • Chair: Ghế 

  • Lamp: Đèn học

  • Toy: Đồ chơi 

  • Picture: Bức tranh 

My summer 

Chủ đề My summer cho bé học nói tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu

My summer is very hot. The sun is shining. I often swim in the pool with my friends. I eat ice cream and drink lots of water. In May and June, I go to the beach with my family. We play games and have a picnic. We bring some toys to the beach too!

Dịch

Mùa hè của tôi rất nóng. Mặt trời đang tỏa sáng. Tôi thường bơi trong hồ bơi với bạn bè của tôi. Tôi ăn kem và uống nhiều nước. Vào tháng 5 và tháng 6, tôi đi biển với gia đình. Chúng tôi chơi trò chơi và đi dã ngoại. Chúng tôi mang một số đồ chơi đến bãi biển nữa ! 

Từ vựng mẫu

  • Summer: Mùa hè

  • Hot: Nóng 

  • Thirsty: Khát nước 

  • Drink water: Uống ước 

  • Go swimming: Đi bơi 

  • Eat ice-cream: Ăn kem

  • Go to the beach: Đi đến bãi biển 

  • Sun: Mặt trời 

Giúp con học 2.000+ từ vựng tiếng Anh toàn diện với Monkey Junior: Trẻ nhận biết mặt chữ, phát âm chuẩn Anh - Mỹ với công nghệ AI, viết đúng chính tả, sử dụng từ trong câu. Ứng dụng học tập cho trẻ đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do Tổng thống Mỹ Obama chủ trì. 

My pet 

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 - My pet. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu

I have a pet. His name is Dolly. He is white and fluffy. He has two big black eyes and one tiny nose. I love him so much because he is my first pet. He likes to play with me very much. I bring him out for a walk every day too. Dolly is my best friend. 

Dịch

Tôi có một thú cưng. Tên nó là Dolly. Nó rất trắng và mịn. Nó có hai đôi mắt to đen và một chiếc mũi nhỏ. Tôi yêu nó rất nhiều vì nó là chú thú cưng đầu tiên của tôi. Nó thích chơi với tôi rất nhiều. Tôi cũng hay đưa nó đi dạo mỗi ngày. Dolly là bạn thân nhất của tôi. 

Từ vựng mẫu

  • Pet: Thú cưng 

  • Lovely: Đáng yêu 

  • Faithful: Trung thành 

  • Good: Ngoan 

  • Naughty: Nghịch 

  • Fur: Bộ lông 

  • Tail: Đuôi 

Go to the Zoo

Bài mẫu

Today I went to the zoo with my family. I love animals in the zoo. There are lions, tigers, bears, monkeys, pandas, and so on. The lion made me scared! But the pandas looked cute in black. I had lots of fun there. I will come back to the zoo next time. 

Dịch

Hôm nay tôi đã đi đến sở thú với gia đình của tôi. Tôi yêu động vật trong sở thú. Có sư tử, hổ, gấu, khỉ, gấu trúc, v.v. Con sư tử đã làm tôi sợ hãi! Nhưng những con gấu trúc trông rất dễ thương với màu đen. Tôi rất vui khi ở đó. Tôi sẽ quay lại sở thú lần sau.

Từ vựng mẫu

  • Go to the zoo: Đi vườn bách thú 

  • Lion: Sư tử 

  • Tiger: Hổ 

  • Monkey: Khỉ 

  • Panda: Gấu trúc 

  • Cute: Dễ thương 

  • Pretty: Đẹp 

  • Big: Lớn 

  • Small: Nhỏ 

  • Happy: Vui 

  • Excited: Háo hức

My favorite food 

Bé nói tiếng Anh qua chủ đề My favorite food. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu

My favorite fruit is the apple. The apple is red. It looks tasty and delicious. I like eating apples after meals. My mom always cuts an apple into pieces for me. I wish she would give me more apples.

Dịch

Trái cây yêu thích của tôi là táo. Táo đỏ. Nó trông ngon và ngon. Tôi thích ăn táo sau bữa ăn. Mẹ tôi luôn cắt một quả táo thành từng miếng cho tôi. Tôi ước gì mẹ sẽ cho tôi nhiều táo hơn.

Từ vựng mẫu

  • Favourite food: Đồ ăn yêu thích 

  • Delicious: Ngon 

  • Fruits: Trái cây 

  • Vegetables: Rau 

  • Meat: Thịt 

  • French fries: Khoai lang chiên 

  • Hot dog: Xúc xích 

  • Ice-cream: Kem 

  • Pizza: Pizza 

  • Noodle: Mỳ 

My toy 

Chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 - My toy. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bài mẫu

I have a doll. Her name is "Tutu", she has two eyes, one nose, one mouth, and two hands. She is very cute. My dad gave me Tutu on my birthday. She is my favorite toy.

Dịch

Tôi có một con búp bê. Nó tên là "Tutu", nó có hai mắt, một mũi, một miệng và hai tay. Nó rất dễ thương. Bố tôi đã tặng tôi Tutu vào ngày sinh nhật của tôi. Nó là món đồ chơi yêu thích của tôi.

Từ vựng mẫu

  • My toy: Đồ chơi của tôi 

  • Truck car: Xe tải 

  • Doll: Búp bê

  • Teddy bear: Gấu bông 

  • Ball: Bóng 

  • Plane: Máy bay 

  • Boat: Thuyền 

  • Robot: Người máy 

  • Kite: Diều 

Tips luyện chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 cho bé

Luyện chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 cho bé. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Để bé nói tốt thì cần học phát âm tốt. Điều này thực sự rất quan trọng. Ba mẹ tham khảo một số kinh nghiệm giúp bé học phát âm như sau: 

  • Cho bé nghe thật nhiều ngôn ngữ tiếng Anh qua: Chương trình TV, bài hát, audio truyện, kể chuyện cho bé nghe,...

  • Cho bé tiếp xúc với giọng chuẩn người bạn xứ khi học tiếng Anh, đặc biệt khi bé đăng kí khoá học qua app hay trung tâm. 

  • Chú ý sửa các âm sai cho bé khi đọc chưa đúng. 

  • Luyện tập viết tiếng Anh theo các chủ đề thường xuyên để trau dồi văn phong và từ vựng.

Tiếp theo khi bé đã có nền tảng phát âm rồi, ba mẹ hãy tạo môi trường cho bé nói càng nhiều càng tốt. 

Tạo thói quen nói cho bé khi bé đang chơi với bạn bè, khi hỏi thầy cô, về nhà muốn nói chuyện với thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh. 

Quan trọng là khi ở nhà hay khi đi chơi, có rất nhiều tình huống đa dạng, vì vậy bé hoàn toàn có cơ hội phát huy khả năng nói tiếng Anh của mình. 

Nói tóm lại để nói tốt, bé cần phát âm đúng, thu nạp nhiều từ vựng phong phú, học cách diễn đạt câu sao cho đúng (ngữ pháp). 

Giải pháp cho bé nói tiếng Anh: Có một cách hoàn toàn có thể giúp ba mẹ đó là cho con học qua Monkey Junior. Ứng dụng này có hơn 60 chủ đề nói phù hợp với trẻ lớp 3. Hệ thống bài học bao gồm: 

Chỉ với khoảng 10 phút học tiếng Anh mỗi ngày, trẻ có thể tích lũy 1.000 từ vựng tiếng Anh/ năm. (Ảnh: Monkey)

  • Hàng ngàn loại hình trò chơi giáo dục chất lượng cao - hấp dẫn & sống động giúp trẻ vừa học, vừa chơi mà lại vô cùng hiệu quả.

  • 8.000+ hình ảnh, 10.300+ audio giọng đọc bản xứ cùng 2.500 video miêu tả nghĩa của từ giúp mỗi bài học của trẻ luôn tràn ngập màu sắc và hứng thú.

  • Hệ thống trò chơi tương tác được bổ sung, cập nhật thường xuyên và chia theo độ khó. Khi tuổi của bé lớn hơn, độ khó của trò chơi cũng tăng theo.

Đây là “App Tiếng Anh Cho Trẻ Em Top 1 Tại Việt Nam Top 5 Toàn Thế Giới” nên ba mẹ hoàn toàn yên tâm cho con theo học.

>>> ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MONKEY JUNIOR NGAY: TẠI ĐÂY

Lời kết

Qua những chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 cung cấp bên trên, Monkey hy vọng rằng các bé có đầy đủ kiến thức chuẩn chỉnh nhất để luyện tập nói hiệu quả. Nhờ đó, bé tự tin giao tiếp với bạn bè, người lớn, hay tự tin trình bày về một chủ đề trước lớp. Monkey chúc các bé học tiếng Anh thành công ! 

Monkey
Monkey

Monkey là ứng dụng số 1 Việt Nam mang đến các chương trình Giáo dục chất lượng cao chuẩn quốc tế, với chi phí bình dân cho trẻ em.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!