Động từ Sing được chia như thế nào ở mỗi trường hợp? Trong tiếng Anh ta có thể chia động từ theo các thì tiếng Anh hoặc theo dạng cấu trúc câu, ngữ pháp. Chi tiết như thế nào, hãy cùng Monkey xem ngay bài cách chia động từ Sing dưới đây.
Sing - Ý nghĩa và cách dùng
Cách phát âm động từ Sing (US/ UK)
Động từ “Sing" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây:
Phát âm sing (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /sɪŋ/
-
Phiên âm US - /sɪŋ/
Phát âm sings (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /sɪŋz/
-
Phiên âm US - /sɪŋz/
Phát âm sang (quá khứ của sing)
-
Phiên âm UK - /sæŋ/
-
Phiên âm US - /sæŋ/
Phát âm sung (phân từ 2 của sing)
-
Phiên âm UK - /sʌŋ/
-
Phiên âm US - /sʌŋ/
Phát âm singing (dạng V-ing của sing)
-
Phiên âm UK - /ˈsɪŋ.ɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈsɪŋ.ɪŋ/
Nghĩa của động từ Sing
Sing (v): Hát, ca ngợi, hót, reo (nước sôi), thổi vù vù (gió)
Ex:
He’s singing his favourite song. (Anh ấy đang hát bài hát yêu thích của mình.)
To sing someone’s praises. (Ca ngợi tán dương ai)
The birds are singing. (Những chú chim ấy đang hót)
The water sings in the kettle. (Nước trong ấm reo lên)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với Sing
-
Sing out: Gọi (kêu) to lên (ex: Sing out when you’re ready to go. Gọi to lên khi bạn sẵn sàng đi.)
V1, V2 và V3 của Sing
Sing là một động từ bất quy tắc và được thể hiện trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của sing (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của sing (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của sing (Past participle - quá khứ phân từ) |
To sing |
sang |
sung |
Cách chia động từ sing theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Động từ sing được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To sing |
I want to sing my new song on my birthday. (Tôi muốn hát bài hát mới của mình vào ngày sinh nhật tôi.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
sing |
Let’s sing a song. (Hãy cùng hát một bài hát nào) |
Gerund Danh động từ |
singing |
My heart is singing for joy this morning. (Trái tim tôi đang cất tiếng ca vì niềm vui sáng nay |
Past Participle Phân từ II |
sung |
It is sung 3 times with a different inflection each time. (Nó được hát 3 lần với một giai điệu khác nhau mỗi lần.) |
Cách chia động từ Sing trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ sing trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “sing” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ sing trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Sing chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Sing trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.