Cách chia động từ Exercise thế nào là đúng? Cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và dạng động từ trong các thì tiếng anh.
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Exercise - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, Monkey sẽ giúp bạn học phát âm đúng động từ Exercise cũng như ý nghĩa và cách dùng của từ này.
Cách phát âm Exercise (US/ UK)
Exercise (v) - động từ
US: /ˈeksəsaɪz/
UK: /ˈeksərsaɪz/
Nghĩa của từ Exercise
1. sử dụng, hành sử
to exercise patient/ tolerance/ power/ control
sử dụng tính kiên nhẫn/ lòng khoan dung/ quyền lực/ sự kiểm soát.
VD: I exercise one’s rights as a citizen
Tôi hành sử quyền công dân của mình.
Teachers exercise authority over their people.
Giáo viên sử dụng quyền kiểm soát với học sinh của họ.
2. tập luyện, rèn luyện
VD: Swimming exercises the whole body. (Bơi lội rèn luyện toàn bộ cơ thể).
3. quấy rầy, làm phiền, làm băn khoăn, làm lo âu
VD: She was much exercised over ít. (Cô ấy rất lo lắng về điều đó).
4. tập thể dục, thực hiện 1 số kiểu rèn luyện cơ thể
VD: I exercise five times a week. (Tôi tập thể dục 5 lần 1 tuần).
Tham khảo thêm: Cách chia động từ Enjoy trong tiếng anh
Các dạng thức của Exercise
Loại từ |
Động từ |
Ví dụ |
Nguyên thể |
to exercise |
I exercise one’s rights as a citizen (Tôi hành sử quyền công dân của mình). |
Động danh từ |
exercising |
I am exercising now. (Tôi đang tập thể dục). |
Phân từ II |
exercised |
My father has hardly exercised since he was young. (Bố tôi đã tập thể dục chăm chỉ từ khi ông ấy còn trẻ). |
Cách chia động từ Exercise trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ Exercise ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng tốt trong các bài thi và giao tiếp hàng ngày.
Chúc các bạn học tốt!
Exercise - Ngày truy cập: 24/05/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/exercise_2