Cách chia động từ Exercise thế nào là đúng? Cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và dạng động từ trong các thì tiếng anh.
Exercise - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, Monkey sẽ giúp bạn học phát âm đúng động từ Exercise cũng như ý nghĩa và cách dùng của từ này.
Cách phát âm Exercise (US/ UK)
Exercise (v) - động từ
US: /ˈeksəsaɪz/
UK: /ˈeksərsaɪz/
Nghĩa của từ Exercise
1. sử dụng, hành sử
to exercise patient/ tolerance/ power/ control
sử dụng tính kiên nhẫn/ lòng khoan dung/ quyền lực/ sự kiểm soát.
VD: I exercise one’s rights as a citizen
Tôi hành sử quyền công dân của mình.
Teachers exercise authority over their people.
Giáo viên sử dụng quyền kiểm soát với học sinh của họ.
2. tập luyện, rèn luyện
VD: Swimming exercises the whole body. (Bơi lội rèn luyện toàn bộ cơ thể).
3. quấy rầy, làm phiền, làm băn khoăn, làm lo âu
VD: She was much exercised over ít. (Cô ấy rất lo lắng về điều đó).
4. tập thể dục, thực hiện 1 số kiểu rèn luyện cơ thể
VD: I exercise five times a week. (Tôi tập thể dục 5 lần 1 tuần).
Tham khảo thêm: Cách chia động từ Enjoy trong tiếng anh
Các dạng thức của Exercise
Loại từ |
Động từ |
Ví dụ |
Nguyên thể |
to exercise |
I exercise one’s rights as a citizen (Tôi hành sử quyền công dân của mình). |
Động danh từ |
exercising |
I am exercising now. (Tôi đang tập thể dục). |
Phân từ II |
exercised |
My father has hardly exercised since he was young. (Bố tôi đã tập thể dục chăm chỉ từ khi ông ấy còn trẻ). |
Cách chia động từ Exercise trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ Exercise ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng tốt trong các bài thi và giao tiếp hàng ngày.
Chúc các bạn học tốt!
Exercise - Ngày truy cập: 24/05/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/exercise_2