zalo
Cách chia động từ Exercise trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Exercise trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

25/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Exercise thế nào là đúng? Cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và dạng động từ trong các thì tiếng anh.

Exercise - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần này, Monkey sẽ giúp bạn học phát âm đúng động từ Exercise cũng như ý nghĩa và cách dùng của từ này.

Cách phát âm Exercise (US/ UK)

Exercise (v) - động từ

US: /ˈeksəsaɪz/

UK: /ˈeksərsaɪz/

Nghĩa của từ Exercise

1. sử dụng, hành sử

to exercise patient/ tolerance/ power/ control

sử dụng tính kiên nhẫn/ lòng khoan dung/ quyền lực/ sự kiểm soát.

VD: I exercise one’s rights as a citizen

Tôi hành sử quyền công dân của mình.

Teachers exercise authority over their people.

Giáo viên sử dụng quyền kiểm soát với học sinh của họ.

2. tập luyện, rèn luyện

VD: Swimming exercises the whole body. (Bơi lội rèn luyện toàn bộ cơ thể).

3. quấy rầy, làm phiền, làm băn khoăn, làm lo âu

VD: She was much exercised over ít. (Cô ấy rất lo lắng về điều đó).

4. tập thể dục, thực hiện 1 số kiểu rèn luyện cơ thể

VD: I exercise five times a week. (Tôi tập thể dục 5 lần 1 tuần).

Tham khảo thêm: Cách chia động từ Enjoy trong tiếng anh

Các dạng thức của Exercise

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to exercise

I exercise one’s rights as a citizen

(Tôi hành sử quyền công dân của mình).

Động danh từ

exercising

I am exercising now. (Tôi đang tập thể dục).

Phân từ II

exercised

My father has hardly exercised since he was young.  

(Bố tôi đã tập thể dục chăm chỉ từ khi ông ấy còn trẻ).

Cách chia động từ Exercise trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

exercise

exercise

exercise

exercise

exercise

exercise

HT tiếp diễn

am exercising

are exercising

is exercising

are exercising

are exercising

are exercising

HT hoàn thành

have exercised

have exercised

has exercised

have exercised

have exercised

have exercised

HT HTTD

have been

exercising

have been

exercising

has been

exercising

have been

exercising

have been

exercising

have been

exercising

QK đơn

exercised

exercised

exercised

exercised

exercised

exercised

QK tiếp diễn

was exercising

were exercising

was exercising

were exercising

were exercising

were exercising

QK hoàn thành

had exercised

had exercised

had exercised

had exercised

had exercised

had exercised

QK HTTD

had been

exercising

had been

exercising

had been

exercising

had been

exercising

had been

exercising

had been

exercising

TL đơn

will exercise

will exercise

will exercise

will exercise

will exercise

will exercise

TL gần

am going

to exercise

are going

to exercise

is going

to exercise

are going

to exercise

are going

to exercise

are going

to exercise

TL tiếp diễn

will be

exercising

will be

exercising

will be

exercising

will be

exercising

will be

exercising

will be

exercising

TL hoàn thành

will have

exercised

will have

exercised

will have

exercised

will have

exercised

will have

exercised

will have

exercised

TL HTTD

will have

been exercising

will have

been exercising

will have

been exercising

will have

been exercising

will have

been exercising

will have

been exercising

Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ Exercise ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng tốt trong các bài thi và giao tiếp hàng ngày.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!