Phát âm k: Các cách đọc chữ k trong tiếng Anh (Audio + Ví dụ)
Học tiếng anh

Phát âm k: Các cách đọc chữ k trong tiếng Anh (Audio + Ví dụ)

Phương Đặng
Phương Đặng

15/11/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Chữ k trong tiếng Anh là một phụ âm và có nhiều cách phát âm k tùy trường hợp khi nó đứng 1 mình hay nằm trong 1 từ. Chi tiết cùng Monkey tìm hiểu trong bài viết này!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Giới thiệu chữ k trong bảng chữ cái tiếng Anh

Chữ k trong bảng chữ cái tiếng Anh vừa là 1 chữ cái cũng vừa thực hiện chức năng ngữ pháp khác nhau trong 1 số lĩnh vực. Cụ thể:

Chữ k trong tiếng Anh là gì?

Trong bảng chữ cái, chữ k là chữ cái thứ 11 và là phụ âm. Xét về thứ tự phụ âm thì k là phụ âm thứ 8, sau chữ j. Và tương tự, chữ k cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:

  • Chữ hoa: Uppercase - K

  • Chữ thường: Lowercase - k

Chữ k trong tiếng Anh là gì? (Ảnh: Internet)

Về chức năng ngữ pháp thì chữ “K” có thể là:

K đại diện cho bảng Anh, tuy không phổ biến nhưng chữ k có thể tương đương với 1000, thường dùng với 1000 bảng Anh, đô la,...

VD: His car cost him $20K.

Chiếc xe của anh ấy có giá 20 nghìn đô la.

Chữ k viết tắt và ý nghĩa

Chữ k là viết tắt của kilobyte - đơn vị đo dung lượng trong máy tính.

VD: a computer with 256K of memory

Chiếc máy tính có bộ nhớ 256K.

Chữ k là viết tắt của nhiệt độ Kelvin

VD: 273°K

K còn là viết tắt của “Kindergarten” - nghĩa là mẫu giáo.

Một số từ vựng có chứa chữ K và cách phát âm

Cách phát âm chữ k phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm k và phiên âm của nó trong từ đó: 

Từ vựng 

Phiên âm từ

Phiên âm chữ “k”

Nghĩa tiếng Việt

key

/kiː/

/k/

chìa khóa

check

/tʃek/

/k/

kiểm tra

clock

/klɑːk/

/k/

đồng hồ

bike

/baɪk/

/k/

xe đạp

cake

/keɪk/

/k/

bánh ngọt

pocket

/ˈpɑː.kɪt/

/k/

túi (quần)

milk

/mɪlk/

/k/

sữa

knife

/naɪf/

âm câm

con dao

knowledge

/ˈnɑː.lɪdʒ/

âm câm

kiến thức

kick

/kɪk/

/k/

đá

Cách phát âm k trong bảng chữ cái tiếng Anh

Cách phát âm chữ k trong bảng chữ cái tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Khi k là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ k phát âm là /keɪ/.

Cách phát âm chữ k: 

UK

/keɪ/

US 

/keɪ/

Cách phát âm chữ K trong 1 từ tiếng Anh

2 cách phát âm k khi k nằm trong 1 từ, trong đó phổ biến nhất là /k/. Chi tiết các cách đọc được đề cập dưới đây:

Cách phát âm chữ K trong 1 từ tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Chữ k được phát âm là /k/  

/k/ là phụ âm vô thanh trong bảng phiên âm IPA. Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ k phát âm là /k/ gồm:

  • Các từ bắt đầu với chữ “K”: key, kid, kind,...

  • Các từ kết thúc bằng cụm “CK”: pick, pack, thick, check, back hoặc 1 số từ có cụm “CK” ở giữa.

  • Các từ bắt đầu với chữ “K” và kết thúc với “CK”: kick, kicking, kicker

  • Các từ kết thúc với -KE, vì e là âm câm nên “-KE” phát âm là /k/: bike, pike, lake, cake, fluke, sake.

Cách đọc âm /k/: Đưa lưỡi ra sau miệng, sau đó đẩy hơi ra ngoài. K là âm vô thanh nên thanh quản sẽ không rung. Bạn cần đặt tay lên cổ họng để cảm nhận.

Ví dụ:

key

/kiː/

kid 

/kɪd/

pick

/pɪk/

check

/tʃek/

kick

/kɪk/

bike

/baɪk/

Chữ K là âm câm 

Dấu hiệu nhận biết các từ có phát âm k là âm câm:

  • K luôn là âm câm khi nó đứng trước chữ “N”: knock, knee, knife, know, knowledgeable, knucklehead.

  • Âm “K câm” + /k/: knock, knack, knapsack

Ví dụ:

knock

/nɑːk/

knee

/niː/

knucklehead

/ˈnʌk.əl.hed/

knack

/næk/

TỔNG KẾT

Chữ k có 2 cách phát âm trong tiếng Anh:

Phát âm “k” là /k/

  • Các từ bắt đầu với chữ “K”

  • Các từ kết thúc bằng cụm “CK” hoặc 1 số từ có cụm “CK” ở giữa.

  • Các từ bắt đầu với chữ “K” và kết thúc với “CK”

  • Các từ kết thúc với -KE.

Phát âm “k” là âm câm khi “K” đứng trước “N”.

Một số lỗi phát âm k và cách khắc phục hiệu quả 

Phát âm chữ k trong tiếng Anh tuy đơn giản nhưng bạn vẫn có thể nhầm với âm “g” và “c”. Dưới đây là cách nhận biết và khắc phục hiệu quả:

Lỗi phát âm và cách khắc phục phát âm chữ k. (Ảnh: Internet)

Các lỗi trong cách phát âm chữ K trong tiếng Anh

Tuy chữ k có 2 cách phát âm nhưng bạn có thể mắc 1 trong 2 lỗi sau đây:

Phát âm sai giữa “K” và “G”

Trong cách phát âm k, bạn cần chú ý lỗi phát âm sai giữa “k” và “g”. Cụ thể bạn cần nhận rõ sự khác biệt giữa 2 âm này:

 

Âm /k/

Âm /g/

Vị trí của cuống lưỡi

Chạm vào phần ngạc mềm ở trên

Chạm vào phần ngạc mềm ở trên

Luồng khí

Chặn luồng hơi lại và sau đó để luồng hơi thoát mạnh ra ngoài

Chặn luồng hơi lại và sau đó để luồng hơi thoát mạnh ra ngoài

Dây thanh quản

Không rung

Rung

Audio

Xem thêm video hướng dẫn phát âm /k/ và /g/ dưới đây:

Nhầm lẫn giữa cách phát âm /k/ của chữ “C”

Trong cách phát âm chữ c ở bài trước, bạn đã được học cách đọc chữ c là /k/ khi:

  • c là chữ cái bắt đầu của 1 từ & theo sau nó là các âm: a, o, u. (c + a,o,u)

  • c là chữ cái cuối cùng của 1 từ

  • c là chữ cái bắt đầu hoặc ở giữa 1 từ và theo sau nó là 1 phụ âm. (c + consonant)

Mẹo: Bạn cần nhớ các dấu hiệu nhận biết những từ có phát âm “C” là /k/ nêu trên để tránh nhầm lẫn với cách phát âm của chữ “K”.

Cách khắc phục phát âm âm K hiệu quả

Dưới đây là một vài bí quyết giúp bạn hạn chế lỗi sai và cải thiện phát âm chữ k trong tiếng Anh đã được nhiều người áp dụng thành công:

Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần 

Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Tuy nhiên, phát âm âm k chỉ có 2 cách đọc đơn giản, dễ nhận biết nên bạn chỉ cần luyện nghe và đọc lại thật nhiều lần để quen phản xạ phân biệt được âm k khi nghe không nhìn từ.

Luyện đọc các từ có chứa âm k

Chữ k có 2 lỗi sai phổ biến là nhầm lẫn với âm “g” và âm “c” trong cách đọc là /k/. Để khắc phục, bạn nên:

  • Luyện phát âm riêng cho mỗi âm: /k/, /g/ và cảm nhận sự khác biệt.

  • Ghi nhớ các dấu hiệu nhận biết những từ có phát âm chữ “c” là /k/.

  • Tập phát âm các từ có chứa chữ “c” đọc là /k/ và so sánh với các từ có chữ k đọc là /k/.

Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh 

Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.

Kiểm tra ngay cách phát âm chữ E với công cụ M-Speak của Monkey tại đây:

Bài tập về cách phát âm âm K trong tiếng Anh

Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm k trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Monkey nhé!

Bài tập về cách phát âm k. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Nghe và đọc lại

STT

Từ vựng

Phiên âm

1

key

2

kind

3

pack

4

thick

5

back

6

clock

7

kick

8

pike

9

lake

10

fluke

11

knack

12

knapsack

13

knucklehead

14

knee

15

knowledgeable

Bài 2: Luyện đọc các câu sau

  1. Give the key to the kind kid

  2. The key to the King’s keep with a well kept kitchen

  3. I knew the knight had a knife behind his knee.

  4. Knock knock! I know I left my knapsack full of knickknacks in here.

  5. '' Katy-did, Katy-didn't,'' called the

  6. Claude, carry the can of corn to the kitchen, please

  7. The cat and her kittens could not catch the canary

  8. Kenneth 's curiosity caused him to kick the crate over

  9. The courteous clerk called a cab for the colonel and the captain.

Bài 3: Sắp xếp cách đọc âm “k” đúng vào mỗi từ cho sẵn

Từ vựng

Cách phát âm “k”

Từ vựng

Cách phát âm “k”

kale

 

knead

 

kit

 

lack

 

knacker

 

knobby

 

cake

 

knuckle

 

Bài 4: Chọn từ có phát âm K khác với các từ còn lại 

Câu

Từ vựng 1

Từ vựng 2

Từ vựng 3

1

A. key

B. knife

C. kale

2

A. knock

B. check

C. knobby

3

A. know

B. lock

C. lake

4

A. cow

B. cat

C. ocean

5

A. cake

B. city

C. cent

Đáp án bài tập phát âm k trong tiếng Anh

Bài 1 + 2: Luyện nghe và đọc

Bài 3:

Từ vựng

Cách phát âm “k”

Từ vựng

Cách phát âm “k”

kale

/k/

knead

âm câm

kit

/k/

lack

/k/

knacker

âm câm

knobby

âm câm

cake

/k/

knuckle

âm câm

Bài 4:

  1. B

  2. B

  3. A

  4. C

  5. A

Như vậy, phát âm k có 2 cách là: /k/ và âm câm. Ngoài ra, chữ k trong tiếng Anh còn được đọc theo cách khác khi nó nằm trên bảng chữ cái. Để tránh nhầm lẫn với âm /g/ hoặc /k/ của các từ có chữ “c”, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:

Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!

Letter K - Ngày truy cập: 14/11/2023

https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/k

How to say it - /k/ & /g/ sounds - Ngày truy cập: 14/11/2023

https://elc.polyu.edu.hk/sounds/lesson7.htm

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online