Phát âm bảng chữ cái tiếng Anh là phần kiến thức cơ bản bắt buộc các bạn đều phải nắm chắc để học tốt phần phiên âm sau này. Cùng Monkey tìm hiểu về bảng chữ cái và cách đọc trong bài viết này!
Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh có phiên âm
Bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 ký tự tương đương 26 chữ cái. Các chữ được sắp xếp theo thứ tự A - Z và bao gồm: 5 nguyên âm & 21 phụ âm. Cụ thể:
- 5 Nguyên âm: a, e, i, o, u
- 21 Phụ âm: b, c, d, f, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z |
Lưu ý: Cần phân biệt với bảng phiên IPA quốc tế gồm 24 chữ cái là phụ âm (consonant sounds) và 20 nguyên âm (vowel sounds).
Một số lưu ý trước khi học phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
Trước khi bắt đầu làm quen với bảng chữ cái, bạn cần lưu ý các vấn đề sau:
Cách phát âm từng chữ cái và chữ cái trong từ
Cách phát âm của các chữ cái thay đổi khi chúng được phát âm như một phần của từ và khi chúng là 1 chữ cái độc lập.
Ví dụ:
Chữ B:
b trong bảng chữ cái đọc là /biː/ | |
b trong từ “ball” đọc là /b/ |
Sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ
Khi phát âm bảng chữ cái tiếng Anh, điều quan trọng là phải phân biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ:
Ví dụ:
Chữ "z" được phát âm khác trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.
Một người Anh sẽ phát âm là /zɛd/, trong khi người Mỹ sẽ đọc là /ziː/
UK | |
US |
Hoặc trong cách phát âm chữ R:
Tiếng Anh Anh phát âm là /ɑː/, còn Anh Mỹ là /ɑːr/
UK | |
US |
Các chữ cái trong phiên âm
Trong bài học này các bạn sẽ tìm thấy phiên âm của từng chữ cái. Học cách phiên âm các chữ cái sẽ giúp bạn học cách phát âm bảng chữ cái nhanh hơn cũng như ghi nhớ tốt hơn.
Cách đánh vần ngữ âm của từng chữ cái sử dụng Bảng chữ cái phiên âm quốc tế (IPA), cho phép chúng ta thể hiện âm thanh của một ngôn ngữ chính xác hơn bằng các ký tự và ký hiệu viết.
Cách viết và cách phát âm của 26 chữ cái tiếng Anh
Mỗi ký tự trong bảng có 2 dạng là chữ hoa (Uppercase) và chữ thường (Lowercase). Dưới đây là bảng chữ cái kèm cách viết và phát âm của chúng.
STT |
Chữ cái thường |
Chữ cái hoa |
Cách phát âm chữ “...” |
1 |
A |
a |
[eɪ] |
2 |
B |
b |
[biː] |
3 |
C |
c |
[siː] |
4 |
D |
d |
[diː] |
5 |
E |
e |
[iː] |
6 |
F |
f |
[ɛf] |
7 |
G |
g |
[dʒiː] |
8 |
H |
h |
[eɪtʃ] |
9 |
I |
i |
[aɪ] |
10 |
J |
j |
[dʒeɪ] |
11 |
K |
k |
[keɪ] |
12 |
L |
l |
[ɛl] |
13 |
M |
m |
[ɛm] |
14 |
N |
n |
[ɛn] |
15 |
O |
o |
[oʊ] |
16 |
P |
p |
[piː] |
17 |
Q |
q |
[kjuː] |
18 |
R |
r |
[ɑr] |
19 |
S |
s |
|
20 |
T |
t |
[tiː] |
21 |
U |
u |
[juː] |
22 |
V |
v |
[viː] |
23 |
W |
w |
[ˈdʌbəl juː] |
24 |
X |
x |
[ɛks] |
25 |
Y |
y |
[waɪ] |
26 |
Z |
z |
[ziː] |
Âm thanh của bảng chữ cái tiếng Anh (Alphabet Sounds)
Các chữ cái ở phần trên được sắp xếp theo "thứ tự bảng chữ cái" thông thường. Nhưng các chữ cái trong phần này KHÔNG theo thứ tự bảng chữ cái mà được xếp theo "thứ tự âm thanh". Chúng được nhóm theo âm thanh.
Theo đó, chỉ có 7 âm cơ bản cho toàn bộ bảng chữ cái. Các chữ cái trong mỗi cột đều có cùng một nguyên âm. Hãy nghe cách phát âm của bảng chữ cái khi chúng ta đọc chúng theo cột:
[eɪ] |
[iː] |
[ɛ] |
[aɪ] |
[əʊ] |
[uː] |
[ɑ:] |
A |
B |
F |
I |
O |
Q |
R |
H |
C |
L |
Y |
U |
||
J |
D |
M |
W |
|||
K |
E |
N |
||||
G |
S |
|||||
P |
X |
|||||
T |
Z(ed) |
|||||
V |
||||||
Z (ee) |
Bài tập phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
Dưới đây là các bài luyện tập phát âm bảng chữ cái tiếng Anh IPA giúp bạn ghi nhớ cách viết và cách phát âm các chữ cái trong bảng Alphabet.
Bài 1: Nghe & Viết chữ đúng
File nghe: Exercise 1: Write the correct letter!
STT | Chữ cái đúng | STT | Chữ cái đúng | STT | Chữ cái đúng |
1 | 10 | 19 | |||
2 | 11 | 20 | |||
3 | 12 | 21 | |||
4 | 13 | 22 | |||
5 | 14 | 23 | |||
6 | 15 | 24 | |||
7 | 16 | 25 | |||
8 | 17 | 26 | |||
9 | 18 |
Bài 2: Nghe từ đánh vần và điền vào ô trống
File nghe: Exercise 2: Write the correct word!
STT | Từ đúng |
1 | |
2 | |
3 | |
4 |
Bài 3: Chọn từ viết đúng chính tả
File nghe: Exercise 3: Choose the spelled word!
STT | Đáp án | STT | Đáp án |
1 |
A. family B. homily C. fairly |
4 |
A. maple B. apple C. staple |
2 |
A. mane B. paint C. plane |
5 |
A. leave B. leader C. heave |
3 |
A. rigged B. right C. rigid |
6 |
A. bandana B. banana C. bandage |
Bài 4: Chọn cách phát âm đúng
File nghe: Exercise 4: Choose the correct phonetic spelling!
STT | Đáp án | STT | Đáp án |
1 |
A. /ef/ B. /ɛn/ C. /ɛm/ |
5 |
A. /oʊ/ B. /iː/ C. /ɑː/ |
2 |
A. /ɑɪ/ B. /ɛm/ C. /ɛf/ |
6 |
A. /juː/ B. /eɪ/ C. /tiː/ |
3 |
A. /diː/ B. /piː/ C. /tiː/ |
7 |
A. /piː/ B. /ɑr/ C. /ʋɑɪ/ |
4 |
A. /eɪ/ B. /ɛf/ C. /ɛl/ |
8 |
A. /tiː/ B. /iː/ C. /viː/ |
Đáp án bài tập phát âm chữ cái tiếng Anh
Bài 1:
1. r 2. x 3. k 4. g 5. u 6. a 7. w |
8. y 9. e 10. j 11. z 12. p 13. i 14. q |
15. v 16. c 17. m 18. s 19. o 20. b 21. h |
22. l 23. n 24. t 25. d 26. f |
Bài 2:
-
drive
-
house
-
mountain
-
build
Bài 3:
1. A 2. C 3. B |
4. B 5. A 6. B |
Bài 4:
1. B 2. A 3. C 4. A |
5. A 6. A 7. B 8. B |
Để nắm được cách viết & phát âm bảng chữ cái tiếng Anh bạn cần luyện nghe, đọc lại nhiều lần. Việc này giúp bạn luyện tập cách tạo khẩu hình miệng, đặt lưỡi và lấy hơi để phát âm đúng các âm khó về sau. Hãy thực hành mỗi ngày để nâng cao khả năng nghe đọc của mình nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Pronouncing The Alphabet - Ngày truy cập: 31/10/2023
https://www.englishclub.com/pronunciation/alphabet.php
The English Alphabet - Ngày truy cập: 31/10/2023
https://www.learning-english-online.net/pronunciation/the-english-alphabet/