Xem ngay cách chia động từ sell chi tiết tại đây. Sẽ không còn quá khó nếu như bạn nhận biết được tất cả các trường hợp chia động từ "sell". Tất cả đã được Monkey liệt kê trong bảng sau.
Sell - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những dạng của động từ sell, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ sell
1. Sell: bán, nhượng lại
Ex: My father recently sold his car (bố tôi đã bán chiếc xe hơi của ông ấy gần đây)
2. Bán cái gì (buôn bán)
Ex: Do you sell fruits? (bạn có bán hoa quả không?)
3. Bán được, ăn khách
Ex: His name will help to sell the film (tên tuổi anh ta sẽ giúp cho bộ phim ăn khách)
4. Lừa bịp
Ex: She has been sold again (cô ta lại bị lừa lần nữa)
Một số phrasal verbs - cụm động từ với sell
-
Be sold out: Đã bán hết sạch, hết hàng (ex: The tickets sold out within hours)
-
Sell (sth) off: Bán hạ giá (We're selling off last year's stock at half price)
-
Sell sth on: Bán lại (ex: We planned to buy the group, restructure it, and sell it on)
-
Sell sth up: Bán hết tất cả gì đó
-
Sell sb out: Phản bội ai
-
…
Cách phát âm động từ sell (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "sell"
Phát âm Sell (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /sel/
-
Phiên âm US - /sel/
Phát âm Sells (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /selz/
-
Phiên âm US - /selz/
Phát âm Sold (động từ quá khứ & phân từ 2 của sell)
-
Phiên âm UK - /səʊld/
-
Phiên âm US - /səʊld/
Phát âm Selling (dạng V-ing của sell)
-
Phiên âm UK - /ˈselɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈselɪŋ/
V1, V2 và V3 của sell
Sell là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là các dạng của động từ SELL trong bảng động từ bất quy tắc
V1 của Sell (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Sell (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Sell (Past participle - quá khứ phân từ) |
To sell |
sold |
sold |
Cách chia động từ sell theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ sell được chia theo 4 dạng sau đây
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To sell |
She had a beautiful black skirt, but she had to sell it. |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
sell |
I couldn’t sell my jacket last week |
Gerund Danh động từ |
selling |
She wasn't thinking of selling it |
Past Participle Phân từ II |
sold |
He sold his first painting at the age of thirteen |
Cách chia động từ sell trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ sell trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “sell” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Put trong tiếng anh
Cách chia động từ sell trong cấu trúc câu đặc biệt
Bài viết trên về cách chia động từ sell, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “sell” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, đồng thời dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Sell - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/sell_1?q=sell