Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ put? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “put” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ “put” đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết !
Put - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ put, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
V1, V2 và V3 của put
Put là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ put (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của put và phân từ 2 của put)
V1 của Put (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Put (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Put (Past participle - phân từ 2) |
To put | put |
put |
Cách phát âm động từ put (US/ UK)
Dưới đây là toàn bộ phát âm cho các dạng động từ của "put"
Phát âm Put (dạng nguyên thể/ quá khứ/ phân từ 2 của put)
- Phiên âm UK - /pʊt/
- Phiên âm US - /pʊt/
Phát âm Puts (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
- Phiên âm UK - /pʊts/
- Phiên âm US - /pʊts/
Phát âm Putting (dạng V-ing)
- Phiên âm UK - /ˈpʊtɪŋ/
- Phiên âm US - /ˈpʊtɪŋ/
Nghĩa của động từ put
1. Put: Đặt, để, bỏ, cho vào
Ex: Put your bag here (để cặp của bạn ở đây)
2. Đưa ra, đem ra
Ex: Put to vote (đưa ra biểu quyết)
3. Dùng, sử dụng
Ex: He put his money into good use
4. Diễn đạt, nói
Ex: I don’t know how to put it
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với put
-
Put away: Để dành
-
Put back: Để lại
-
Put by: Đế sang bên
-
Put down: Để xuống
-
Put forward: Trình bày, đề xuất, đưa ra
-
Put off: Cởi (quần áo)
-
Put on: Mặc vào
-
Put out: Tắt (đèn), dập tắt
-
Put up: Để lên, đặt lên
-
Put up to: Cho hay
-
Put upon: Hành hạ, ngược đãi
Kiểm tra phát âm tiếng Anh của bạn với app test tích hợp công nghệ AI độc quyền MIỄN PHÍ
Cách chia động từ put theo dạng
Chia động từ put theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của put. Động từ put được chia làm 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To put |
Don’t forget to put vegetables in the fridge |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
put |
Put on your shoes |
Gerund Danh động từ |
putting |
She’s putting a bunch of flowers on the table |
Past Participle Phân từ II |
put |
The dog was put to sleep |
Cách chia động từ put trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ put trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “put” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Bring trong tiếng anh
Cách chia động từ put trong cấu trúc câu đặc biệt
Với bài viết cách chia động từ put trên đây, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “Put” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, hay dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Put - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/put?q=put