zalo
Cách chia động từ Put trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Put trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

13/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ put? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “put” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ “put” đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết ! 

Put - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ put, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

V1, V2 và V3 của put

Put là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ put (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của put và phân từ 2 của put)

V1 của Put

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Put

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Put

(Past participle - phân từ 2) 

To put put

put

Cách phát âm động từ put (US/ UK)

Dưới đây là toàn bộ phát âm cho các dạng động từ của "put" 

Phát âm Put (dạng nguyên thể/ quá khứ/ phân từ 2 của put) 

  • Phiên âm UK - /pʊt/
  • Phiên âm US - /pʊt/

Phát âm Puts (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /pʊts/
  • Phiên âm US - /pʊts/

Phát âm Putting (dạng V-ing)

  • Phiên âm UK - /ˈpʊtɪŋ/
  • Phiên âm US - /ˈpʊtɪŋ/

Nghĩa của động từ put

1. Put: Đặt, để, bỏ, cho vào 

Ex: Put your bag here (để cặp của bạn ở đây) 

2. Đưa ra, đem ra 

Ex: Put to vote (đưa ra biểu quyết)

3. Dùng, sử dụng 

Ex: He put his money into good use 

4. Diễn đạt, nói 

Ex: I don’t know how to put it 

* Một số phrasal verbs -  cụm động từ với put 

  • Put away: Để dành 

  • Put back: Để lại 

  • Put by: Đế sang bên 

  • Put down: Để xuống 

  • Put forward: Trình bày, đề xuất, đưa ra 

  • Put off: Cởi (quần áo) 

  • Put on: Mặc vào 

  • Put out: Tắt (đèn), dập tắt 

  • Put up: Để lên, đặt lên 

  • Put up to: Cho hay

  • Put upon: Hành hạ, ngược đãi 

Kiểm tra phát âm tiếng Anh của bạn với app test tích hợp công nghệ AI độc quyền MIỄN PHÍ

Cách chia động từ put theo dạng

Chia động từ put theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của put. Động từ put được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To put

Don’t forget to put vegetables in the fridge 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

put

Put on your shoes 

Gerund

Danh động từ

putting

She’s putting a bunch of flowers on the table 

Past Participle

Phân từ II

put

The dog was put to sleep 

Cách chia động từ put trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ put trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “put” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

put

put

puts

put

put

put

HT tiếp diễn

am putting

are putting

is putting

are putting

are putting

are putting

HT hoàn thành

have put

have put

has put

have put

have put

have put

HT HTTD

have been

putting

have been

putting

has been

putting

have been

putting

have been

putting

have been

putting

QK đơn

put

put

put

put

put

put

QK tiếp diễn

was putting

were putting

was putting

were putting

were putting

were putting

QK hoàn thành

had put

had put

had put

had put

had put

had put

QK HTTD

had been

putting

had been

putting

had been

putting

had been

putting

had been

putting

had been

putting

TL đơn

will put

will put

will put

will put

will put

will put

TL gần

am going

to put

are going

to put

is going

to put

are going

to put

are going

to put

are going

to put

TL tiếp diễn

will be putting

will be putting

will be putting

will be putting

will be putting

will be putting

TL hoàn thành

will have

put

will have

put

will have

put

will have

put

will have

put

will have

put

TL HTTD

will have

been putting

will have

been putting

will have

been putting

will have

been putting

will have

been putting

will have

been putting


Xem thêm: Cách chia động từ Bring trong tiếng anh

Cách chia động từ put trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would put

would put

would put

would put

would put

would put

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

putting

would be

putting

would be

putting

would be

putting

would be

putting

would be

putting

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

put

would have

put

would have

put

would have

put

would have

put

would have

put

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been putting

would have

been putting

would have

been putting

would have

been putting

would have

been putting

would have

been putting

Câu giả định - HT

put

put

put

put

put

put

Câu giả định - QK

put

put

put

put

put

put

Câu giả định - QKHT

had put

had put

had put

had put

had put

had put

Câu giả định - TL

Should put

Should put

Should put

Should put

Should put

Should put


Với bài viết cách chia động từ put trên đây, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “Put” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, hay dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!