zalo
Cách chia động từ Fly trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Fly trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

13/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ fly? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “fly” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ này đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết !

Fly - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ fly, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

V1, V2 và V3 của fly

Fly là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ fly (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của fly và phân từ 2 của fly) 

V1 của Fly

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Fly

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Fly

(Past participle - phân từ 2) 

To fly

flew

flown

Cách phát âm động từ fly (US/ UK)

Dưới đây là toàn bộ phát âm cho các dạng động từ của "fly" 

Phát âm Fly (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /flaɪ/
  • Phiên âm US - /flaɪ/

Phát âm Flies (chia động từ ở hiện tại) 

  • Phiên âm UK - /flaɪz/
  • Phiên âm US - /flaɪz/

Phát âm Flew (động từ quá khử của fly)

  • Phiên âm UK - /fluː/
  • Phiên âm US - /fluː/

Phát âm Flown (phân từ 2 của fly)

  • Phiên âm UK - /fləʊn/
  • Phiên âm US - /fləʊn/

Phát âm Flying (dạng V-ing)

  • Phiên âm UK - /ˈflaɪɪŋ/
  • Phiên âm US - /ˈflaɪɪŋ/

Nghĩa của động từ fly

1. Fly: Bay 

Ex: The bird is flying in the sky 

2. Bay tới đâu (qua máy bay) 

Ex: We will fly to Hanoi tomorrow (ngày mai chúng tôi sẽ bay tới Hà Nội) 

3. Đi nhanh, chạy nhanh 

Ex: It’s too late we must fly (quá muộn rồi chúng ta phải đi nhanh lên) 

4. Thả 

Ex: Fly pigeons (thả chim bồ câu) 

* Một số phrasal verb - cụm động từ với fly 

  • Fly into: Nổi xung (cơn thịnh nộ) 

  • Fly off: Bay đi, chuồn đi 

  • Fly out: Nổi cơn hung hăng 

  • Fly over: Nhảy qua 

  • Fly around: Quay (bánh xe) 

Cách chia động từ fly theo dạng

Chia động từ fly theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của fly. Động từ fly được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To fly

It’s was excited for me to fly to Paris last week 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

fly

They let me fly back to Ho Chi Minh 

Gerund

Danh động từ

flying

We’re flying back to Ho Chi Minh city 

Past Participle

Phân từ II

flown

She has never flown to Ho Chi Minh city before 

Cách chia động từ fly trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ fly trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “fly” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

fly

fly

flies

fly

fly

fly

HT tiếp diễn

am flying

are flying

is flying

are flying

are flying

are flying

HT hoàn thành

have flown

have flown

has flown

have flown

have flown

have flown

HT HTTD

have been

flying

have been

flying

has been

flying

have been

flying

have been

flying

have been

flying

QK đơn

flew

flew

flew

flew

flew

flew

QK tiếp diễn

was flying

were flying

was flying

were flying

were flying

were flying

QK hoàn thành

had flew

had flew

had flew

had flew

had flew

had flew

QK HTTD

had been

flying

had been

flying

had been

flying

had been

flying

had been

flying

had been

flying

TL đơn

will fly

will fly

will fly

will fly

will fly

will fly

TL gần

am going

to fly

are going

to fly

is going

to fly

are going

to fly

are going

to fly

are going

to fly

TL tiếp diễn

will be flying

will be flying

will be flying

will be flying

will be flying

will be flying

TL hoàn thành

will have

flew

will have

flew

will have

flew

will have

flew

will have

flew

will have

flew

TL HTTD

will have

been flying

will have

been flying

will have

been flying

will have

been flying

will have

been flying

will have

been flying

Cách chia động từ tell trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would fly

would fly

would fly

would fly

would fly

would fly

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

flying

would be

flying

would be

flying

would be

flying

would be

flying

would be

flying

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

flew

would have

flew

would have

flew

would have

flew

would have

flew

would have

flew

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been flying

would have

been flying

would have

been flying

would have

been flying

would have

been flying

would have

been flying

Câu giả định - HT

fly

fly

fly

fly

fly

fly

Câu giả định - QK

flew

flew

flew

flew

flew

flew

Câu giả định - QKHT

had flew

had flew

had flew

had flew

had flew

had flew

Câu giả định - TL

Should fly

Should fly

Should fly

Should fly

Should fly

Should fly


Qua bài viết cách chia động từ fly bên trên, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ fly phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, hay dùng đúng động từ trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, bạn hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!