Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ fly? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “fly” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ này đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết !
Fly - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ fly, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
V1, V2 và V3 của fly
Fly là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ fly (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của fly và phân từ 2 của fly)
V1 của Fly (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Fly (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Fly (Past participle - phân từ 2) |
To fly |
flew |
flown |
Cách phát âm động từ fly (US/ UK)
Dưới đây là toàn bộ phát âm cho các dạng động từ của "fly"
Phát âm Fly (dạng nguyên thể)
- Phiên âm UK - /flaɪ/
- Phiên âm US - /flaɪ/
Phát âm Flies (chia động từ ở hiện tại)
- Phiên âm UK - /flaɪz/
- Phiên âm US - /flaɪz/
Phát âm Flew (động từ quá khử của fly)
- Phiên âm UK - /fluː/
- Phiên âm US - /fluː/
Phát âm Flown (phân từ 2 của fly)
- Phiên âm UK - /fləʊn/
- Phiên âm US - /fləʊn/
Phát âm Flying (dạng V-ing)
- Phiên âm UK - /ˈflaɪɪŋ/
- Phiên âm US - /ˈflaɪɪŋ/
Nghĩa của động từ fly
1. Fly: Bay
Ex: The bird is flying in the sky
2. Bay tới đâu (qua máy bay)
Ex: We will fly to Hanoi tomorrow (ngày mai chúng tôi sẽ bay tới Hà Nội)
3. Đi nhanh, chạy nhanh
Ex: It’s too late we must fly (quá muộn rồi chúng ta phải đi nhanh lên)
4. Thả
Ex: Fly pigeons (thả chim bồ câu)
* Một số phrasal verb - cụm động từ với fly
-
Fly into: Nổi xung (cơn thịnh nộ)
-
Fly off: Bay đi, chuồn đi
-
Fly out: Nổi cơn hung hăng
-
Fly over: Nhảy qua
-
Fly around: Quay (bánh xe)
Cách chia động từ fly theo dạng
Chia động từ fly theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của fly. Động từ fly được chia làm 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To fly |
It’s was excited for me to fly to Paris last week |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
fly |
They let me fly back to Ho Chi Minh |
Gerund Danh động từ |
flying |
We’re flying back to Ho Chi Minh city |
Past Participle Phân từ II |
flown |
She has never flown to Ho Chi Minh city before |
Cách chia động từ fly trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ fly trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “fly” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Tell trong tiếng anh
Cách chia động từ tell trong cấu trúc câu đặc biệt
Qua bài viết cách chia động từ fly bên trên, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ fly phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, hay dùng đúng động từ trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, bạn hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Fly - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/fly_1?q=fly