zalo
Cách chia động từ Watch trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Watch trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

25/11/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cùng Monkey học cách chia động từ Watch trong tiếng anh và giải đáp các câu hỏi V1, V2, V3 của Watch và các dạng thức là gì? Thì hiện tại, quá khứ, tương lai của Watch được chia như thế nào?

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Watch - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu, bạn học cần nắm được watch v1, watch v2 và watch v3 cũng như cách phát âm và ý nghĩa của từ này.

V1, V2, V3 của Watch

Watch là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Watch:

V1 của Watch

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Watch

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Watch

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To watch

Watched

Watched

Cách phát âm Watch

Watch được phát âm theo 2 giọng Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:

Watch (v) - watched, watched

US: /wɑːtʃ/

UK: /wɒtʃ/

Nghĩa của từ Watch

Watch vừa là động từ vừa là danh từ và chúng mang nhiều ý nghĩa khác nhau:

Watch (v) - Động từ

1. nhìn, theo dõi, quan sát

He sat on the ground and watched me with great interest.

(Anh ta ngồi trên sân và quan sát tôi với một sự thích thú).

2. xem (tivi, thể thao,...) để giải trí

The film is well made and fun to watch - just don't expect a classic.

3. giữ gìn, thận trọng về (ai, cái gì, nhất là để kiểm soát ai, cái gì)

Could you watch my bags for me while I buy a paper?

(Bạn có thể giữ giúp tôi chiếc túi trong khi tôi mua giấy không?)

4. thức canh, gác đêm

VD: She watches all night at the bedside of the sick child.

(Cô ấy thức suốt đêm để canh bên giường đứa trẻ bị ốm).

5. bảo vệ, trông coi, canh gác

Watch (n) - Danh từ

1. đồng hồ đeo tay, bỏ túi

2. sự canh gác, sự canh phòng

3. người canh gác, người canh phòng

4. phiên trực, ca trực, thời gian trực (của đoàn thủy thủ)

5. sự thức đêm

Ý nghĩa của Watch + giới từ (Phrasal verb của Watch)

to watch after: theo dõi, nhìn theo

to watch for: chờ, rình 

to watch out: đề phòng, chú ý, coi chừng

to watch over: trông nom, canh gác

Xem thêm: Cách chia động từ Use trong tiếng anh

Cách chia động từ Watch theo các dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To watch

I want to watch that movie.

(Tôi muốn xem bộ phim đó).

Bare_V

Nguyên thể

Watch

People watch this movie because it’s meaningful.

(Mọi người đều xem bộ phim này bởi nó ý nghĩa). 

Gerund

Danh động từ

Watching

Watching comedy makes me relax.

(Xem phim hài giúp tôi giải trí).

Past Participle

Phân từ II

Watched

He had watched TV and not done anything until I went home. (Anh ta xem tivi và không làm gì cho đến khi tôi về nhà).

Cách chia động từ Watch trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Watch trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Watch” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

watch

watch

watches

watch

watch

watch

HT tiếp diễn

am watching

are watching

is watching

are watching

are watching

are watching

HT hoàn thành

have watched

have watched

has watched

have watched

have watched

have watched

HT HTTD

have been

watching

have been

watching

has been

watching

have been

watching

have been

watching

have been

watching

QK đơn

watched

watched

watched

watched

watched

watched

QK tiếp diễn

was watching

were watching

was watching

were watching

were watching

were watching

QK hoàn thành

had watched

had watched

had watched

had watched

had watched

had watched

QK HTTD

had been

watching

had been

watching

had been

watching

had been

watching

had been

watching

had been

watching

TL đơn

will watch

will watch

will watch

will watch

will watch

will watch

TL gần

am going

to watch

are going

to watch

is going

to watch

are going

to watch

are going

to watch

are going

to watch

TL tiếp diễn

will be watching

will be watching

will be watching

will be watching

will be watching

will be watching

TL hoàn thành

will have watched

will have watched

will have watched

will have watched

will have watched

will have watched

TL HTTD

will have

been watching

will have

been watching

will have

been watching

will have

been watching

will have

been watching

will have

been watching

Mỗi đối tượng học tiếng Anh lại có những phương pháp và công cụ hỗ trợ học tập riêng, phù hợp với từng độ tuổi. Với đối tượng trẻ nhỏ, Monkey Việt Nam đã phát triển 2 ứng dụng học tiếng Anh được hơn 10 triệu phụ huynh tại 108 quốc gia và vùng lãnh thổ tin tưởng cho con sử dụng - Monkey Junior và Monkey Stories. 

Bé Nguyên Khang - Học viên của Monkey. (Ảnh: Monkey)

  • Monkey Junior: Tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu (0-10 tuổi) tập trung xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Anh vững chắc cho trẻ và khả năng phát âm chuẩn với công nghệ AI. HỌC THỬ MIỄN PHÍ Monkey Junior: Tại đây
  • Monkey Stories: Phát triển cả 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết cho trẻ, thực hiện mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10 với kho truyện tranh tương tác, sách nói, bài học Phonics... HỌC THỬ MIỄN PHÍ Monkey Stories: Tại đây

Cách chia động từ Watch trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would watch

would watch

would watch

would watch

would watch

would watch

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

watching

would be

watching

would be

watching

would be

watching

would be

watching

would be

watching

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

watched

would have

watched

would have

watched

would have

watched

would have

watched

would have

watched

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been watching

would have

been watching

would have

been watching

would have

been watching

would have

been watching

would have

been watching

Câu giả định - HT

watch

watch

watch

watch

watch

watch

Câu giả định - QK

watched

watched

watched

watched

watched

watched

Câu giả định - QKHT

had watched

had watched

had watched

had watched

had watched

had watched

Câu giả định - TL

should watch

should watch

should watch

should watch

should watch

should watch

Câu mệnh lệnh

 

watch

 

let's watch

watch

 

Tổng hợp cách chia động từ Watch trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!