Trong bài viết này Monkey sẽ chia sẻ với bạn cách chia động từ send ở 12 thì tiếng Anh. Cùng với đó là cách chia “send” theo 4 dạng khác nhau. Tất cả về cách chia "send" đã được tổng hợp lại dưới đây giúp bạn nhanh chóng áp dụng vào từng bài tập cụ thể, hãy cùng khám phá ngay thôi !
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Send - Ý nghĩa và cách dùng
Ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ send, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của từ Send
1. Send (v): Gửi đi, đưa đi, phái đi
Ex:
-
To send an email to someone (gửi thư điện tử cho ai đó)
-
To send a child a school (cho một đứa bé đi học)
2. Khiến cho điều gì đó xảy ra
Ex: Watching television always sends me to sleep (xem TV luôn làm tôi buồn ngủ)
3. Đuổi đi
Ex: To send somebody about his business
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với send
-
Send away: Gửi đi, đuổi đi
-
Send for: Gửi đặt mua
-
Send forth: Tỏa ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói…)
-
Send in: Nộp, giao (đơn từ)(
-
Send off: Gửi đi
-
Send around: Chuyền tay (vật gì đó)
Cách phát âm Send (US/ UK)
Đọc từ send dựa trên phiên âm chuẩn:
UK /send/
US /send/
V1, V2 và V3 của send
Send là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ send (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của send và phân từ 2 của send)
V1 của Send (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Send (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Send (Past participle - quá khứ phân từ) |
To send |
Sent |
Sent |
Cách chia động từ Send theo dạng
Chia động từ send theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của send. Động từ send được chia làm 4 dạng sau đây.
Cách chia |
to send |
send |
sending |
sent |
Cách chia động từ Send trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Send trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Send” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
-
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Teach trong tiếng anh
Cách chia động từ Send trong cấu trúc câu đặc biệt
Hy vọng qua bài cách chia động từ send bên trên, bạn đọc đã nắm rõ các trường hợp chia động từ này. Ngoài ra việc hiểu rõ các hình thức chia của động từ cũng giúp cải thiện câu từ trong giao tiếp hơn. Nếu bạn muốn cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay.
Send - Ngày truy cập: 01/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/send?q=send