Cách chia động từ Send trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Send trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

07/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài viết này Monkey sẽ chia sẻ với bạn cách chia động từ send ở 12 thì tiếng Anh. Cùng với đó là cách chia “send” theo 4 dạng khác nhau. Tất cả về cách chia "send" đã được tổng hợp lại dưới đây giúp bạn nhanh chóng áp dụng vào từng bài tập cụ thể, hãy cùng khám phá ngay thôi ! 

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Send - Ý nghĩa và cách dùng

Ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ send, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của từ Send

1. Send (v): Gửi đi, đưa đi, phái đi 

Ex: 

  • To send an email to someone (gửi thư điện tử cho ai đó) 

  • To send a child a school (cho một đứa bé đi học) 

2. Khiến cho điều gì đó xảy ra 

Ex: Watching television always sends me to sleep (xem TV luôn làm tôi buồn ngủ)

3. Đuổi đi 

Ex: To send somebody about his business 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với send 

  • Send away: Gửi đi, đuổi đi 

  • Send for: Gửi đặt mua 

  • Send forth: Tỏa ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói…)

  • Send in: Nộp, giao (đơn từ)( 

  • Send off: Gửi đi

  • Send around: Chuyền tay (vật gì đó) 

Cách phát âm Send (US/ UK)

Đọc từ send dựa trên phiên âm chuẩn: 

UK  /send/ 

US  /send/

V1, V2 và V3 của send

Send là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ send (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của send và phân từ 2 của send) 

V1 của Send 

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Send 

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Send 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To send 

Sent

Sent

Cách chia động từ Send theo dạng

Chia động từ send theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của send. Động từ send được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to send

I had to send a gift to my old colleague yesterday 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

send

Please send this letter by express delivery

Gerund

Danh động từ

sending

I’m sending my baby to her grandmother 

Past Participle

Phân từ II

sent

He finally sent his application for the job

Cách chia động từ Send trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Send trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Send” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

send

send

sends

send

send

send

HT tiếp diễn

am sending

are sending

is sending

are sending

are sending

are sending

HT hoàn thành

have sent

have sent

has sent

have sent

have sent

have sent

HT HTTD

have been

sending

have been

sending

has been

sending

have been

sending

have been

sending

have been

sending

QK đơn

sent

sent

sent

sent

sent

sent

QK tiếp diễn

was sending

were sending

was sending

were sending

were sending

were sending

QK hoàn thành

had sent

had sent

had sent

had sent

had sent

had sent

QK HTTD

had been

sending

had been

sending

had been

sending

had been

sending

had been

sending

had been

sending

TL đơn

will send

will send

will send

will send

will send

will send

TL gần

am going

to send

are going

to send

is going

to send

are going

to send

are going

to send

are going

to send

TL tiếp diễn

will be sending

will be sending

will be sending

will be sending

will be sending

will be sending

TL hoàn thành

will have

sent

will have

sent

will have

sent

will have

sent

will have

sent

will have

sent

TL HTTD

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending


Xem thêm: Cách chia động từ Teach trong tiếng anh

Cách chia động từ Send trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would send

would send

would send

would send

would send

would send

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

sending

would be

sending

would be

sending

would be

sending

would be

sending

would be

sending

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

sent

would have

sent

would have

sent

would have

sent

would have

sent

would have

sent

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

Câu giả định - HT

send

send

send

send

send

send

Câu giả định - QK

sent

sent

sent

sent

sent

sent

Câu giả định - QKHT

had sent

had sent

had sent

had sent

had sent

had sent

Câu giả định - TL

Should send

Should send

Should send

Should send

Should send

Should send


Hy vọng qua bài cách chia động từ send bên trên, bạn đọc đã nắm rõ các trường hợp chia động từ này. Ngoài ra việc hiểu rõ các hình thức chia của động từ cũng giúp cải thiện câu từ trong giao tiếp hơn. Nếu bạn muốn cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay. 

Send - Ngày truy cập: 01/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/send?q=send

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 5% và nhận quà tặng kèm khi thanh toán online