zalo
Cách chia động từ teach trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ teach trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

07/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Chia động từ là một trong những kỹ năng quan trọng nhất khi học tiếng Anh. Mỗi động từ trong tiếng Anh đều có một cách chia, có nghĩa là chúng phải tuân theo một khuôn mẫu nhất định để đúng về mặt ngữ pháp. Bạn có thể chia động từ dựa trên các dạng của chúng, hoặc dựa vào quy tắc 12 thì tiếng Anh. Dưới đây là cách chia động từ teach được tổng hợp bởi Monkey, bạn sẽ nhanh chóng tìm được dạng cần chia của teach với bảng được liệt kê sẵn. 

Teach - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ teach, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của từ teach

Teach: Dạy, dạy học 

Ex: 

  • I teach Vietnamese to foreign students (Tôi dạy tiếng Việt cho những học sinh ngoại quốc) 

  • My mother taught me never to tell lies (Mẹ tôi đã dạy rằng không được nói dối) 

Cách phát âm teach (US/ UK)

Đọc từ teach dựa vào phiên âm của nó như sau: 

  • UK  /tiːtʃ/ 

  • US  /tiːtʃ/

V1, V2 và V3 của teach

Teach là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ teach (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của teach và phân từ 2 của teach) 

V1 của Teach 

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Teach

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Teach

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To teach 

taught

taught 

Cách chia động từ teach theo dạng

Chia động từ teach theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của teach. Động từ teach được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to teach

Many parents wish to teach their children at home

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

teach

Let me teach you a new lesson

Gerund

Danh động từ

teaching

Teaching is one of my favorite job 

Past Participle

Phân từ II

taught

She's been taught to avoid strangers

Cách chia động từ teach trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ teach trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “teach” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

teach

teach

teaches

teach

teach

teach

HT tiếp diễn

am teaching

are teaching

is teaching

are teaching

are teaching

are teaching

HT hoàn thành

have taught

have taught

has taught

have taught

have taught

have taught

HT HTTD

have been

teaching

have been

teaching

has been

teaching

have been

teaching

have been

teaching

have been

teaching

QK đơn

taught

taught

taught

taught

taught

taught

QK tiếp diễn

was teaching

were teaching

was teaching

were teaching

were teaching

were teaching

QK hoàn thành

had taught

had taught

had taught

had taught

had taught

had taught

QK HTTD

had been

teaching

had been

teaching

had been

teaching

had been

teaching

had been

teaching

had been

teaching

TL đơn

will teach

will teach

will teach

will teach

will teach

will teach

TL gần

am going

to teach

are going

to teach

is going

to teach

are going

to teach

are going

to teach

are going

to teach

TL tiếp diễn

will be teaching

will be teaching

will be teaching

will be teaching

will be teaching

will be teaching

TL hoàn thành

will have

taught

will have

taught

will have

taught

will have

taught

will have

taught

will have

taught

TL HTTD

will have

been teaching

will have

been teaching

will have

been teaching

will have

been teaching

will have

been teaching

will have

been teaching


Xem thêm: Cách chia động từ wear trong tiếng anh

Cách chia động từ teach trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would teach

would teach

would teach

would teach

would teach

would teach

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

taught

would have

taught

would have

taught

would have

taught

would have

taught

would have

taught

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

Câu giả định - HT

teach

teach

teach

teach

teach

teach

Câu giả định - QK

taught

taught

taught

taught

taught

taught

Câu giả định - QKHT

had taught

had taught

had taught

had taught

had taught

had taught

Câu giả định - TL

Should teach

Should teach

Should teach

Should teach

Should teach

Should teach


Bài viết trên đã chia sẻ chi tiết cách chia động từ teach. Với bảng tổng hợp những hình thức chia động từ teach bên trên, Monkey hy vọng bạn sẽ không còn bị nhầm lẫn mỗi khi gặp các bài chia động từ. Thêm vào đó việc sử dụng động từ teach vào hoàn cảnh nói cũng trôi chảy, đúng ngữ pháp. Nếu bạn muốn cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!