Chia động từ là một trong những kỹ năng quan trọng nhất khi học tiếng Anh. Mỗi động từ trong tiếng Anh đều có một cách chia, có nghĩa là chúng phải tuân theo một khuôn mẫu nhất định để đúng về mặt ngữ pháp. Bạn có thể chia động từ dựa trên các dạng của chúng, hoặc dựa vào quy tắc 12 thì tiếng Anh. Dưới đây là cách chia động từ teach được tổng hợp bởi Monkey, bạn sẽ nhanh chóng tìm được dạng cần chia của teach với bảng được liệt kê sẵn.
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Teach - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ teach, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của từ teach
Teach: Dạy, dạy học
Ex:
-
I teach Vietnamese to foreign students (Tôi dạy tiếng Việt cho những học sinh ngoại quốc)
-
My mother taught me never to tell lies (Mẹ tôi đã dạy rằng không được nói dối)
Cách phát âm teach (US/ UK)
Đọc từ teach dựa vào phiên âm của nó như sau:
-
UK /tiːtʃ/
-
US /tiːtʃ/
V1, V2 và V3 của teach
Teach là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ teach (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của teach và phân từ 2 của teach)
V1 của Teach (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Teach (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Teach (Past participle - quá khứ phân từ) |
To teach |
taught |
taught |
Cách chia động từ teach theo dạng
Chia động từ teach theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của teach. Động từ teach được chia làm 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to teach |
Many parents wish to teach their children at home |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
teach |
Let me teach you a new lesson |
Gerund Danh động từ |
teaching |
Teaching is one of my favorite job |
Past Participle Phân từ II |
taught |
She's been taught to avoid strangers |
Cách chia động từ teach trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ teach trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “teach” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
-
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ wear trong tiếng anh
Cách chia động từ teach trong cấu trúc câu đặc biệt
Bài viết trên đã chia sẻ chi tiết cách chia động từ teach. Với bảng tổng hợp những hình thức chia động từ teach bên trên, Monkey hy vọng bạn sẽ không còn bị nhầm lẫn mỗi khi gặp các bài chia động từ. Thêm vào đó việc sử dụng động từ teach vào hoàn cảnh nói cũng trôi chảy, đúng ngữ pháp. Nếu bạn muốn cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay.
Teach - Ngày truy cập: 01/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/teach?q=teach