Có cách phát âm tiếng Anh sang tiếng Việt dễ hiểu nhưng vẫn đảm bảo chuẩn người bản xứ hay không? Để giúp việc phát âm tiếng Anh không còn là ác mộng, hãy tham khảo hướng dẫn cách phát âm trong bài viết dưới đây nhé. Trong bài viết này, Monkey sẽ bật mí cho bạn “MẸO” phát âm cực chuẩn theo bảng IPA. Đừng bỏ qua để chinh phục phát âm tiếng Anh dễ dàng hơn nhé.
Tổng hợp các âm trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh được chia thành nguyên âm và phụ âm. Trong đó, cách phát âm các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh cũng có sự khác biệt nhất định.
Nguyên âm là gì? (Vowel)
Các chữ cái A, E, I, O và U được gọi là nguyên âm.
Nguyên âm (Vowel) là âm thanh được tạo ra với cấu hình tương đối mở của thanh quản.
Từ 5 nguyên âm chính được chia thành các nguyên âm ngắn và nguyên âm dài.
Ví dụ về nguyên âm ngắn:
-
"a" as in "bat"
-
"e" as in "bed"
-
"i" as in "bit"
-
"o" as in "blog"
-
"u" as in "but"
Ví dụ về nguyên âm dài:
-
"a" as in "haze"
-
"e" as in "he"
-
"i" as in "hi"
-
"o" as in "hope"
-
"u" as in "human"
Phụ âm là gì? (Consonants)
Phụ âm (Consonants) là âm được phát ra nhưng luồng khí từ thanh quản tới môi sẽ gặp phải cản trở, tắc lại nên không tạo nên tiếng.
Cách phát âm tiếng Anh sang tiếng Việt với 20 nguyên âm
Nguyên âm |
Mô tả |
Cách đọc |
Ví dụ |
/ɪ/ |
Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. |
Môi hơi mở rộng sang hai bên, lưỡi hạ thấp. |
Hit, sitting, it, big, finishes |
/i:/ |
Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. |
Môi mở rộng sang hai bên như đang mỉm cười, lưỡi nâng cao lên. |
Need, beat, team |
/ʊ / |
Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. |
Môi hơi tròn, lưỡi hạ thấp. Không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. |
Put, look, should, cook, book, look |
/u:/ |
Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. |
Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng cao lên. Âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra |
Few, boot, lose, gloomy, fruit, chew |
/e / |
Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. |
Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. |
Went, intend, send, letter |
/ə / |
Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. |
Môi hơi mở rộng, lưỡi thả lỏng. |
Alive, again, mother |
/ɜ:/ |
Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. |
Môi hơi mở rộng, lưỡi cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. |
Nurse, heard, third, turn |
/ɒ/ |
Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. |
Hơi tròn môi, lưỡi hạ thấp. |
Rob, top, watch, squat, sausage |
/ɔ:/ |
Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. |
Tròn môi, lưỡi cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. |
Talk, law, bored, yawn, jaw |
/æ/ |
Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. |
Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống, lưỡi được hạ rất thấp. |
Cat, hand, nap, flat, have |
/ʌ/ |
Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. |
Miệng thu hẹp, lưỡi hơi nâng lên cao. |
Fun, love, money, one, London, come |
/ɑ:/ |
Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. |
Miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp. |
Fast, car, hard, bath |
/ɪə/ |
Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. |
Môi từ dẹt thành hình tròn dần, lưỡi thụt dần về phía sau. |
Near, ear, clear, tear, beer, fear |
/ʊə/ |
Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/ |
Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng, lưỡi đẩy dần ra phía trước. |
Pure, tourist |
/eə/ |
Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. |
Hơi thu hẹp môi, Lưỡi thụt dần về phía sau. |
Hair, there, care, stairs, pear |
/eɪ/ |
Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. |
Môi dẹt dần sang hai bên, lưỡi hướng dần lên trên. |
Face, space, rain , case, eight |
/ɔɪ/ |
Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. |
Môi dẹt dần sang hai bên, lưỡi nâng lên và đẩy dần ra phía trước. |
Joy, employ, toy, coil, oyster |
/aɪ/ |
Đọc âm /ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. |
Môi dẹt dần sang hai bên, lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. |
My, sight, pride, kind, flight |
/əʊ/ |
Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. |
Môi từ hơi mở đến hơi tròn, lưỡi lùi dần về phía sau. |
No, don’t, stones, alone, hole |
/aʊ/ |
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. |
Môi tròn dần, lưỡi hơi thụt dần về phía sau. |
Mouth, house, brown, cow, out |
Cách phát âm tiếng Anh sang tiếng Việt với 24 phụ âm
Phụ âm |
Mô tả |
Cách đọc |
Ví dụ |
/ p / |
Đọc là p ngắn và dứt khoát |
|
Pin, cap, purpose, pause |
/ b / |
Đọc là b ngắn và dứt khoát |
|
Bag, bubble, build, robe |
/ t / |
Đọc là t ngắn và dứt khoát |
|
Time, train, tow, late |
/ d / |
Đọc là d ngắn và dứt khoát |
|
Door, day, drive, down, feed |
/t∫/ |
Đọc gần như ch trong tiếng Việt |
|
Choose, cheese, church, watch |
/dʒ/ |
Đọc gần như jơ (uốn lưỡi) ngắn và dứt khoát |
|
Joy, juggle, juice, stage |
/ k / |
Đọc như c |
|
Cash, quick, cricket, sock |
/ g / |
Đọc như g |
|
Girl, green, grass, flag |
/ f / |
Đọc như f |
|
Full, Friday, fish, knife |
/ v / |
Đọc như v |
|
Vest, village, view, cave |
/ ð / |
Đọc là đ |
|
There, those, brothers, others |
/θ/ |
Đọc như th |
|
Thought, think, Bath |
/s/ |
Đọc là s nhanh, nhẹ, phát âm gió |
|
Sun, miss, city, passing, face |
/z/ |
Đọc là z nhanh, nhẹ |
|
Zoo, crazy, lazy, zigzag, nose |
/∫/ |
Đọc là s nhẹ (uốn lưỡi), hơi gió |
|
Shirt, rush, shop, cash |
/ʒ/ |
Đọc là giờ nhẹ, phát âm ngắn |
|
Television, delusion, casual |
/m/ |
Đọc là m |
|
Room, mother, mad, more |
/n/ |
Đọc là n |
|
Now, nobody, knew, turn |
/ η / |
Đọc là ng nhẹ và dứt khoát |
|
King, thing, song, swimming |
/ l / |
Đọc là l |
|
Law, lots, leap, long, pill, cold, chill, melt |
/r / |
Đọc là r |
|
Road, roses, river, ring, ride |
/w/ |
Đọc là qu |
|
Wall, walk, wine, world |
/ j / |
Đọc như chữ z (nhấn mạnh) |
|
Yellow, usual, tune, yesterday, yard |
/h/ |
Đọc là h |
|
house, horse, hall, high |
Trên đây là những mẹo hữu ích về cách phát âm tiếng Anh sang tiếng Việt. Hãy tham khảo và luyện tập mỗi ngày để cải thiện kỹ năng phát âm nhanh chóng bạn nhé. Và đừng quên tham khảo các bài viết trong chuyên mục Học tiếng Anh của Monkey để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích khác.
GIÚP CON LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN NGƯỜI BẢN XỨ VỚI CÔNG CỤ KIỂM TRA PHÁT ÂM TIẾNG ANH MIỄN PHÍ CÙNG MONKEY. |
Full IPA Chart - Truy cập ngày 19/12/2022
https://www.internationalphoneticassociation.org/content/full-ipa-chart
Phonetic alphabet - examples of sounds - Truy cập ngày 19/12/2022