Có bao nhiêu cách chia động từ Swear trong tiếng Anh? Nếu bạn còn đang gặp khó khăn trong các bài tập chia động từ hay sử dụng động từ chưa được chính xác, bài viết này chắc chắn dành cho bạn. Xem ngay toàn bộ những trường hợp chia động từ Swear mà Monkey chia sẻ dưới đây nhé !
Swear - Ý nghĩa và cách dùng
Đầu tiên chúng ta hãy xem cách phát âm từng dạng của động từ Swear.
Cách phát âm động từ swear (US/ UK)
Động từ “Swear" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây:
Phát âm swear (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /sweə(r)/
-
Phiên âm US - /swer/
Phát âm swears (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /sweəz/
-
Phiên âm US - /swerz/
Phát âm swore (quá khứ của swear)
-
Phiên âm UK - /swɔː(r)/
-
Phiên âm US - /swɔːr/
Phát âm sworn (phân từ 2 của swear)
-
Phiên âm UK - /swɔːn/
-
Phiên âm US - /swɔːrn/
Phát âm swearing (dạng V-ing của swear)
-
Phiên âm UK - /ˈsweərɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈswerɪŋ/
Nghĩa của động từ Swear
Swear (v)
1. Thề, hứa
Ex: I swear that it will never happen again. (Tôi thề điều đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.)
2. Nguyền rủa, chửi bới
Ex: Why did you let him swear at you like that? (Tại sao bạn lại để anh ta chửi bới bạn như vậy?)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với động từ “swear”
-
Swear in: Tuyên thệ (ex: They swore jury in yesterday. Họ đã tuyên thệ ban bồi thẩm hôm qua.)
-
Swear to: Xin thề (ex: I’ll swear to the truth of what he said. Tôi sẽ xin thề về sự thật trong điều anh ta nói
V1, V2 và V3 của Swear
Swear là một động từ bất quy tắc và được thể hiện trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của swear (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của swear (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của swear (Past participle - quá khứ phân từ) |
To swear |
swore |
sworn |
Cách chia động từ Swear theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Động từ swear được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To swear |
They refused to swear allegiance to the new ruler. (Họ từ chối thề trung thành với người cai trị mới.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
swear |
I swear that I’ll never leave you. (Tôi thề sẽ không bao giờ rời xa bạn.) |
Gerund Danh động từ |
swearing |
I don't like to hear children swearing. (Tôi không thích nghe trẻ con chửi thề.) |
Past Participle Phân từ II |
sworn |
Remember, you have sworn to tell the truth. (Hãy nhớ rằng, bạn đã thề nói ra sự thật.) |
Cách chia động từ Swear trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ swear trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “swear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Swear trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ swear chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ swear trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.