Get là động từ thông dụng và thường được ứng dụng nhiều nhờ khả năng mở rộng nghĩa bằng cách kết hợp với nhiều giới từ. Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách đọc đúng, cách chia động từ Get ở 13 thì và các ý nghĩa của Get.
Get - Ý nghĩa và cách dùng
Đầu tiên, bạn học cần làm quen với cách phát âm đúng của Get và ý nghĩa của Get khi đứng 1 mình.
Cách phát âm Get
Động từ Get có dạng nguyên thể và các dạng được chia theo thì. Dưới đây là cách phát âm chi tiết:
Cách phát âm của Get ở dạng nguyên thể:
- Anh - Mỹ (US): /ɡet/
- Anh - Anh (UK): /ɡet/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Get":
Dạng động từ | Cách chia | Anh - Anh (UK) | Anh - Mỹ (US) |
Hiện tại với I/ You/ We/ They |
Get | /ɡet/ | /ɡet/ |
Hiện tại với He/ She/ It |
Gets | /ɡets/ | /ɡets/ |
Quá khứ đơn | Got | /ɡɒt/ | /ɡɑːt/ |
Phân từ II | Got/ Gotten | /ɡɒt/ | /ɡɑːt/ |
V-ing | Getting | /ˈɡetɪŋ/ | /ˈɡetɪŋ/ |
Nghĩa của từ Get
1. được, có được, kiếm được, lấy được
to get a living: kiếm sống
to get fame: được nổi tiếng
2. nhận được, xin được, hỏi được
3. tìm ra, tính ra
to get 9 on the average. (tính ra trung bình được 9)
4. mua
to get a ticket: mua 1 chiếc vé
5. học (thuộc)
to get something by heart: học thuộc lòng điều gì
6. mắc phải
to get an illness: mắc bệnh gì
7. ăn (bữa nào đó)
to get one’s breakfast: ăn sáng
8. bắt được, đem về, thu về (cá, thú rừng, v.v…)
9. hiểu được, nắm được
to get it right: hiểu 1 cách đúng đắn điều đó
10. đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy
to get a chair: lấy 1 cái ghế
11. bị, chịu
to get a fall: bị ngã
12. dồn (ai) vào thế bí, làm ai lúng túng
13.làm cho, khiến cho
14. sai bảo, nhờ ai làm gì
15. to have got: có, phải
16. tìm hộ, mua hộ, cung cấp
17. đến, tới, đạt đến
18. trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ
19. bắt đầu
Ý nghĩa của Get + giới từ
1. get about: đi đây, đi lại, lan truyền (tin tức)
2. get aboard: lan truyền (tin đồn)
3. get across: đi ngang qua, vượt qua, cho (ai) đi ngang qua
4. get ahead: tiến lên phía trước, tiến bộ, vượt ai đó
5. get along: sống, làm ăn, xoay sở,
6. get at: đạt tới, đến được, tới gần được
7. get away: đi khỏi, ra đi, đi xa
8. get back: lùi lại, trở về
9. get by: được xem như tốt đẹp, được chấp nhận
10. get down: đi xuống
11. get in: vào, đi vào
12. get off: thoát ra khỏi
13. get on: trèo ra
14. get out: đuổi ra, kéo ra, lấy ra
15. get up: lôi lên, kéo lên, xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (tiệc, lễ), thức dậy,...
Cách chia V1, V2, V3 của động từ Get trong tiếng Anh
Get là động từ bất quy tắc, dưới đây là bảng chia chi tiết V1, V2, V3 của Get trong tiếng Anh:
V1 của Get (Infinitive - V nguyên thể) |
V2 của Get (Simple Past - V quá khứ) |
V3 của Get (Past Participle - Phân từ II) |
Get | Got | Got/ Gotten |
Các dạng thức của Get
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To V Nguyên thể có "to" |
To get |
I get up at 6 o’clock. (Tôi thức dậy lúc 6h sáng). |
Bare V Nguyên thể |
Get |
I get up at 6 o'clock everyday. (Tôi dậy lúc 6h mỗi ngày) |
Gerund Động danh từ |
Getting |
I am getting away from Ha Noi. (Tôi đang rời khỏi Hà Nội). |
Past Participle Phân từ II |
Got/ Gotten |
She got into my house when I was preparing dinner for us. (Cô ấy vào nhà khi tôi đang chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi). |
XEM NGAY Bí kíp tăng tốc học tiếng Anh gấp 3 lần với lộ trình và tài liệu chuẩn Quốc tế |
Cách chia động từ Get trong các thì tiếng Anh
Dựa vào các dạng thức nêu trên kết hợp với công thức các thì trong tiếng Anh, bạn sẽ hoàn thành cách chia động từ "get". Chi tiết được liệt kê trong bảng dưới đây:
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Get trong mẫu câu đặc biệt
Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia Get theo thì và theo dạng cũng được áp dụng để đảm bảo ngữ pháp và ý nghĩa của câu.
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | ĐẠI TỪ SỐ ÍT | |
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính | would get | would get |
Câu ĐK loại 2 - Biến thể của MĐ chính | would be getting | would be getting |
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính | would have gotten | would have gotten |
Câu ĐK loại 3 - Biến thể của MĐ chính | would have been getting | would have been getting |
Câu giả định - HT | get | get |
Câu giả định - QK | got | got |
Câu giả định - QKHT | had gotten | had gotten |
Câu giả định - TL | should get | should get |
Câu mệnh lệnh | get | get |
Có thể thấy, cách chia động từ Get có phần khác biệt bởi đây là động từ bất quy tắc và bạn bắt buộc phải ghi nhớ. Ngoài ra, khi get đứng 1 mình và khi kết hợp với giới từ có thể mang đến nhiều ý nghĩa. Bạn có thể tận dụng sự phong phú của động từ này trong văn nói và văn viết. Hy vọng bài học Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm kiến thức và nguồn từ vựng đa dạng thật hiệu quả.
Tham khảo ngay: Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và cách học hiệu quả
Get - Ngày truy cập: 25/05/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/get?q=get