zalo
Cách chia động từ Get trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Get trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

06/02/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Get là động từ thông dụng và thường được ứng dụng nhiều nhờ khả năng mở rộng nghĩa bằng cách kết hợp với nhiều giới từ. Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách đọc đúng, cách chia động từ Get ở 13 thì và các ý nghĩa của Get.

Get - Ý nghĩa và cách dùng

Đầu tiên, bạn học cần làm quen với cách phát âm đúng của Get và ý nghĩa của Get khi đứng 1 mình.

Cách phát âm Get 

Động từ Get có dạng nguyên thể và các dạng được chia theo thì. Dưới đây là cách phát âm chi tiết:

Cách phát âm của Get ở dạng nguyên thể:

  • Anh - Mỹ (US): /ɡet/
  • Anh - Anh (UK): /ɡet/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Get":

Dạng động từ Cách chia Anh - Anh (UK) Anh - Mỹ (US)

Hiện tại với

I/ You/ We/ They

Get /ɡet/ /ɡet/

Hiện tại với

He/ She/ It

Gets /ɡets/ /ɡets/
Quá khứ đơn Got /ɡɒt/ /ɡɑːt/
Phân từ II Got/ Gotten /ɡɒt/ /ɡɑːt/
V-ing Getting /ˈɡetɪŋ/ /ˈɡetɪŋ/

Nghĩa của từ Get

1. được, có được, kiếm được, lấy được

to get a living: kiếm sống

to get fame: được nổi tiếng

2. nhận được, xin được, hỏi được

3. tìm ra, tính ra

to get 9 on the average. (tính ra trung bình được 9)

4. mua

to get a ticket: mua 1 chiếc vé

5. học (thuộc)

to get something by heart: học thuộc lòng điều gì

6. mắc phải 

to get an illness: mắc bệnh gì

7. ăn (bữa nào đó)

to get one’s breakfast: ăn sáng

8. bắt được, đem về, thu về (cá, thú rừng, v.v…)

9. hiểu được, nắm được

to get it right: hiểu 1 cách đúng đắn điều đó

10. đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy

to get a chair: lấy 1 cái ghế

11. bị, chịu

to get a fall: bị ngã

12. dồn (ai) vào thế bí, làm ai lúng túng

13.làm cho, khiến cho

14. sai bảo, nhờ ai làm gì

15. to have got: có, phải

16. tìm hộ, mua hộ, cung cấp

17. đến, tới, đạt đến

18. trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ

19. bắt đầu

Ý nghĩa của Get + giới từ

1. get about: đi đây, đi lại, lan truyền (tin tức)

2. get aboard: lan truyền (tin đồn)

3. get across: đi ngang qua, vượt qua, cho (ai) đi ngang qua

4. get ahead: tiến lên phía trước, tiến bộ, vượt ai đó

5. get along: sống, làm ăn, xoay sở, 

6. get at: đạt tới, đến được, tới gần được

7. get away: đi khỏi, ra đi, đi xa

8. get back: lùi lại, trở về

9. get by: được xem như tốt đẹp, được chấp nhận

10. get down: đi xuống

11. get in: vào, đi vào

12. get off: thoát ra khỏi

13. get on: trèo ra

14. get out: đuổi ra, kéo ra, lấy ra

15. get up: lôi lên, kéo lên, xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (tiệc, lễ), thức dậy,...

Xem thêm: Cách chia động từ Excercise trong tiếng anh

Cách chia V1, V2, V3 của động từ Get trong tiếng Anh

Get là động từ bất quy tắc, dưới đây là bảng chia chi tiết V1, V2, V3 của Get trong tiếng Anh:

V1 của Get

(Infinitive - V nguyên thể)

V2 của Get

(Simple Past - V quá khứ)

V3 của Get

(Past Participle - Phân từ II)

Get Got Got/ Gotten

Các dạng thức của Get

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To V

Nguyên thể có "to"

To get

I get up at 6 o’clock. (Tôi thức dậy lúc 6h sáng).

Bare V

Nguyên thể

Get

I get up at 6 o'clock everyday.

(Tôi dậy lúc 6h mỗi ngày)

Gerund

Động danh từ

Getting

I am getting away from Ha Noi. 

(Tôi đang rời khỏi Hà Nội).

Past Participle

Phân từ II

Got/ Gotten

She got into my house when I was preparing dinner for us. (Cô ấy vào nhà khi tôi đang chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi).

 

XEM NGAY Bí kíp tăng tốc học tiếng Anh gấp 3 lần với lộ trình và tài liệu chuẩn Quốc tế

Cách chia động từ Get trong các thì tiếng Anh

Dựa vào các dạng thức nêu trên kết hợp với công thức các thì trong tiếng Anh, bạn sẽ hoàn thành cách chia động từ "get". Chi tiết được liệt kê trong bảng dưới đây:

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

get

get

gets

get

get

get

HT tiếp diễn

am getting

are getting

is getting

are getting

are getting

are getting

HT hoàn thành

have got/

gotten

have got/

gotten

has got/

gotten

have got/

gotten

have got/

gotten

have got/

gotten

HT HTTD

have been

getting

have been

getting

has been

getting

have been

getting

have been

getting

have been

getting

QK đơn

got

got

got

got

got

got

QK tiếp diễn

was getting

were getting

was getting

were getting

were getting

were getting

QK hoàn thành

had got/

gotten

had got/

gotten

had got/

gotten

had got/

gotten

had got/

gotten

had got/

gotten

QK HTTD

had been

getting

had been

getting

had been

getting

had been

getting

had been

getting

had been

getting

TL đơn

will get

will get

will get

will get

will get

will get

TL gần

am going

to get

are going

to get

is going

to get

are going

to get

are going

to get

are going

to get

TL tiếp diễn

will be

getting

will be

getting

will be

getting

will be

getting

will be

getting

will be

getting

TL hoàn thành

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

will have

got/ gotten

TL HTTD

will have

been getting

will have

been getting

will have

been getting

will have

been getting

will have

been getting

will have

been getting

Cách chia động từ Get trong mẫu câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia Get theo thì và theo dạng cũng được áp dụng để đảm bảo ngữ pháp và ý nghĩa của câu. 

  ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU ĐẠI TỪ SỐ ÍT
  I/ You/ We/ They He/ She/ It
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính would get would get
Câu ĐK loại 2 - Biến thể của MĐ chính would be getting would be getting
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính would have gotten would have gotten
Câu ĐK loại 3 - Biến thể của MĐ chính would have been getting would have been getting
Câu giả định - HT get get
Câu giả định - QK got got
Câu giả định - QKHT had gotten had gotten
Câu giả định - TL should get should get
Câu mệnh lệnh get get

Có thể thấy, cách chia động từ Get có phần khác biệt bởi đây là động từ bất quy tắc và bạn bắt buộc phải ghi nhớ. Ngoài ra, khi get đứng 1 mình và khi kết hợp với giới từ có thể mang đến nhiều ý nghĩa. Bạn có thể tận dụng sự phong phú của động từ này trong văn nói và văn viết. Hy vọng bài học Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm kiến thức và nguồn từ vựng đa dạng thật hiệu quả.

Tham khảo ngay: Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và cách học hiệu quả

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!