zalo
Bảng động từ bất quy tắc (360 từ thông dụng nhất) & cách học cho beginners
Học tiếng anh

Bảng động từ bất quy tắc (360 từ thông dụng nhất) & cách học cho beginners

Alice Nguyen
Alice Nguyen

26/09/20243 phút đọc

Mục lục bài viết

Động từ gồm động từ thường và động từ bất quy tắc, trong đó động từ bất quy tắc cũng là loại động từ thông dụng trong tiếng Anh. Bạn bắt buộc phải học thuộc động từ này để có thể giao tiếp và tham gia các bài thi bằng tiếng Anh hiệu quả. Bảng động từ bất quy tắc rất lớn và có 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp. Con số này không hề nhỏ để nhớ ngay được, vì thế hãy tìm hiểu "mẹo" học các động từ này ngay dưới đây. 

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì?

Động từ bất quy tắc là gì? (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong tiếng Anh động từ thường được chia làm hai loại: Động từ có quy tắc (regular verb) và động từ bất quy tắc (irregular verb). Đối với động từ có quy tắc thì ở thì quá khứ và quá khứ phân từ ta thêm “ed" vào sau thời hiện tại, ví dụ study -> studied. 

Còn đối với Động từ bất quy tắc không tuân theo các quy tắc thông thường thêm "ed" để chia. Mà khi ở dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ các động từ bất quy tắc sẽ được chia dạng riêng yêu cầu người học phải học thuộc để có thể sử dụng. 

Các động từ bất quy tắc được liệt kê trong “bảng động từ bất quy tắc" tiện cho người học tra cứu với 4 cột như sau: 

  • V1: Động từ nguyên thể (Verb infinitive), đứng ở cột đầu tiên

  • V2: Động từ chia ở quá khứ (Past), đứng ở cột thứ hai

  • V3: Động từ chia ở quá khứ phân từ (Past Participle), đứng ở cột thứ 3

  • Nghĩa của từ: Phần dịch nghĩa để bạn hiểu về từ và tình huống sử dụng.

Ví dụ, với động từ bất quy tắc Awake, trong bảng động từ bất quy tắc sẽ như sau: 

V1

V2

V3

Nghĩa

awake

awoke

awoken

Thức giấc

Hiện tại, có bao nhiêu động từ bất quy tắc?

Theo khảo sát phân tích trong hơn 2.000 tiểu thuyết và tài nguyên, hiện tìm thấy 680 động từ bất quy tắc. 

Trong số các động từ đó thì động từ bất quy tắc cơ bản phổ biến nhất trong tiếng Anh là: be, have, say, do, know, get, see, think, go and take. 

Trong chương trình học tiếng Anh cũng đã có dạy động từ bất quy tắc tiếng anh lớp 5. Thế nên, việc làm quen và học động từ loại này sớm là điều rất tốt.

Trọn bộ 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng 

Dưới đây bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất. Bạn có thể nhanh chóng tìm được bất cứ động từ bất quy tắc nào qua bảng này.

Nguyên thể
V1
Quá khứ
V2
QKPT
V3
Nghĩa
abide abode/
abided
abode/
abided
lưu trú, lưu lại
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức
backslide backslid backslidden/
backslid
tái phạm
be was/were been thì, là, bị, ở
bear bore borne mang, chịu đựng
beat beat beaten/
beat
đánh, đập
become became become trở nên
befall befell befallen xảy đến
begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong
beset beset beset bao quanh
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
bet bet/
betted
bet/
betted
đánh cược, cá cược
bid bid bid trả giá
bind bound bound buộc, trói
bite bit bitten cắn
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh
browbeat browbeat browbeaten/
browbeat
hăm dọa
build built built xây dựng
burn burnt/
burned
burnt/
burned
đốt, cháy
burst burst burst nổ tung, vỡ òa
bust busted/
bust
busted/
bust
làm bể, làm vỡ
buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
catch caught caught bắt, chụp
chide chid/
chided
chid/
chidden/
chided
mắng, chửi
choose chose chosen chọn, lựa
cleave clove/
cleft/
cleaved
cloven/
cleft/
cleaved
chẻ, tách hai
cleave clave cleaved dính chặt
cling clung clung bám vào, dính vào
clothe clothed/
clad
clothed/
clad
che phủ
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
creep crept crept bò, trườn, lẻn
crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
crow crew/
crewed
crowed gáy (gà)
cut cut cut cắt, chặt
daydream daydreamed/
daydreamt
daydreamed/
daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
deal dealt dealt giao thiệp
dig dug dug đào
disprove disproved disproved/
disproven
bác bỏ
dive dove/
dived
dived lặn, lao xuống
do did done làm
draw drew drawn vẽ, kéo
dream dreamt/
dreamed
dreamt/
dreamed
mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy, thấy
fit fitted/
fit
fitted/
fit
làm cho vừa, làm cho hợp
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung, quăng
fly flew flown bay
forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/
forbad
forbidden cấm, cấm đoán
forecast forecast/
forecasted
forecast/
forecasted
tiên đoán
forego (also
forgo)
forewent foregone bỏ, kiêng
foresee foresaw forseen thấy trước
foretell foretold foretold đoán trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forsake forsook forsaken ruồng bỏ
freeze froze frozen (làm) đông lại
frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
get got got/
gotten
có được
gild gilt/
gilded
gilt/
gilded
mạ vàng
gird girt/
girded
girt/
girded
đeo vào
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền, xay
grow grew grown mọc, trồng
hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
handwrite handwrote handwritten viết tay
hang hung hung móc lên, treo lên
have had had
hear heard heard nghe
heave hove/
heaved
hove/
heaved
trục lên
hew hewed hewn/
hewed
chặt, đốn
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
input input input đưa vào
inset inset inset dát, ghép
interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
interweave interwove/
interweaved
interwoven/
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
keep kept kept giữ
kneel knelt/
kneeled
knelt/
kneeled
quỳ
knit knit/
knitted
knit/
knitted
đan
know knew known biết, quen biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
lean leaned/
leant
leaned/
leant
dựa, tựa
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/
learned
learnt/
learned
học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit/
lighted
lit/
lighted
thắp sáng
lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
misdo misdid misdone phạm lỗi
mishear misheard misheard nghe nhầm
mislay mislaid mislaid để lạc mất
mislead misled misled làm lạc đường
mislearn mislearned/
mislearnt
mislearned/
mislearnt
học nhầm
misread misread misread đọc sai
misset misset misset đặt sai chỗ
misspeak misspoke misspoken nói sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misteach mistaught mistaught dạy sai
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
miswrite miswrote miswritten viết sai
mow mowed mown/
mowed
cắt cỏ
offset offset offset đền bù
outbid outbid outbid trả hơn giá
outbreed outbred outbred giao phối xa
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outleap outleaped/
outleapt
outleaped/
outleapt
nhảy cao/xa hơn
outlie outlied outlied nói dối
output output output cho ra (dữ kiện)
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshined/
outshone
outshined/
outshone
sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsing outsang outsung hát hay hơn
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
outsmell outsmelled/
outsmelt
outsmelled/
outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh
hơn
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overcome overcame overcome khắc phục
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
override overrode overridden lạm quyền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
oversell oversold oversold bán quá mức
oversew oversewed oversewn/
oversewed
may nối vắt
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overspill overspilled/
overspilt
overspilled/
overspilt
đổ, làm tràn
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
partake partook partaken tham gia, dự phần
pay paid paid trả (tiền)
plead pleaded/
pled
pleaded/
pled
bào chữa, biện hộ
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
predo predid predone làm trước
premake premade premade làm trước
prepay prepaid prepaid trả trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
prove proved proven/
proved
chứng minh
put put put đặt, để
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
partake partook partaken tham gia, dự phần
quit quit/
quitted
quit/
quitted
bỏ
read read read đọc
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
rebind rebound rebound buộc lại, đóng
lại
rebroadcast rebroadcast/
rebroadcasted
rebroadcast/
rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại
recut recut recut cắt lại, băm
redeal redealt redealt phát bài lại
redo redid redone làm lại
redraw redrew redrawn kéo ngược lại
refit refitted/
refit
refitted/
refit
luồn, xỏ
regrind reground reground mài sắc lại
regrow regrew regrown trồng lại
rehang rehung rehung treo lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
reknit reknitted/
reknit
reknitted/
reknit
đan lại
relay relaid relaid đặt lại
relay relayed relayed truyền âm lại
relearn relearned/
relearnt
relearned/
relearnt
học lại
relight relit/
relighted
relit/
relighted
thắp sáng lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
reread reread reread đọc lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
reset reset reset đặt lại, lắp lại
resew resewed resewn/
resewed
may/khâu lại
retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
reteach retaught retaught dạy lại
retear retore retorn khóc lại
retell retold retold kể lại
rethink rethought rethought suy tính lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
retrofit retrofitted/
retrofit
retrofitted/
retrofit
trang bị thêm những bộ phận mới
rewake rewoke/
rewaked
rewaken/
rewaked
đánh thức lại
rewear rewore reworn mặc lại
reweave rewove/
reweaved
rewoven/
reweaved
dệt lại
rewed rewed/
rewedded
rewed/
rewedded
kết hôn lại
rewet rewet/
rewetted
rewet/
rewetted
làm ướt lại
rewin rewon rewon thắng lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy, mọc
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
run ran run chạy
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
set set set đặt, thiết lập
sew sewed sewn/
sewed
may
shake shook shaken lay, lắc
shave shaved shaved/
shaven
cạo (râu, mặt)
shear sheared shorn xén lông (cừu)
shed shed shed rơi, rụng
shine shone shone chiếu sáng
shit shit/
shat/
shitted
shit/
shat/
shitted
suộc khuộng đi đại tiện
shoot shot shot bắn
show showed shown/
showed
cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shut shut shut đóng lại
sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm, lặn
sit sat sat ngồi
slay slew slain sát hại, giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
slit slit slit rạch, khứa
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh
sneak sneaked/
snuck
sneaked/
snuck
trốn, lén
speak spoke spoken nói
speed sped/
speeded
sped/
speeded
chạy vụt
spell spelt/
spelled
spelt/
spelled
đánh vần
spend spent spent tiêu xài
spill spilt/
spilled
spilt/
spilled
tràn, đổ ra
spin spun/span spun quay sợi
spoil spoilt/
spoiled
spoilt/
spoiled
làm hỏng
spread spread spread lan truyền
stand stood stood đứng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào, đính
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
sunburn sunburned/
sunburnt
sunburned/
sunburnt
cháy nắng
swear swore sworn tuyên thệ
sweat sweat/
sweated
sweat/
sweated
đổ mồ hôi
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/
swelled
phồng, sưng
swim swam swum bơi lội
swing swung swung đong đưa
take took taken cầm, lấy
teach taught taught dạy, giảng dạy
tear tore torn xé, rách
telecast telecast telecast phát đi bằng
truyền hình
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném,, liệng
thrust thrust thrust thọc, nhấn
tread trod trodden/
trod
giẫm, đạp
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound mở, tháo ra
unclothe unclothed/
unclad
unclothed/
unclad
cởi áo, lột trần
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
underfeed underfed underfed cho ăn đói,
thiếu ăn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
understand understood understood hiểu
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unlearn unlearned/
unlearnt
unlearned/
unlearnt
gạt bỏ, quên
unspin unspun unspun quay ngược
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wake woke/
waked
woken/
waked
thức giấc
wear wore worn mặc
wed wed/
wedded
wed/
wedded
kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet/
wetted
wet/
wetted
làm ướt
win won won thắng, chiến thắng
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked worked rèn, nhào nặn đất
wring wrung wrung vặn, siết chặt
write wrote written viết

Download bảng 360 động từ bất quy tắc pdf đầy đủ nhất tại đây: Link tải

Một số nhóm động từ bất quy tắc đặc biệt trong tiếng Anh 

Xem một số nhóm động từ bất quy tắc Tiếng Anh này có thể giúp bạn nhớ nhanh hơn khi mới bắt đầu, tránh khó hiểu và thấy khó nhớ. Đây là mẹo học nhiều người áp dụng và thành công.

Nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v2, v3 giống nhau 

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (v3) Nghĩa của động từ
1 bet bet bet đánh cược, cá cược
2 bid bid bid trả giá
3 broadcast broadcast broadcast phát thanh
4 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
5 cast cast cast ném, tung
6 cost cost cost có giá là
7 cut cut cut cắt, chặt
8 hit hit hit đụng
9 hurt hurt hurt làm đau
10 let let let cho phép, để cho
11 put put put đặt, để
12 quit quit quit bỏ
13 read read read đọc
14 reset reset reset cài lại
15 set set set đặt, thiết lập
16 shed shed shed cởi
17 shut shut shut đóng
18 split split split tách ra
19 spread spread spread lan truyền
20 upset upset upset khó chịu
21 wet wet wet làm ướt

Nhóm các động từ bất quy tắc có v2, v3 giống nhau 

Nhóm từ vựng này đòi hỏi bạn nhớ hình thức động từ ở cột V2. Sau đó áp dụng nó cho việc chia động từ ở cột V3 là được.

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (v3) Nghĩa của động từ
1 have had had
2 hear heard heard nghe
3 hold held held tổ chức
4 lead led led dẫn
5 leave left left lại
6 lose lost lost mất
7 make made made làm
8 sell sold sold bán
9 sit sat sat ngồi
10 tell told told nói
11 stand stood stood đứng
12 understand understood understood hiểu
13 win won won giành chiến thắng

Nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v3 giống nhau

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ
(V2)
Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
1 become became become trở thành
2 come came come đến
3 run ran run chạy

Nhóm có v1, v2, v3 khác nhau

Đọc bảng động từ bất quy tắc full, bạn có thể thấy có các từ có V1, V2, V3 khác nhau. Việc học thuộc nhóm sẽ khó hơn một chút. Để học nhanh hơn, bạn có thể học theo cách phân chia như sau:

Trường hợp 3 cột đều có chung mẫu nguyên âm / i /    / a /    / u /

Đây là những động từ có nguyên âm / i /    / a /    / u /, bạn không cần học phức tạp. Chỉ cần học dạng động từ V1, và nhớ từ sẽ thay đổi phát âm theo thứ tự / i /    / a /    / u / là được.

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
1 sing sang sung hát
2 sink sank sunk bãi bỏ
3 begin began begun bắt đầu
4 swim swam swum bơi
5 drink drank drunk uống
6 ring rang rung reo
7 shrink shrank shrunk co lại

Trường hợp v3 kết thúc với “en” 

Trong bảng động từ bất quy tắc V3 trường hợp này sẽ có kết thúc bằng vần “en”. Việc phân loại này giúp bạn nhớ từ chuẩn hơn, dễ chia dạng V3 của các từ này khi bắt gặp.

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
1 take took taken cầm, lấy
2 shake shook shaken lay, lắc
3 give gave given đưa cho/cho
4 eat ate eaten ăn
5 break broke broken làm vỡ/bể
6 wake woke woken thức
7 choose chose chosen lựa chọn
8 speak spoke spoken nói
9 steal stole stolen đánh cắp
10 fall fell fallen ngã/rơi xuống
11 write wrote written viết
12 ride rode ridden cưỡi
13 drive drove driven lái
14 bite bit bitten cắn

Trường hợp V3 kết thúc với  -own

Các động từ bất quy tắc này có kết thúc của V3 là -own. Đây cũng là một số động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng, áp dụng ở khá nhiều tình huống giao tiếp.

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
1 throw threw thrown ném
2 know knew known biết
3 blow blew blown thổi
4 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng
5 fly flew flown bay

Một số động từ  được chia cả 2 dạng: có quy tắc và bất quy tắc 

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
1 dream dreamed /
dreamt
dreamed /
dreamt
2 light lit /
lighted
lit /
lighted
thắp đèn; chiếu sáng
3 spill spilled /
spilt
spilled /
spilt
tràn, đổ
4 abide abode/
abided
abode/
abided
lưu trú, lưu lại
5 bet bet/
betted
bet/
betted
đánh cược, cá cược
6 burn burnt/
burned
burnt/
burned
đốt, cháy
7 bust

busted/
bust

busted/
bust

làm bể, làm vỡ
8 clothe clothed/
clad
clothed/
clad
che phủ
9 fit fitted/
fit
fitted/
fit
làm cho vừa, làm cho hợp
10 forecast forecast/
forecasted
forecast/
forecasted
tiên đoán
11 lean leaned/
leant
leaned/
leant
dựa, tựa
12 leap

leapt/
leaped

leapt/
leaped

nhảy, nhảy qua
13 quit quit/
quitted
quit/
quitted
bỏ
14 wake woke/
waked
woken/
waked
thức giấc

Một số động từ có nhiều dạng V2 và V3 khác nhau 

Các động từ bất quy tắc dưới đây có nhiều dạng V2, V3 khác nhau. Cùng tham khảo.

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
1 cleave cleaved /
cleft /
clove
cleaved /
cleft /
cloven
chẻ, rẽ
2 learn learned learned học
3 spit spat spat nhổ, khạc

Cách sử dụng bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh 

Để áp dụng đúng các động từ bất quy tắc, bạn cần tìm hiểu thông tin sau. Trong nhiều bài tập 360 động từ bất quy tắc lớp 7 đều có bài tập dùng động từ bất quy tắc này.

Áp dụng cột quá khứ (V2)

Khi chia động từ, ta chia V2 của một động từ bất quy tắc trong khi sử dụng thì Quá khứ đơn 

Ví dụ: She began learning English 6 years ago. 

(Cô ấy đã bắt đầu học tiếng Anh 6 năm trước)

Áp dụng cột quá khứ phân từ (V3)

V3 thường được dùng trong các thì Hoàn thành như: Hiện tại Hoàn thành, Quá khứ Hoàn thành và Tương lai Hoàn thành, câu bị động...

  • Ví dụ thì Hiện tại hoàn thành:
    She has just begun learning English (Cô ấy vừa mới bắt đầu học tiếng Anh)

  • Ví dụ thì Quá khứ hoàn thành:
    They had eaten all the candy before I arrived. (Họ đã ăn hết kẹo trước khi tôi tới nơi)

  • Ví dụ thì Tương lai hoàn thành:
    By the time you contact them, they will have sold the restaurant. (Trước khi bạn liên lạc với họ, chắc là họ sẽ bán nhà hàng mất rồi).

Cách học bảng động từ bất quy tắc nhanh nhất

Dường như, học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh là ám ảnh của rất nhiều người. Thế nhưng, nhớ bảng động từ này không hề khó. Bạn có thể học qua nhiều cách khác nhau như sau. 

Học qua bài hát

Học và ghi nhớ từ riêng lẻ luôn khiến học động từ bất quy tắc tiếng Anh trở nên khó khăn. Học từ thông qua bài hát là cách tối ưu giúp người học thấy hứng thú hơn khi học. Giai điệu bài hát sẽ kích thích não bộ, giúp bạn dễ dàng tiếp thu, ghi nhớ hơn.

Với cách bài hát về chủ đề động từ bất quy tắc, bạn có thể tìm kiếm nhạc trên  Soundcloud hay Youtube. 

Irregular verbs - The cat song chính là một trong những bài hát hot về chủ đề động từ bất quy tắc. Bài hát này tổng hợp các động từ bất quy tắc thường gặp thành giai điệu rất hấp dẫn. Bạn sẽ nhớ động từ nhanh hơn khi nghe bài hát này thường xuyên.

Học qua ứng dụng English Irregular Verbs 

Học bảng động từ bất quy tắc từ ứng dụng linh hoạt về thời gian, địa điểm học. Không bị khô khan, các ứng dụng trang bị thêm phát âm, cách dùng và ví dụ của các động từ trong bảng. Nhờ đó, bạn có thể ôn luyện và có cảm giác hứng thú khi học hơn. 

Ứng dụng hỗ trợ học Irregular verbs. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bạn có thể tham khảo vài ứng dụng nổi tiếng để học như:

  • Irregular Verbs In English (BitA Solutions)

  • English Irregular Verbs (gedev)

  • English Irregular Verbs (NikitaDev)

Học bằng cách thực hành nhiều bài tập về động từ 

Thay vì tải động từ bất quy tắc pdf và học thuộc lòng, việc làm bài tập sẽ giúp bạn nhớ động từ nhanh hơn. Thực hành bài tập về động từ bất quy tắc là cách “siêu hay” để học thuộc chúng. Thông qua các bài tập, các tình huống cụ thể, bạn sẽ nhớ từ lâu hơn và biết được cách dùng chuẩn nhất. Cách học này giúp bạn nhớ lâu, nhớ sâu và hiểu chi tiết về các động từ bất quy tắc mình đã học.

Bảng động từ bất quy tắc (360 từ thông dụng nhất) & cách học cho beginners đã được tiết lộ. Bạn sẽ Tra động từ bất quy tắc tiếng anh siêu nhanh với bảng và cách học trên. Nếu muốn học dễ hơn, bạn có thể download bảng đông từ bất quy tắc đầy đủ về và học mỗi ngày. Nắm động từ bất quy tắc và cách dùng, bạn sẽ tự tin hơn trong mọi tình huống giao tiếp. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!