Monkey chia sẻ cách chia động từ find một cách chi tiết nhất qua bài viết sau. Qua đây bạn cũng được tìm hiểu ý nghĩa, phát âm, dạng động từ bất quy tắc của động từ này. Xem ngay bài viết dưới đây !
Find - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ find, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ find (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "find"
Phát âm Find (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /faɪnd/
-
Phiên âm US - /faɪnd/
Phát âm Finds (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /faɪndz/
-
Phiên âm US - /faɪndz/
Phát âm Found (quá khứ & phân từ 2 của find)
-
Phiên âm UK - /faʊnd/
-
Phiên âm US - /faʊnd/
Phát âm Finding (dạng V-ing của find)
-
Phiên âm UK - /ˈfaɪndɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈfaɪndɪŋ/
Bạn tự tin với trình độ đọc của mình? Test ngay với app kiểm tra phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ
Nghĩa của động từ find
1. Find: Thấy, tìm thấy, nhận thấy, chỉ ra
Ex:
I have just found a lovely coffee shop (tôi vừa tìm thấy một quán cà phê dễ thương)
I find it necessary to prepare for our upcoming trip (tôi thấy rất cần thiết để chuẩn bị cho chuyến đi sắp tới của chúng ta)
A study found that green tea could be beneficial (một nghiên cứu chỉ ra rằng trà xanh có thể mang lại nhiều lợi ích)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với find
-
Find out: Tìm ra, khám phá ra (ex: When did you find it? Bạn tìm ra nó khi nào)
-
Find against: Chống lại
V1, V2 và V3 của find
Find là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là các dạng của động từ FIND trong bảng động từ bất quy tắc
V1 của Find (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Find (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Find (Past participle - quá khứ phân từ) |
To find |
found |
found |
Cách chia động từ find theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ find được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To find |
It’s urgent to find a new home for the cat |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
find |
I couldn’t find my glasses |
Gerund Danh động từ |
finding |
Finding someone you love is not easy |
Past Participle Phân từ II |
found |
I've found a great new restaurant near the office |
Cách chia động từ find trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ find trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “find” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Speak trong tiếng anh
Cách chia động từ find trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ nội dung về cách chia động từ find, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “find” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, đồng thời dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Find - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/find_1?q=find