zalo
Cách chia động từ Find trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Find trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

14/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Monkey chia sẻ cách chia động từ find một cách chi tiết nhất qua bài viết sau. Qua đây bạn cũng được tìm hiểu ý nghĩa, phát âm, dạng động từ bất quy tắc của động từ này. Xem ngay bài viết dưới đây ! 

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Find - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu  các dạng của động từ find, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ find (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "find" 

Phát âm Find (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /faɪnd/

  • Phiên âm US - /faɪnd/

Phát âm Finds (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /faɪndz/

  • Phiên âm US - /faɪndz/

Phát âm Found (quá khứ & phân từ 2 của find)

  • Phiên âm UK - /faʊnd/

  • Phiên âm US - /faʊnd/

Phát âm Finding (dạng V-ing của find)

  • Phiên âm UK - /ˈfaɪndɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈfaɪndɪŋ/

Bạn tự tin với trình độ đọc của mình? Test ngay với app kiểm tra phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ

Nghĩa của động từ find

1. Find: Thấy, tìm thấy, nhận thấy, chỉ ra

Ex:

I have just found a lovely coffee shop (tôi vừa tìm thấy một quán cà phê dễ thương) 

I find it necessary to prepare for our upcoming trip (tôi thấy rất cần thiết để chuẩn bị cho chuyến đi sắp tới của chúng ta) 

A study found that green tea could be beneficial (một nghiên cứu chỉ ra rằng trà xanh có thể mang lại nhiều lợi ích) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với find 

  • Find out: Tìm ra, khám phá ra (ex: When did you find it? Bạn tìm ra nó khi nào) 

  • Find against: Chống lại 

V1, V2 và V3 của find

Find là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là các dạng của động từ FIND trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Find

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Find

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Find 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To find

found

found

Cách chia động từ find theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ find được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To find

It’s urgent to find a new home for the cat 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

find

I couldn’t find my glasses 

Gerund

Danh động từ

finding

Finding someone you love is not easy 

Past Participle

Phân từ II

found

I've found a great new restaurant near the office

Cách chia động từ find trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ find trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “find” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

find

find

finds

find

find

find

HT tiếp diễn

am finding

are finding

is finding

are finding

are finding

are finding

HT hoàn thành

have found

have found

has found

have found

have found

have found

HT HTTD

have been

finding

have been

finding

has been

finding

have been

finding

have been

finding

have been

finding

QK đơn

found

found

found

found

found

found

QK tiếp diễn

was finding

were finding

was finding

were finding

were finding

were finding

QK hoàn thành

had found

had found

had found

had found

had found

had found

QK HTTD

had been

finding

had been

finding

had been

finding

had been

finding

had been

finding

had been

finding

TL đơn

will find

will find

will find

will find

will find

will find

TL gần

am going

to find

are going

to find

is going

to find

are going

to find

are going

to find

are going

to find

TL tiếp diễn

will be finding

will be finding

will be finding

will be finding

will be finding

will be finding

TL hoàn thành

will have

found

will have

found

will have

found

will have

found

will have

found

will have

found

TL HTTD

will have

been finding

will have

been finding

will have

been finding

will have

been finding

will have

been finding

will have

been finding


Xem thêm: Cách chia động từ Speak trong tiếng anh

Cách chia động từ find trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would find

would find

would find

would find

would find

would find

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

finding

would be

finding

would be

finding

would be

finding

would be

finding

would be

finding

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

found

would have

found

would have

found

would have

found

would have

found

would have

found

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been finding

would have

been finding

would have

been finding

would have

been finding

would have

been finding

would have

been finding

Câu giả định - HT

find

find

find

find

find

find

Câu giả định - QK

found

found

found

found

found

found

Câu giả định - QKHT

had found

had found

had found

had found

had found

had found

Câu giả định - TL

Should find

Should find

Should find

Should find

Should find

Should find


Trên đây là toàn bộ nội dung về cách chia động từ find, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “find” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, đồng thời dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!