zalo
Cách chia động từ Speak trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Speak trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

14/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ speak? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “speak” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ “speak” đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết ! 

Speak - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ speak, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ speak

1. Speak: Nói, biết được, phát biểu, chứng tỏ…

Ex: 

We will speak to her about it (chúng tôi sẽ nói chuyện với cô ta về vấn đề đó) 

He can speak English (anh ta có thể nói tiếng Anh) 

This speaks him intelligent (điều đó chứng tỏ anh ta thông minh) 

* Một số phrasal verb - cụm động từ với speak 

  • Speak for: Nói thay ai (ex: I can’t speak for you/ tôi không thể nói thay cho bạn) 

  • Speak out: Nói trắng ra, nói toạc ra (ex: I don’t want to make a fuss but I feel the time has to to speak out/ tôi không thích gây ầm ĩ nhưng tôi cảm thấy đã đến lúc nói thẳng ra) 

  • Speak up: Nói lớn lên (ex: Speak up ! We can’t hear you/ Nói lớn lên chúng tôi không thể nghe bạn) 

  • Speak of: Nói về, đề cập đến 

  • Speak to: Nói về điều gì, nói với ai

Cách phát âm speak (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "speak" 

Phát âm Speak (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /spiːk/

  • Phiên âm US - /spiːk/

Phát âm Speaks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /spiːks/

  • Phiên âm US - /spiːks/

Phát âm Spoke (quá khứ của speak)

  • Phiên âm UK - /spəʊk/ 

  • Phiên âm US - /spəʊk/

Phát âm Spoken (phân từ 2 của speak)

  • Phiên âm UK - /ˈspəʊkən/

  • Phiên âm US - /ˈspəʊkən/

Phát âm Speaking (dạng V-ing của speak)

  • Phiên âm UK - /ˈspiːkɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈspiːkɪŋ/

V1, V2 và V3 của speak

Speak là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là các dạng của động từ SPEAK trong bảng động từ bất quy tắc gồm speak v1, speak v2 và speak v3. 

V1 của Speak

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Speak

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Speak 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To speak

spoke

spoken

Cách chia động từ speak theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ speak được theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To speak

The actor refused to speak to reporters

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

speak

Can you speak Spanish? 

Gerund

Danh động từ

speaking

Public speaking is one of the most important skills you should practice 

Past Participle

Phân từ II

spoken

He spoke at a meeting

Cách chia động từ speak trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ speak trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “speak” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

speak

speak

speaks

speak

speak

speak

HT tiếp diễn

am speaking

are speaking

is speaking

are speaking

are speaking

are speaking

HT hoàn thành

have spoken

have spoken

has spoken

have spoken

have spoken

have spoken

HT HTTD

have been

speaking

have been

speaking

has been

speaking

have been

speaking

have been

speaking

have been

speaking

QK đơn

spoke

spoke

spoke

spoke

spoke

spoke

QK tiếp diễn

was speaking

were speaking

was speaking

were speaking

were speaking

were speaking

QK hoàn thành

had spoken

had spoken

had spoken

had spoken

had spoken

had spoken

QK HTTD

had been

speaking

had been

speaking

had been

speaking

had been

speaking

had been

speaking

had been

speaking

TL đơn

will speak

will speak

will speak

will speak

will speak

will speak

TL gần

am going

to speak

are going

to speak

is going

to speak

are going

to speak

are going

to speak

are going

to speak

TL tiếp diễn

will be speaking

will be speaking

will be speaking

will be speaking

will be speaking

will be speaking

TL hoàn thành

will have

spoken

will have

spoken

will have

spoken

will have

spoken

will have

spoken

will have

spoken

TL HTTD

will have

been speaking

will have

been speaking

will have

been speaking

will have

been speaking

will have

been speaking

will have

been speaking

Để quá trình học tiếng Anh đạt hiệu quả tốt nhất, công cụ hỗ trợ học tập phù hợp là điều không thể thiếu. Với các học viên nhỏ tuổi, Monkey Junior và Monkey Stories là những ứng dụng học tập chất lượng được ba mẹ ưu tiên hơn cả. Đây đều là những app học tiếng Anh được phát triển bởi Early Start, một trong những đơn vị tiên phong trong giáo dục sớm tại Việt Nam. 

Monkey Junior giúp trẻ tích lũy kho từ vựng khổng lồ. (Ảnh: Monkey)

Nếu như Monkey Junior được xây dựng để phù hợp với trẻ bắt đầu học tiếng Anh (0-10 tuổi), tập trung từ vựng và phát âm chuẩn thì Monkey Stories lại giúp trẻ rèn luyện đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết, thực hiện mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. Bằng cách kết hợp học 2 ứng dụng, quá trình học của trẻ sẽ đạt hiệu quả tối ưu. 

Tính tương tác cao giúp trẻ hứng thú học Monkey Stories. (Ảnh: Monkey)

Cách chia động từ speak trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would speak

would speak

would speak

would speak

would speak

would speak

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

speaking

would be

speaking

would be

speaking

would be

speaking

would be

speaking

would be

speaking

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

spoken

would have

spoken

would have

spoken

would have

spoken

would have

spoken

would have

spoken

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been speaking

would have

been speaking

would have

been speaking

would have

been speaking

would have

been speaking

would have

been speaking

Câu giả định - HT

speak

speak

speak

speak

speak

speak

Câu giả định - QK

spoke

spoke

spoke

spoke

spoke

spoke

Câu giả định - QKHT

had spoken

had spoken

had spoken

had spoken

had spoken

had spoken

Câu giả định - TL

Should speak

Should speak

Should speak

Should speak

Should speak

Should speak


Bài viết trên về cách chia động từ speak, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “speak” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, đồng thời dùng đúng động từ này trong tiếng Anh giao tiếp. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!