Overdo trong tiếng Anh có nghĩa là gì và được chia như thế nào? Động từ “overdo" có thể được chia theo nhiều dạng khác nhau, chủ yếu có hai trường hợp chúng ta cần chú ý đó là chia động từ overdo theo các thì tiếng Anh và chia động từ overdo theo cấu trúc câu. Hãy cùng Monkey xem ngay cách chia động từ overdo dưới đây nhé !
Overdo - Ý nghĩa và cách dùng
Ôn lại cách phát âm động từ overdo và ý nghĩa của từ.
Cách phát âm động từ overdo (US/ UK)
Động từ “ overdo" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây:
Phát âm overdo (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK: /ˌəʊvəˈduː/
-
Phiên âm US: /ˌəʊvərˈduː/
Phát âm overdoes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈdʌz/
-
Phiên âm US - /ˌəʊvərˈdʌz/
Phát âm overdid (quá khứ của overdo)
-
Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈdɪd/
-
Phiên âm US -/ˌəʊvərˈdɪd/
Phát âm overdone (phân từ 2 của overdo)
-
Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈdʌn/
-
Phiên âm US - /ˌəʊvərˈdʌn/
Phát âm overdoing (dạng V-ing của overdo)
-
Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈduːɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˌəʊvərˈduːɪŋ/
Nghĩa của động từ overdo
Overdo (v): Hành động quá trớn, dùng quá mức, làm quá, nấu chín quá nhừ
Ví dụ câu có động từ overdo:
Don't overdo the salt in the food. (Đừng lạm dụng muối trong thức ăn.)
The fish was overdone and very dry. (Cá đã nhừ và rất khô.)
V1, V2 và V3 của overdo
Overdo là một động từ bất quy tắc và có 3 dạng chia trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của overdo (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của overdo (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của overdo (Past participle - quá khứ phân từ) |
To overdo |
overdid |
overdone |
Cách chia động từ overdo theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Động từ overdo được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To overdo |
Use illustrations where appropriate but don't overdo it. (Sử dụng hình ảnh minh họa ở những nơi thích hợp nhưng đừng lạm dụng nó.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
overdo |
Don't overdo the salt in the food. |
Gerund Danh động từ |
overdoing |
Overdoing can harm your muscles and cause injuries. (Tập luyện quá sức có thể gây hại cho cơ bắp của bạn và gây ra chấn thương.) |
Past Participle Phân từ II |
overdone |
Makeup that is overdone is just never going to be attractive. (Trang điểm quá trớn sẽ không bao giờ trở nên hấp dẫn.) |
Cách chia động từ overdo trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ overdo trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “ overdo” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ overdo trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ overdo chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ overdo trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.