zalo
Cách chia động từ Leap trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Leap trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

25/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Hướng dẫn cách chia động từ leap theo mọi hình thức trong bài viết dưới đây. Bạn hãy xem ngay để biết cách chia động từ Leap nhé. Ngoài ra bạn cũng được tìm hiểu thêm ý nghĩa của động từ này.

Leap - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của động từ leap (verb forms), cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ leap (US/ UK)

V1, V2, V3, V4, V5 của động từ Leap. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "leap": 

Phát âm leap (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK, US - /liːp/

Phát âm leaps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK, US - /liːps/

Phát âm leapt/ leaped (quá khứ & phân từ 2 của leap)

Đối với quá khứ và quá khứ phân từ bạn có hai cách để chia đó là leapt hoặc leaped. Cả hai cách đều đúng, bạn có thể lựa chọn một trong hai. 

  • Phiên âm UK, US - /lept/

  • Phiên âm UK, US - /lept/

Phát âm leaping (dạng V-ing của leap)

  • Phiên âm UK, US - /ˈliːpɪŋ/

Nghĩa của động từ leap

To leap (v): Nhảy qua, vượt qua, nhảy lên, nắm ngay lấy 

Ví dụ câu có động từ leap: 

  • We leaped over the stream. (Chúng tôi đã nhảy qua suối) 

  • To leap a wall. (Nhảy qua một bức tường.) 

  • To leap at an oppotunity: Nắm ngay lấy cơ hội 

* Thành ngữ (idioms) với động từ leap: 

  • somebody’s heart leaps: thường nói rằng ai đó có cảm giác hạnh phúc hoặc phấn khích đột ngột

Vd: My heart leapt at the news.

  • jump/leap to conclusions : Đưa ra kết luận 

  • look before you leap: Phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động

V1, V2 và V3 của leap

Leap là một động từ bất quy tắc

Leap trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của leap

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của leap

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của leap 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To leap

Leapt (leaped)

Leapt (leaped)

Cách chia động từ Leap theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ Leap được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To leap

Americans want change, but they don’t want to leap into the unknown.

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

leap

Does he think me so naive that I'd leap at some empty promise?

Gerund

Danh động từ

leaping

They decide to try leaping through a flaming hoop.

Past Participle

Phân từ II

leapt

She shouldn't have leapt to his feet.

Cách chia động từ Leap trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ leap trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “leap” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

leap

leap

leaps

leap

leap

leap

HT tiếp diễn

am leaping

are leaping

is leaping

are leaping

are leaping

are leaping

HT hoàn thành

have leapt

have leapt

has leapt

have leapt

have leapt

have leapt

HT HTTD

have been

leaping

have been

leaping

has been

leaping

have been

leaping

have been

leaping

have been

leaping

QK đơn

leapt

leapt

leapt

leapt

leapt

leapt

QK tiếp diễn

was leaping

were leaping

was leaping

were leaping

were leaping

were leaping

QK hoàn thành

had leapt

had leapt

had leapt

had leapt

had leapt

had leapt

QK HTTD

had been

leaping

had been

leaping

had been

leaping

had been

leaping

had been

leaping

had been

leaping

TL đơn

will leap

will leap

will leap

will leap

will leap

will leap

TL gần

am going

to leap

are going

to leap

is going

to leap

are going

to leap

are going

to leap

are going

to leap

TL tiếp diễn

will be leaping

will be leaping

will be leaping

will be leaping

will be leaping

will be leaping

TL hoàn thành

will have

leapt

will have

leapt

will have

leapt

will have

leapt

will have

leapt

will have

leapt

TL HTTD

will have

been leaping

will have

been leaping

will have

been leaping

will have

been leaping

will have

been leaping

will have

been leaping


Xem thêm: Cách chia động từ Misunderstand trong tiếng Anh

Cách chia động từ leap trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would leap

would leap

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be leaping

would be leaping

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have leapt

would have leapt

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been leaping

would have

been leaping

Câu giả định - HT

leap

leap

Câu giả định - QK

leapt

leapt

Câu giả định - QKHT

had leapt

had leapt

Câu giả định - TL

should leap

should leap

Câu mệnh lệnh

leap

leap


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Leap chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Leap trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!