zalo
Cách chia động từ Leap trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Leap trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

25/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Hướng dẫn cách chia động từ leap theo mọi hình thức trong bài viết dưới đây. Bạn hãy xem ngay để biết cách chia động từ Leap nhé. Ngoài ra bạn cũng được tìm hiểu thêm ý nghĩa của động từ này.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Leap - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của động từ leap (verb forms), cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ leap (US/ UK)

V1, V2, V3, V4, V5 của động từ Leap. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "leap": 

Phát âm leap (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK, US - /liːp/

Phát âm leaps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK, US - /liːps/

Phát âm leapt/ leaped (quá khứ & phân từ 2 của leap)

Đối với quá khứ và quá khứ phân từ bạn có hai cách để chia đó là leapt hoặc leaped. Cả hai cách đều đúng, bạn có thể lựa chọn một trong hai. 

  • Phiên âm UK, US - /lept/

  • Phiên âm UK, US - /lept/

Phát âm leaping (dạng V-ing của leap)

  • Phiên âm UK, US - /ˈliːpɪŋ/

Nghĩa của động từ leap

To leap (v): Nhảy qua, vượt qua, nhảy lên, nắm ngay lấy 

Ví dụ câu có động từ leap: 

  • We leaped over the stream. (Chúng tôi đã nhảy qua suối) 

  • To leap a wall. (Nhảy qua một bức tường.) 

  • To leap at an oppotunity: Nắm ngay lấy cơ hội 

* Thành ngữ (idioms) với động từ leap: 

  • somebody’s heart leaps: thường nói rằng ai đó có cảm giác hạnh phúc hoặc phấn khích đột ngột

Vd: My heart leapt at the news.

  • jump/leap to conclusions : Đưa ra kết luận 

  • look before you leap: Phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động

V1, V2 và V3 của leap

Leap là một động từ bất quy tắc

Leap trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của leap

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của leap

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của leap 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To leap

Leapt (leaped)

Leapt (leaped)

Cách chia động từ Leap theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ Leap được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To leap

Americans want change, but they don’t want to leap into the unknown.

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

leap

Does he think me so naive that I'd leap at some empty promise?

Gerund

Danh động từ

leaping

They decide to try leaping through a flaming hoop.

Past Participle

Phân từ II

leapt

She shouldn't have leapt to his feet.

Cách chia động từ Leap trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ leap trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “leap” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

leap

leap

leaps

leap

leap

leap

HT tiếp diễn

am leaping

are leaping

is leaping

are leaping

are leaping

are leaping

HT hoàn thành

have leapt

have leapt

has leapt

have leapt

have leapt

have leapt

HT HTTD

have been

leaping

have been

leaping

has been

leaping

have been

leaping

have been

leaping

have been

leaping

QK đơn

leapt

leapt

leapt

leapt

leapt

leapt

QK tiếp diễn

was leaping

were leaping

was leaping

were leaping

were leaping

were leaping

QK hoàn thành

had leapt

had leapt

had leapt

had leapt

had leapt

had leapt

QK HTTD

had been

leaping

had been

leaping

had been

leaping

had been

leaping

had been

leaping

had been

leaping

TL đơn

will leap

will leap

will leap

will leap

will leap

will leap

TL gần

am going

to leap

are going

to leap

is going

to leap

are going

to leap

are going

to leap

are going

to leap

TL tiếp diễn

will be leaping

will be leaping

will be leaping

will be leaping

will be leaping

will be leaping

TL hoàn thành

will have

leapt

will have

leapt

will have

leapt

will have

leapt

will have

leapt

will have

leapt

TL HTTD

will have

been leaping

will have

been leaping

will have

been leaping

will have

been leaping

will have

been leaping

will have

been leaping


Xem thêm: Cách chia động từ Misunderstand trong tiếng Anh

Cách chia động từ leap trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would leap

would leap

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be leaping

would be leaping

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have leapt

would have leapt

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been leaping

would have

been leaping

Câu giả định - HT

leap

leap

Câu giả định - QK

leapt

leapt

Câu giả định - QKHT

had leapt

had leapt

Câu giả định - TL

should leap

should leap

Câu mệnh lệnh

leap

leap


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Leap chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Leap trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!