Hướng dẫn cách chia động từ leap theo mọi hình thức trong bài viết dưới đây. Bạn hãy xem ngay để biết cách chia động từ Leap nhé. Ngoài ra bạn cũng được tìm hiểu thêm ý nghĩa của động từ này.
Leap - Ý nghĩa và cách dùng
Cùng tìm hiểu các dạng của động từ leap (verb forms), cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ leap (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "leap":
Phát âm leap (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK, US - /liːp/
Phát âm leaps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK, US - /liːps/
Phát âm leapt/ leaped (quá khứ & phân từ 2 của leap)
Đối với quá khứ và quá khứ phân từ bạn có hai cách để chia đó là leapt hoặc leaped. Cả hai cách đều đúng, bạn có thể lựa chọn một trong hai.
-
Phiên âm UK, US - /lept/
-
Phiên âm UK, US - /lept/
Phát âm leaping (dạng V-ing của leap)
-
Phiên âm UK, US - /ˈliːpɪŋ/
Nghĩa của động từ leap
To leap (v): Nhảy qua, vượt qua, nhảy lên, nắm ngay lấy
Ví dụ câu có động từ leap:
-
We leaped over the stream. (Chúng tôi đã nhảy qua suối)
-
To leap a wall. (Nhảy qua một bức tường.)
-
To leap at an oppotunity: Nắm ngay lấy cơ hội
* Thành ngữ (idioms) với động từ leap:
-
somebody’s heart leaps: thường nói rằng ai đó có cảm giác hạnh phúc hoặc phấn khích đột ngột
Vd: My heart leapt at the news.
-
jump/leap to conclusions : Đưa ra kết luận
-
look before you leap: Phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động
V1, V2 và V3 của leap
Leap là một động từ bất quy tắc
Leap trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của leap (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của leap (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của leap (Past participle - quá khứ phân từ) |
To leap |
Leapt (leaped) |
Leapt (leaped) |
Cách chia động từ Leap theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ Leap được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To leap |
Americans want change, but they don’t want to leap into the unknown. |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
leap |
Does he think me so naive that I'd leap at some empty promise? |
Gerund Danh động từ |
leaping |
They decide to try leaping through a flaming hoop. |
Past Participle Phân từ II |
leapt |
She shouldn't have leapt to his feet. |
Cách chia động từ Leap trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ leap trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “leap” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ leap trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Leap chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Leap trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.