Động từ Feed có những cách chia như thế nào trong tiếng Anh? Qua đây, Monkey sẽ giới thiệu đến bạn các cách chia động từ Feed chi tiết nhất. Để từ đó bạn sẽ vận dụng vào làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh một cách dễ dàng hơn. Hãy cùng Monkey khám phá ngay nào !
Feed - Ý nghĩa và cách dùng
Cùng tìm hiểu các dạng của feed, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ feed (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "feed"
Phát âm feed (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /fiːd/
-
Phiên âm US - /fiːd/
Phát âm feeds (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /fiːdz/
-
Phiên âm US - /fiːdz/
Phát âm fed (quá khứ & phân từ 2 của feed)
-
Phiên âm UK - /fed/
-
Phiên âm US - /fed/
Phát âm feeding (dạng V-ing của feed)
-
Phiên âm UK - /ˈfiːdɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈfiːdɪŋ/
Nghĩa của động từ feed
feed (v): Cho ăn (dùng cho cả người và vật)
Ex:
Have you fed the cats? (Bạn đã cho những con mèo ăn chưa?)
I'm feeding the cats. (Tôi đang cho những con mèo ăn.)
He cannot feed himself. (Anh ấy không thể tự ăn một mình được.)
V1, V2 và V3 của feed
Feed là một động từ bất quy tắc
Feed trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của feed (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của feed (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của feed (Past participle - quá khứ phân từ) |
To feed |
fed |
fed |
Cách chia động từ feed theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ “feed” được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To feed |
They have a large family to feed. (Họ có cả một gia đình lớn cần phải nuôi.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
feed |
The baby can't feed itself yet. (Em bé chưa thể tự bú được.) |
Gerund Danh động từ |
feeding |
They were engrossed in feeding the twins. (Họ đang mải mê cho cặp song sinh ăn.) |
Past Participle Phân từ II |
fed |
The animals are fed with hay and grass. (Các con vật được cho ăn bằng cỏ khô.) |
Cách chia động từ feed trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ feed trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “feed” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ feed trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ feed rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !