zalo
Cách chia động từ Feed trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Feed trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

05/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Động từ Feed có những cách chia như thế nào trong tiếng Anh? Qua đây, Monkey sẽ giới thiệu đến bạn các cách chia động từ Feed chi tiết nhất. Để từ đó bạn sẽ vận dụng vào làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh một cách dễ dàng hơn. Hãy cùng Monkey khám phá ngay nào !

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Feed - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của feed, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ feed (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "feed" 

Phát âm feed (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /fiːd/

  • Phiên âm US - /fiːd/

Phát âm feeds (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /fiːdz/

  • Phiên âm US - /fiːdz/

Phát âm fed (quá khứ & phân từ 2 của feed)

  • Phiên âm UK - /fed/

  • Phiên âm US - /fed/

Phát âm feeding (dạng V-ing của feed)

  • Phiên âm UK - /ˈfiːdɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈfiːdɪŋ/

Nghĩa của động từ feed

feed (v): Cho ăn (dùng cho cả người và vật) 

Ex: 

Have you fed the cats? (Bạn đã cho những con mèo ăn chưa?) 

I'm feeding the cats. (Tôi đang cho những con mèo ăn.) 

He cannot feed himself. (Anh ấy không thể tự ăn một mình được.) 

V1, V2 và V3 của feed

Feed là một động từ bất quy tắc

Feed trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của feed

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của feed

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của feed 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To feed

fed

fed

Cách chia động từ feed theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ “feed” được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To feed

They have a large family to feed. (Họ có cả một gia đình lớn cần phải nuôi.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

feed

The baby can't feed itself yet. (Em bé chưa thể tự bú được.) 

Gerund

Danh động từ

feeding

They were engrossed in feeding the twins. (Họ đang mải mê cho cặp song sinh ăn.) 

Past Participle

Phân từ II

fed

The animals are fed with hay and grass. (Các con vật được cho ăn bằng cỏ khô.) 

Cách chia động từ feed trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ feed trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “feed” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

feed

feed

feeds

feed

feed

feed

HT tiếp diễn

am feeding

are feeding

is feeding

are feeding

are feeding

are feeding

HT hoàn thành

have fed

have fed

has fed

have fed

have fed

have fed

HT HTTD

have been

feeding

have been

feeding

has been

feeding

have been

feeding

have been

feeding

have been

feeding

QK đơn

fed

fed

fed

fed

fed

fed

QK tiếp diễn

was feeding

were feeding

was feeding

were feeding

were feeding

were feeding

QK hoàn thành

had fed

had fed

had fed

had fed

had fed

had fed

QK HTTD

had been

feeding

had been

feeding

had been

feeding

had been

feeding

had been

feeding

had been

feeding

TL đơn

will feed

will feed

will feed

will feed

will feed

will feed

TL gần

am going

to feed

are going

to feed

is going

to feed

are going

to feed

are going

to feed

are going

to feed

TL tiếp diễn

will be feeding

will be feeding

will be feeding

will be feeding

will be feeding

will be feeding

TL hoàn thành

will have

fed

will have

fed

will have

fed

will have

fed

will have

fed

will have

fed

TL HTTD

will have

been feeding

will have

been feeding

will have

been feeding

will have

been feeding

will have

been feeding

will have

been feeding


Xem thêm: Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh

Cách chia động từ feed trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would feed

would feed

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be feeding

would be feeding

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have fed

would have fed

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been feeding

would have

been feeding

Câu giả định - HT

feed

feed

Câu giả định - QK

fed

fed

Câu giả định - QKHT

had fed

had fed

Câu giả định - TL

should feed

should feed

Câu mệnh lệnh

feed

feed


Trên đây là toàn bộ cách chia động từ feed rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!