zalo
Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Lay trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

15/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Lay trong tiếng Anh có nghĩa là gì và được chia như thế nào? Động từ “Lay" có thể được chia theo nhiều dạng khác nhau, chủ yếu có hai trường hợp chúng ta cần chú ý đó là chia động từ Lay theo các thì tiếng Anh và chia động từ Lay theo cấu trúc câu. Cụ thể như thế nào, bạn hãy cùng Monkey xem ngay cách chia động từ Lay dưới đây nhé !

Lay - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của Lay, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ Lay (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "lay" 

Phát âm lay (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /leɪ/

  • Phiên âm US - /leɪ/

Phát âm lays (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /leɪz/

  • Phiên âm US - /leɪz/

Phát âm laid (quá khứ & phân từ 2 của lay)

  • Phiên âm UK - /leɪd/

  • Phiên âm US - /leɪd/

Phát âm laying (dạng V-ing của lay)

  • Phiên âm UK - /ˈleɪɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈleɪɪŋ/

Nghĩa của động từ Lay

Lay (v) 

1. Đặt, để, xếp, sắp đặt 

Ex: To lay one’s hand on someone’s shoulder. (Để tay lên vai ai) 

2. Đặt vào, dẫn đến, đưa đến 

Ex: This bad behavior lays me under the necessity of punishing him. (Cách cư xử xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn.) 

3. Đẻ trứng 

Ex: Hens lay eggs. (Gà mái đẻ trứng) 

4. Bày biện 

Ex: To lay the table for dinner. (Bày bàn ăn) 

5. Trình bày, đưa ra 

Ex: To lay the facts before Commitee. (Trình bày sự việc trước ủy ban.)

6. Trải lên, phủ lên 

Ex: To lay a floor with a carpet. (Trải thảm lên sàn.) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với “Lay” 

  • Lay aside: Đặt sang bên để dùng 

  • Lay by: Dự trữ 

  • Lay down: Hy sinh, hủy bỏ 

  • Lay in: Trữ lại 

  • Lay into: Đánh mạnh 

  • Lay off: Tạm cho thôi việc 

  • Lay on: Cung cấp 

  • Lay out: Bố trí 

  • Lay up: Giữ, trữ

V1, V2 và V3 của Lay

Lay là một động từ bất quy tắc

Lay trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của lay

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của lay

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của lay 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To lay

laid

laid

Cách chia động từ Lay theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ lay được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To lay

He needs to lay down the law. (Anh ấy cần phải tuân theo pháp luật.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

lay

Parents lay the baby down gently on the bed. (Bố mẹ đặt đứa trẻ nằm xuống giường một cách nhẹ nhàng.)

Gerund

Danh động từ

laying

Dry your bathing suit by laying it flat on a towel or hang it in the shade. (Làm khô bộ đồ tắm của bạn bằng cách đặt nó phẳng trên một chiếc khăn hoặc treo nó trong bóng râm.)

Past Participle

Phân từ II

laid

The cloth should be laid flat. (Vải phải được đặt phẳng.)

Cách chia động từ lay trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ lay trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “lay” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

lay

lay

lays

lay

lay

lay

HT tiếp diễn

am laying

are laying

is laying

are laying

are laying

are laying

HT hoàn thành

have laid

have laid

has laid

have laid

have laid

have laid

HT HTTD

have been

laying

have been

laying

has been

laying

have been

laying

have been

laying

have been

laying

QK đơn

laid

laid

laid

laid

laid

laid

QK tiếp diễn

was laying

were laying

was laying

were laying

were laying

were laying

QK hoàn thành

had laid

had laid

had laid

had laid

had laid

had laid

QK HTTD

had been

laying

had been

laying

had been

laying

had been

laying

had been

laying

had been

laying

TL đơn

will lay

will lay

will lay

will lay

will lay

will lay

TL gần

am going

to lay

are going

to lay

is going

to lay

are going

to lay

are going

to lay

are going

to lay

TL tiếp diễn

will be laying

will be laying

will be laying

will be laying

will be laying

will be laying

TL hoàn thành

will have

laid

will have

laid

will have

laid

will have

laid

will have

laid

will have

laid

TL HTTD

will have

been laying

will have

been laying

will have

been laying

will have

been laying

will have

been laying

will have

been laying


Xem thêm: Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh

Cách chia động từ lay trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would lay

would lay

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be laying

would be laying

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have laid

would have laid

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been laying

would have

been laying

Câu giả định - HT

lay

lay

Câu giả định - QK

laid

laid

Câu giả định - QKHT

had laid

had laid

Câu giả định - TL

should lay

should lay

Câu mệnh lệnh

lay

lay


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Lay chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Lay trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé. 

Link tham khảo:

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/lay_1?q=Lay 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!