zalo
Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

15/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Nếu bạn đang gặp khó khăn trong những bài tập chia động từ, thì ngay tại đây Monkey sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách chia động từ forgive. Động từ forgive là động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, trong mỗi trường hợp cụ thể thì động từ này lại có cách chia riêng. Cụ thể ra sao, bạn hãy cùng Monkey khám phá nội dung bài viết dưới đây nhé !

Forgive - Ý nghĩa và cách dùng

Ôn lại cách phát âm động từ forgive và ý nghĩa của từ. 

Cách phát âm động từ forgive (US/ UK)

Động từ “forgive" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây: 

Phát âm forgive (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /fəˈɡɪv/

  • Phiên âm US - /fərˈɡɪv/

Phát âm forgives (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /fəˈɡɪvz/

  • Phiên âm US - /fərˈɡɪvz/

Phát âm forgave (quá khứ của forgive)

  • Phiên âm UK - /fəˈɡeɪv/

  • Phiên âm US - fərˈɡeɪv/

Phát âm forgiven (phân từ 2 của forgive)

  • Phiên âm UK - /fəˈɡɪvn/

  • Phiên âm US - /fərˈɡɪvn/

Phát âm forgiving (dạng V-ing của forgive)

  • Phiên âm UK - /fəˈɡɪvɪŋ/

  • Phiên âm US - /fərˈɡɪvɪŋ/

Nghĩa của động từ forgive

Forgive (v): Tha thứ, tha nợ cho ai

Ex: 

  • Please forgive me. (Làm ơn hãy tha thứ cho tôi.)

  • I'd never forgive myself if she heard the truth from someone else. (Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bản thân nếu cô ấy nghe được sự thật từ người khác.)

  • Won't you forgive me such a small debt? (Bạn không thể xoá nợ cho tôi món nợ nhỏ đó được sao?)

V1, V2 và V3 của forgive

Forgive là một động từ bất quy tắc và được thể hiện trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của forgive

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của forgive

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của forgive 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To forgive

forgave

forgiven

Cách chia động từ forgive theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Động từ forgive được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To forgive

I beg you to forgive me. (Tôi cầu xin bạn hãy tha thứ cho tôi.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

forgive

I can forgive you, but I'm not sure I can ever trust you. (Tôi có thể tha thứ cho bạn, nhưng tôi không chắc mình có thể tin tưởng vào bạn.)

Gerund

Danh động từ

forgiving

Have you ever regretted forgiving someone? (Bạn đã bao giờ hối hận vì đã tha thứ cho ai đó chưa.)

Past Participle

Phân từ II

forgiven

His children have never fully forgiven him. Các con của ông chưa bao giờ hoàn toàn tha thứ cho ông.

Cách chia động từ forgive trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ forgive trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “forgive” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

forgive

forgive

forgives

forgive

forgive

forgive

HT tiếp diễn

am forgiving

are forgiving

is forgiving

are forgiving

are forgiving

are forgiving

HT hoàn thành

have forgiven

have forgiven

has forgiven

have forgiven

have forgiven

have forgiven

HT HTTD

have been

forgiving

have been

forgiving

has been

forgiving

have been

forgiving

have been

forgiving

have been

forgiving

QK đơn

forgave

forgave

forgave

forgave

forgave

forgave

QK tiếp diễn

was forgiving

were forgiving

was forgiving

were forgiving

were forgiving

were forgiving

QK hoàn thành

had forgiven

had forgiven

had forgiven

had forgiven

had forgiven

had forgiven

QK HTTD

had been

forgiving

had been

forgiving

had been

forgiving

had been

forgiving

had been

forgiving

had been

forgiving

TL đơn

will forgive

will forgive

will forgive

will forgive

will forgive

will forgive

TL gần

am going

to forgive

are going

to forgive

is going

to forgive

are going

to forgive

are going

to forgive

are going

to forgive

TL tiếp diễn

will be forgiving

will be forgiving

will be forgiving

will be forgiving

will be forgiving

will be forgiving

TL hoàn thành

will have

forgiven

will have

forgiven

will have

forgiven

will have

forgiven

will have

forgiven

will have

forgiven

TL HTTD

will have

been forgiving

will have

been forgiving

will have

been forgiving

will have

been forgiving

will have

been forgiving

will have

been forgiving


Xem thêm: Cách chia động từ Swear trong tiếng Anh

Cách chia động từ forgive trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would forgive

would forgive

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be forgiving

would be forgiving

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have forgiven

would have forgiven

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been forgiving

would have

been forgiving

Câu giả định - HT

forgive

forgive

Câu giả định - QK

forgave

forgave

Câu giả định - QKHT

had forgiven

had said

Câu giả định - TL

should forgive

should forgive

Câu mệnh lệnh

forgive

forgive


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Forgive chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Forgive trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!