Nếu bạn đang gặp khó khăn trong những bài tập chia động từ, thì ngay tại đây Monkey sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách chia động từ forgive. Động từ forgive là động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, trong mỗi trường hợp cụ thể thì động từ này lại có cách chia riêng. Cụ thể ra sao, bạn hãy cùng Monkey khám phá nội dung bài viết dưới đây nhé !
Forgive - Ý nghĩa và cách dùng
Ôn lại cách phát âm động từ forgive và ý nghĩa của từ.
Cách phát âm động từ forgive (US/ UK)
Động từ “forgive" bao gồm 4 dạng được phát âm như dưới đây:
Phát âm forgive (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /fəˈɡɪv/
-
Phiên âm US - /fərˈɡɪv/
Phát âm forgives (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /fəˈɡɪvz/
-
Phiên âm US - /fərˈɡɪvz/
Phát âm forgave (quá khứ của forgive)
-
Phiên âm UK - /fəˈɡeɪv/
-
Phiên âm US - fərˈɡeɪv/
Phát âm forgiven (phân từ 2 của forgive)
-
Phiên âm UK - /fəˈɡɪvn/
-
Phiên âm US - /fərˈɡɪvn/
Phát âm forgiving (dạng V-ing của forgive)
-
Phiên âm UK - /fəˈɡɪvɪŋ/
-
Phiên âm US - /fərˈɡɪvɪŋ/
Nghĩa của động từ forgive
Forgive (v): Tha thứ, tha nợ cho ai
Ex:
-
Please forgive me. (Làm ơn hãy tha thứ cho tôi.)
-
I'd never forgive myself if she heard the truth from someone else. (Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bản thân nếu cô ấy nghe được sự thật từ người khác.)
-
Won't you forgive me such a small debt? (Bạn không thể xoá nợ cho tôi món nợ nhỏ đó được sao?)
V1, V2 và V3 của forgive
Forgive là một động từ bất quy tắc và được thể hiện trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của forgive (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của forgive (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của forgive (Past participle - quá khứ phân từ) |
To forgive |
forgave |
forgiven |
Cách chia động từ forgive theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo dạng.
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Động từ forgive được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To forgive |
I beg you to forgive me. (Tôi cầu xin bạn hãy tha thứ cho tôi.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
forgive |
I can forgive you, but I'm not sure I can ever trust you. (Tôi có thể tha thứ cho bạn, nhưng tôi không chắc mình có thể tin tưởng vào bạn.) |
Gerund Danh động từ |
forgiving |
Have you ever regretted forgiving someone? (Bạn đã bao giờ hối hận vì đã tha thứ cho ai đó chưa.) |
Past Participle Phân từ II |
forgiven |
His children have never fully forgiven him. Các con của ông chưa bao giờ hoàn toàn tha thứ cho ông. |
Cách chia động từ forgive trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ forgive trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “forgive” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Swear trong tiếng Anh
Cách chia động từ forgive trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Forgive chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Forgive trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.