zalo
Cách chia động từ Cast trong tiếng Anh đúng quy tắc
Học tiếng anh

Cách chia động từ Cast trong tiếng Anh đúng quy tắc

Phương Đặng
Phương Đặng

01/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tiếp nối chuỗi bài học về Động từ, Monkey sẽ chia sẻ cách nhận biết các dạng của Cast là gì? Ứng dụng trong cách chia động từ Cast như thế nào đối với 13 thì và mẫu câu tiếng anh? Cùng chúng mình tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Cast - Ý nghĩa và cách dùng

Cast là động từ bất quy tắc vì vậy bạn cần học thuộc để ứng dụng đúng. Trước khi tìm hiểu cách chia, bạn cần nắm được cách phát âm các dạng của động từ ở 3 thì hiện tại (với chủ ngữ số nhiều, số ít), quá khứ, tương lai và nghĩa tiếng việt của động từ này. 

Ý nghĩa và cách dùng động từ Cast. (Ảnh: Internet)

Cách phát âm Cast

Động từ Cast ở dạng nguyên thể và khi chia trong các thì có dạng khác nhau, do đó cách phát âm của chúng cũng khác biệt. Dưới đây là bảng phiên âm chi tiết từ Oxford:

Cách phát âm của Cast ở dạng nguyên thể

Anh - Anh: /kɑːst/

Anh - Mỹ: /kæst/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Cast”

Dạng động từ

Cách chia

Anh - Anh

Anh - Mỹ

Hiện tại với

I/ we/ you/ they

Cast

/kɑːst/

/kæst/

Hiện tại với

He/ she/ it

Casts

/kɑːsts/

/kæsts/

Quá khứ đơn

Cast

/kɑːst/

/kæst/

Phân từ II

Cast

/kɑːst/

/kæst/

V-ing

Casting

/ˈkɑːstɪŋ/

/ˈkæstɪŋ/

Nghĩa của từ Cast

1. nhìn, cười về 1 hướng nào đó

Ex: cast something + adv./prep: She cast a welcoming smile in his direction.

(Cô ấy đã nở một nụ cười chào đón anh.)

cast somebody something: She cast me a disapproving glance.

(Cô ấy liếc tôi một cái không tán thành.)

2. làm cho ánh sáng, bóng xuất hiện ở 1 vị trí cụ thể

Ex: cast something: Someone was standing in the dark shadow cast by the light.

(Ai đó đã đứng trong bóng tối bị ánh sáng chiếu vào.)

 cast something + adv./prep: The moon had cast a silvery light on the huts.

(Mặt trăng đã rọi ánh bạc lên những túp lều.)

3. nghi ngờ

cast something on/upon something: nghi ngờ về

Ex: This latest evidence casts serious doubt on his version of events.

(Bằng chứng mới nhất này làm dấy lên nghi ngờ nghiêm trọng về phiên bản các sự kiện của anh ta.)

cast something: nghi ngờ, có khả năng

Ex: ‘You know that I'm not one to cast aspersions,’ he said.

(Bạn biết rằng tôi không phải là người có khả năng phát tán, ”anh ta nói)

cast something over something: 

Ex: The sad news cast a shadow over the proceedings (= made people feel unhappy).

(Tin buồn bao trùm quá trình tố tụng)

cast something into something

Ex: The entire economic future of the islands was cast into doubt.

(Toàn bộ tương lai kinh tế của quần đảo đã bị nghi ngờ.)

4. bỏ, loại ra, thải

He refused to cast a vote for either candidate.

(Anh ta từ chối bỏ phiếu cho 1 trong 2 ứng cử viên.)

5. (sân khấu) phân đóng vai

Ex: The play is being cast in both the US and Britain.

(Vở kịch đang được chiếu ở cả Mỹ và Anh.)

6. nhìn nhận 

Ex:  He cast himself as the innocent victim of a hate campaign.

(Anh ta tự nhận mình là nạn nhân vô tội của một chiến dịch căm thù.)

7. ném, thả, quăng (dây, lưới)

8. ném ai, cái gì vào đâu bằng vũ lực hoặc có dùng lực.

Ex: They cast anchor at nightfall.

(Họ thả neo khi đêm xuống.)

9. lột, thay (da)

Ex: A snake cast its skin. (Con rắn lột da của nó.)

10. tuột (móng ngựa)

Ex: My horse has cast a shoe. (Con ngựa của tôi tuột mất móng.)

11. đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc)

Ex: A statue cast in bronze (một bức tượng đúc bằng đồng).

 

Ý nghĩa và từ đồng nghĩa của động từ Cast. (Ảnh: Internet)

Ý nghĩa của Cast + giới từ 

1. be cast away: liệng, ném, quăng, vứt.

2. be cast down: vứt xuống, quăng xuống, nhìn xuống, làm thất vọng, chán nản.

3. cast about for: tìm cách, kiếm cớ, xoay sở.

4. cast around for: đi tìm xung quanh đằng này đằng kia.

5. cast aside: từ bỏ (ai, cái gì)

6. cast off: loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ, thả, quăng (dây)

7. cast on: để đặt hàng đầu tiên trên mũi kim (trong đan len,...)

8. cast out: đuổi ra

Nếu bạn muốn biết ý nghĩa và cách dùng của các từ vựng tiếng anh khác hoặc mở rộng thêm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cast, bạn có thể truy cập Monkey Junior để trau dồi thêm vốn từ cho mình. Bạn cũng có thể cho bé nhà mình học cùng để con có cơ hội phát triển ngoại ngữ sớm.

V1, V2, V3 của Cast trong bảng động từ bất quy tắc

Cast là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Cast tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Cast

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Cast

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Cast

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Cast

Cast

Cast

Cách chia động từ Cast theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To cast

‘You know that I'm not one to cast aspersions,’ he said. (Bạn biết rằng tôi không phải là người có khả năng phát tán, ”anh ta nói)

Bare_V

Nguyên thể

Cast

They cast anchor at nightfall.

(Họ thả neo khi đêm xuống.)

Gerund

Danh động từ

Casting

Someone was standing in the dark shadow cast by the light. (Ai đó đã đứng trong bóng tối bị ánh sáng chiếu vào.)

Past Participle

Phân từ II

Cast

The moon had cast a silvery light on the huts.

(Mặt trăng đã rọi ánh bạc lên những túp lều.)

Cách chia động từ Cast trong 13 thì tiếng anh

Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Cast trong 13 thì tiếng anh thông dụng. Bạn cần kết hợp các dạng của động từ và cấu trúc câu trong thì để thành lập cách chia động từ đúng. Dưới đây bảng chia chi tiết:

Cách chia động từ Cast theo 13 thì. (Ảnh: Internet)

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Cast” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

cast

cast

cast

cast

HT tiếp diễn

am casting

are casting

is casting

are casting

HT hoàn thành

have cast

have cast

has cast

have cast

HT HTTD

have been

casting

have been

casting

has been

casting

have been

casting

QK đơn

cast

cast

cast

cast

QK tiếp diễn

was casting

were casting

was casting

were casting

QK hoàn thành

had cast

had cast

had cast

had cast

QK HTTD

had been

casting

had been

casting

had been

casting

had been

casting

TL đơn

will cast

will cast

will cast

will cast

TL gần

am going

to cast

are going

to cast

is going

to cast

are going

to cast

TL tiếp diễn

will be casting

will be casting

will be casting

will be casting

TL hoàn thành

will have cast

will have cast

will have cast

will have cast

TL HTTD

will have

been casting

will have

been casting

will have

been casting

will have

been casting

Cách chia động từ Cast trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia Cast theo thì và theo dạng cũng được áp dụng để đảm bảo ngữ pháp và ý nghĩa của câu. 

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would cast

would cast

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be casting

would be casting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have cast

would have cast

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been casting

would have

been casting

Câu giả định - HT

cast

cast

Câu giả định - QK

cast

cast

Câu giả định - QKHT

had cast

had cast

Câu giả định - TL

should cast

should cast

Câu mệnh lệnh

cast

cast

Tổng hợp cách chia động từ Cast trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao kỹ năng nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Cast - Ngày truy cập: 30/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/cast_1?q=cast

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!