zalo
Cách chia động từ Burst trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Burst trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

30/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Burst trong các thì tiếng anh. Bên cạnh đó, chúng mình cũng sẽ chia sẻ thêm các dạng của động từ và cách áp dụng khi chia trong 13 thì cùng các cấu trúc câu thông dụng để bạn ứng dụng thực hành bài thi thật chuẩn nhé!

Burst - Ý nghĩa và cách dùng

Trước khi đề cập đến ngữ pháp, bạn cần hiểu được ý nghĩa của từ được sử dụng trong ngữ cảnh nào, dùng sao cho phù hợp với đối tượng trong câu. Ngoài ra, cách phát âm từ cũng rất quan trọng khi bạn muốn đạt điểm cao cả 4 kỹ năng. 

Ý nghĩa và cách dùng Burst. (Ảnh: Internet)

Cách phát âm Burst

Động từ trong tiếng anh gồm dạng nguyên thể và các dạng tương ứng với thì cơ bản. Dưới đây là bảng phiên âm chi tiết của các dạng động từ Burst.

Cách phát âm của Burst ở dạng nguyên thể

Anh - Anh: /bɜːst/

Anh - Mỹ: /bɜːrst/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Burst”

Dạng động từ

Cách chia

Anh - Anh

Anh - Mỹ

Hiện tại với

I/ we/ you/ they

Burst

/bɜːst/

/bɜːrst/

Hiện tại với

He/ she/ it

Bursts

/bɜːsts/

/bɜːrsts/

Quá khứ đơn

Burst

/bɜːst/

/bɜːrst/

Phân từ II

Burst

/bɜːst/

/bɜːrst/

V-ing

Bursting

/ˈbɜːstɪŋ/

/ˈbɜːrstɪŋ/

Nghĩa của từ Burst

1. làm nổ tung ra, làm tách ra, làm vỡ tung ra

Ex: That balloon will burst if you blow it up any more.

(Quả bóng sẽ nổ nếu bạn thổi nó lên nữa).

There was a danger that the engine would burst apart.

(Có nguy cơ động cơ sẽ bị nổ 1 phần.)

2. nổ tung (bom đạn), vỡ (mụn nhọt, bong bóng), nhú, nở (lá, hoa)

Ex: Side burst with laughing. (Cười vỡ bụng.)

3. (+ adv./prep) xông vào, xộc vào, đột nhiên xuất hiện (với một lực lớn hoặc từ nơi nào đó)

Ex: He burst into the room without knocking.

(Anh ta đột ngột xông vào phòng mà không gõ cửa.)

The sun burst through the clouds.

(Mặt trời xuyên qua những đám mây.)

4. be bursting (with something): nóng lòng, háo hức, đầy ních, tràn đầy

Ex: The roads are bursting with cars.

(Những con đường tấp nập xe cộ.)

Ý nghĩa của Burst + giới từ 

Ý nghĩa của Burst và giới từ. (Ảnh: Internet)

1. to burst in on: đột ngột xông vào, xuất hiện khiến cái gì bị gián đoạn.

2. to burst into: bùng lên, bật lên, khóc òa lên, cười phá lên.

3. to burst on: đột ngột xuất hiện bằng cách gây chú ý.

4. to burst onto: đột ngột xuất hiện bằng cách gây chú ý.

5. to burst out: thốt lên, nói ầm lên, lớn tiếng.

6. to burts in upon: làm gián đoạn, ngắt lời, thình lình xuất hiện.

7. to burst up: làm nổ bùng, làm suy sụp.

Nếu bạn muốn biết ý nghĩa và cách dùng của các từ vựng tiếng anh khác hoặc mở rộng thêm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Burst, bạn có thể truy cập Monkey Junior để trau dồi thêm vốn từ cho mình. Bạn cũng có thể cho bé nhà mình học cùng để con có cơ hội phát triển ngoại ngữ sớm.

V1, V2, V3 của Burst trong bảng động từ bất quy tắc

Burst là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Burst tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Burst

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Burst

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Burst

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Burst

Burst

Burst

Cách chia động từ Burst theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To burst

I want to burst out laughing.

(Tôi muốn cười phá lên.)

Bare_V

Nguyên thể

Burst

Don't burst that balloon!

(Đừng làm nổ quả bóng đó!)

Gerund

Danh động từ

Bursting

Shells were bursting (= exploding) all around us.

(Vỏ đạn đang nổ xung quanh chúng tôi.)

Past Participle

Phân từ II

Burst

I felt as though my heart would burst out of my chest. (Tôi cảm thấy như thể trái tim mình sẽ vỡ ra khỏi lồng ngực.)

Như vậy, dựa vào bảng trên đây, bạn đã nắm được các dạng của động từ Burst. Để chia trong thì và cấu trúc câu, bạn cần chọn đúng dạng và áp dụng vào công thức là hoàn thành.

Các dạng của động từ Bust và ví dụ. (Ảnh: Internet)

Cách chia động từ Burst trong 13 thì tiếng anh

Kết hợp các dạng của động từ Burst và công thức 3 loại câu trong các thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành, hoàn thành tiếp diễn, bạn sẽ nắm được cách chia chuẩn. Dưới đây là bảng chia chi tiết động từ Burst trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Burst” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

burst

burst

bursts

burst

HT tiếp diễn

am bursting

are bursting

is bursting

are bursting

HT hoàn thành

have burst

have burst

has burst

have burst

HT HTTD

have been

bursting

have been

bursting

has been

bursting

have been

bursting

QK đơn

burst

burst

burst

burst

QK tiếp diễn

was bursting

were bursting

was bursting

were bursting

QK hoàn thành

had burst

had burst

had burst

had burst

QK HTTD

had been

bursting

had been

bursting

had been

bursting

had been

bursting

TL đơn

will burst

will burst

will burst

will burst

TL gần

am going

to burst

are going

to burst

is going

to burst

are going

to burst

TL tiếp diễn

will be bursting

will be bursting

will be bursting

will be bursting

TL hoàn thành

will have burst

will have burst

will have burst

will have burst

TL HTTD

will have

been bursting

will have

been bursting

will have

been bursting

will have

been bursting

Cách chia động từ Burst trong cấu trúc câu đặc biệt

Cách chia động từ Burst trong mẫu câu. (Ảnh: Internet)

Đối với các loại câu đặc biệt như câu điều kiện, mệnh lệnh, giả định, bạn cũng có thể áp dụng các dạng của động từ Burst vào công thức tương ứng. Cụ thể cách chia được trình bày trong bảng sau:

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would burst

would burst

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be bursting

would be bursting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have burst

would have burst

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been bursting

would have

been bursting

Câu giả định - HT

burst

burst

Câu giả định - QK

burst

burst

Câu giả định - QKHT

had burst

had burst

Câu giả định - TL

should burst

should burst

Câu mệnh lệnh

burst

burst

Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Burst trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Link nước ngoài:

Burst - Ngày truy cập: 30/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/burst_1?q=burst 

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!