Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Burst trong các thì tiếng anh. Bên cạnh đó, chúng mình cũng sẽ chia sẻ thêm các dạng của động từ và cách áp dụng khi chia trong 13 thì cùng các cấu trúc câu thông dụng để bạn ứng dụng thực hành bài thi thật chuẩn nhé!
Burst - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi đề cập đến ngữ pháp, bạn cần hiểu được ý nghĩa của từ được sử dụng trong ngữ cảnh nào, dùng sao cho phù hợp với đối tượng trong câu. Ngoài ra, cách phát âm từ cũng rất quan trọng khi bạn muốn đạt điểm cao cả 4 kỹ năng.
Cách phát âm Burst
Động từ trong tiếng anh gồm dạng nguyên thể và các dạng tương ứng với thì cơ bản. Dưới đây là bảng phiên âm chi tiết của các dạng động từ Burst.
Cách phát âm của Burst ở dạng nguyên thể
Anh - Anh: /bɜːst/
Anh - Mỹ: /bɜːrst/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Burst”
Dạng động từ |
Cách chia |
Anh - Anh |
Anh - Mỹ |
Hiện tại với I/ we/ you/ they |
Burst |
/bɜːst/ |
/bɜːrst/ |
Hiện tại với He/ she/ it |
Bursts |
/bɜːsts/ |
/bɜːrsts/ |
Quá khứ đơn |
Burst |
/bɜːst/ |
/bɜːrst/ |
Phân từ II |
Burst |
/bɜːst/ |
/bɜːrst/ |
V-ing |
Bursting |
/ˈbɜːstɪŋ/ |
/ˈbɜːrstɪŋ/ |
Nghĩa của từ Burst
1. làm nổ tung ra, làm tách ra, làm vỡ tung ra
Ex: That balloon will burst if you blow it up any more.
(Quả bóng sẽ nổ nếu bạn thổi nó lên nữa).
There was a danger that the engine would burst apart.
(Có nguy cơ động cơ sẽ bị nổ 1 phần.)
2. nổ tung (bom đạn), vỡ (mụn nhọt, bong bóng), nhú, nở (lá, hoa)
Ex: Side burst with laughing. (Cười vỡ bụng.)
3. (+ adv./prep) xông vào, xộc vào, đột nhiên xuất hiện (với một lực lớn hoặc từ nơi nào đó)
Ex: He burst into the room without knocking.
(Anh ta đột ngột xông vào phòng mà không gõ cửa.)
The sun burst through the clouds.
(Mặt trời xuyên qua những đám mây.)
4. be bursting (with something): nóng lòng, háo hức, đầy ních, tràn đầy
Ex: The roads are bursting with cars.
(Những con đường tấp nập xe cộ.)
Ý nghĩa của Burst + giới từ
1. to burst in on: đột ngột xông vào, xuất hiện khiến cái gì bị gián đoạn.
2. to burst into: bùng lên, bật lên, khóc òa lên, cười phá lên.
3. to burst on: đột ngột xuất hiện bằng cách gây chú ý.
4. to burst onto: đột ngột xuất hiện bằng cách gây chú ý.
5. to burst out: thốt lên, nói ầm lên, lớn tiếng.
6. to burts in upon: làm gián đoạn, ngắt lời, thình lình xuất hiện.
7. to burst up: làm nổ bùng, làm suy sụp.
Nếu bạn muốn biết ý nghĩa và cách dùng của các từ vựng tiếng anh khác hoặc mở rộng thêm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Burst, bạn có thể truy cập Monkey Junior để trau dồi thêm vốn từ cho mình. Bạn cũng có thể cho bé nhà mình học cùng để con có cơ hội phát triển ngoại ngữ sớm.
Cách chia động từ Browbeat trong tiếng anh
Cách chia động từ Broadcast trong tiếng anh
Cách chia động từ Breed trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Burst trong bảng động từ bất quy tắc
Burst là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Burst tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Burst (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Burst (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Burst (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
Burst |
Burst |
Burst |
Cách chia động từ Burst theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To burst |
I want to burst out laughing. (Tôi muốn cười phá lên.) |
Bare_V Nguyên thể |
Burst |
Don't burst that balloon! (Đừng làm nổ quả bóng đó!) |
Gerund Danh động từ |
Bursting |
Shells were bursting (= exploding) all around us. (Vỏ đạn đang nổ xung quanh chúng tôi.) |
Past Participle Phân từ II |
Burst |
I felt as though my heart would burst out of my chest. (Tôi cảm thấy như thể trái tim mình sẽ vỡ ra khỏi lồng ngực.) |
Như vậy, dựa vào bảng trên đây, bạn đã nắm được các dạng của động từ Burst. Để chia trong thì và cấu trúc câu, bạn cần chọn đúng dạng và áp dụng vào công thức là hoàn thành.
Cách chia động từ Burst trong 13 thì tiếng anh
Kết hợp các dạng của động từ Burst và công thức 3 loại câu trong các thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành, hoàn thành tiếp diễn, bạn sẽ nắm được cách chia chuẩn. Dưới đây là bảng chia chi tiết động từ Burst trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Burst” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ Burst trong cấu trúc câu đặc biệt
Đối với các loại câu đặc biệt như câu điều kiện, mệnh lệnh, giả định, bạn cũng có thể áp dụng các dạng của động từ Burst vào công thức tương ứng. Cụ thể cách chia được trình bày trong bảng sau:
Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Burst trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Link nước ngoài:
Burst - Ngày truy cập: 30/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/burst_1?q=burst