Các tháng trong tiếng Anh là gì? Đọc và viết như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu cách sử dụng ngày tháng tiếng Anh đúng và mẹo ghi nhớ hiệu quả nhé!
12 tháng tiếng Anh là gì? Bạn có biết ý nghĩa của các tháng?
Tháng trong tiếng Anh là “Month” - phiên âm: /mʌnθ/. Các tháng khác được viết và đọc như bảng tên gọi và viết tắt các tháng tiếng Anh dưới đây:
STT |
Từ vựng |
Viết tắt |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
January |
Jan |
[‘dʒænjʊərɪ] |
Tháng 1 |
2 |
February |
Feb |
[‘febrʊərɪ] |
Tháng 2 |
3 |
March |
Mar |
[mɑːtʃ] |
Tháng 3 |
4 |
April |
Apr |
[‘eɪprəl] |
Tháng 4 |
5 |
May |
May |
[meɪ] |
Tháng 5 |
6 |
June |
Jun |
[dʒuːn] |
Tháng 6 |
7 |
July |
Jul |
[/dʒu´lai/] |
Tháng 7 |
8 |
August |
Aug |
[ɔː’gʌst] |
Tháng 8 |
9 |
September |
Sep |
[sep’tembə] |
Tháng 9 |
10 |
October |
Oct |
[ɒk’təʊbə] |
Tháng 10 tiếng Anh |
11 |
November |
Nov |
[nəʊ’vembə] |
Tháng 11 tiếng Anh |
12 |
December |
Dec |
[dɪ’sembə] |
Tháng 12 |
Có thể thấy, tên tiếng Anh 12 tháng không tuân theo quy tắc nào. Thực tế, tên của chúng đều có nguồn gốc và mang ý nghĩa nhất định. Nếu bạn muốn tìm hiểu có thể đọc phần ý nghĩa tiếng Anh từ tháng 1 đến tháng 12 dưới đây:
Ý nghĩa tháng 1 tiếng Anh: January
Xuất phát từ tên của một vị thần La Mã - Janus. Vị thần này đại diện cho sự khởi đầu và những biến đổi từ quá khứ đến tương lai, do vậy tên của ông được đặt cho tháng đầu của năm mới.
Trước thế kỷ 14, cụm từ tháng 1 được người Anh sử dụng là Gevenen. Từ năm 1391, tháng 1 được gọi là January.
Tháng 2 tiếng Anh: February
Tên gọi tháng 2 trong tiếng Anh bắt nguồn từ Februarius trong tiếng Latin, tháng 2 tiếng Anh viết tắt là FEB. Nó mang ý nghĩa chỉ các lễ tẩy uế diễn ra vào 15/02 hàng năm. Lý giải về số ngày tháng 2 chỉ có 28 hay 29 ngày, người xưa quan niệm tháng này tượng trưng cho cái ác, xấu xa nên số ngày mới ít hơn như vậy.
Theo đó, ở Anh, Februar là một lễ hội nổi tiếng được tổ chức vào tháng 2 hàng năm. Đầu thế kỷ 13, người Anh gọi lễ hội này là Federer và đổi thành Feoverel sau đó. Cho đến năm 1373, lễ hội mới được đổi tên thành Februar và được duy trì cho đến ngày nay.
Tháng 3 tiếng Anh: March
Tháng 3 tiếng Anh là gì? Tháng 3 trong tiếng Anh là March, cách đọc này được biết đến là tên của một vị thần tượng trưng cho chiến tranh là Mars (tiếng Pháp cổ). Vào tháng 3 hàng năm, người La Mã thường tổ chức lễ hội để tôn vinh vị thần này và chuẩn bị cho các cuộc chiến tranh.
Tháng 4 tiếng Anh: April
April có gốc từ chữ Aprillis trong tiếng Latin. Ở một số quốc gia, lịch cũ của họ coi tháng 4 là tháng đầu tiên trong năm bởi người Latinh cho rằng tháng tư là tháng hoa nở đầu xuân. Vào thế kỷ 13, tháng 4 được đổi tên thành Averil nhưng nó chỉ tồn tại đến năm 1375 thì được gọi là April cho đến nay.
Tháng 5 tiếng Anh: May
May là tên của nữ thần Maia - Nữ thần của trái đất và sự phồn vinh bởi ở các nước phương Tây, tháng 5 là thời điểm có tiết trời ấm áp làm cho cây cối, mùa màng phát triển.
Mặt khác, tên Magnus trong tiếng Latin mang ý nghĩa là “sự tăng trưởng”. Tuy nhiên, tên gọi này chỉ duy trì đến thế kỷ thứ 12 và được đổi thành May từ thời điểm này.
Tháng 6 tiếng Anh: June
Tháng 6 được đặt tên theo vị thần cổ Juno - Nữ thần hôn nhân và sinh nở. Ngày quốc tế thiếu nhi cũng rơi vào ngày 1 tháng 6, vì vậy tên gọi này được sử dụng từ thế kỷ 11 cho đến nay.
Tháng 7 tiếng Anh: July
Tên gọi tháng 7 được dùng để tưởng nhớ về hoàng đế Carsase. Ông là người La Mã và sinh ra vào tháng 7, sở hữu trí lực siêu phàm và có công cải lịch La Mã. Vì vậy, người dân Anh dựa vào tên Julius Caesar để tưởng nhớ đến ông.
Tháng 8 tiếng Anh: August
Augustus Caesar - cháu của vị hoàng đế này đã lấy tên mình để gọi tên một trong các tháng trong tiếng Anh. Vì vậy, tên August được sử dụng bắt nguồn từ thời gian đó cho tới tận hôm nay.
Tháng 9,10,11,12 tiếng Anh: September, October, November, December
Theo đó, vì Julius và August đã đưa tên mình vào lịch các tháng nên 4 tháng cuối này phải lùi lại 2 tháng theo thứ tự và nó mang ý nghĩa như sau:
-
Tháng 9 tiếng Anh là gì?: “Septem” trong tháng 9 mang nghĩa là “thứ 7”. Theo lịch La Mã cổ đại, tháng 9 là tháng thứ 7 trong 10 tháng của 1 năm.
-
Tháng 10: Từ Latin “Octo” là “thứ 8” - tức tháng thứ 8 của năm. Khi lịch cũ được thêm vào 2 tháng thì những tháng chẵn cuối năm đổi thành tháng đủ, vì vậy tháng 8 đại diện cho sự no đủ, hạnh phúc.
-
Tháng 11: Novem trong tiếng Latin có ý nghĩa là “thứ 9” và tên của nó là November.
-
Tháng 12: Là tháng cuối cùng năm và được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã xưa - December.
Quy tắc ĐỌC - VIẾT thứ ngày tháng trong tiếng Anh
Để nắm được cách sử dụng tháng tiếng Anh và các từ vựng về ngày, năm liên quan, bạn cần hiểu cách cách ghi ngày tháng tiếng Anh.
Hướng dẫn cách viết ngày tháng tiếng Anh
Dưới đây là 2 cách viết ngày tháng tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ:
-
Cách viết theo Anh - Anh: Thứ tự viết đúng là “Ngày - thứ”. Trong đó, ngày được thể hiện bằng số thứ tự (VD: 1st, 2nd, 4th,...). Nếu có thêm năm thì bổ sung dấu “,” trước đó. Một số trường dùng từ “of” để thay thế nhưng không bắt buộc. Ví dụ: 8 July 2023 hay 8th of July, 2023.
-
Cách viết theo Anh - Mỹ: Thứ tự viết đúng là “Tháng - (mạo từ) ngày”. Tương tự, dấu “,” được thêm vào trước năm. Ví dụ: August (the) 21(st), 2023 hay August 21, 2023.
Cách đọc ngày tháng tiếng Anh đúng
Cách đọc ngày tháng tiếng Anh theo Anh - Anh: Theo văn phong này, bạn sử dụng mạo từ “the” trước ngày.
VD: April 5, 2023 – April the fifth, two thousand and twenty three.
Cách đọc theo Anh - Mỹ: Khi đọc theo văn phong Anh – Mỹ, có thể bỏ mạo từ xác định.
VD: April 5, 2023 - April fifth, two thousand and twenty three.
Cách viết & đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Anh
Theo Anh - Anh
-
Cách viết: Thứ tự viết chuẩn là “Thứ - ngày - tháng - năm”. VD: Tuesday, 19/09/2023 hoặc Tuesday 19th September 2023.
-
Cách đọc: Sử dụng “the” và “of” cùng nhau. VD: on 19th September hoặc on the nineteenth of September.
Theo Anh - Mỹ
- Cách viết: Thứ tự viết chuẩn là “Thứ - tháng - ngày - năm”. VD: Tuesday, 09/19/2023 hoặc 19th 2023.
- Cách đọc: Thêm mạo từ “the” vào trước ngày. VD: on September 19th đọc là “on September the nineteenth”.
Cách đọc viết các thứ trong tuần bằng tiếng Anh
Dưới đây là cách đọc các thứ trong tuần tiếng Anh chi tiết:
Từ vựng |
Viết tắt |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Monday |
Mon |
/ˈmʌndeɪ/ |
Thứ 2 |
Tuesday |
Tue |
/ˈtjuːzdeɪ/ |
Thứ 3 |
Wednesday |
Wed |
/ˈwenzdeɪ/ |
Thứ 4 |
Thursday |
Thu |
/ˈθɜːzdeɪ/ |
Thứ 5 |
Friday |
Fri |
/ˈfraɪdeɪ/ |
Thứ 6 |
Saturday |
Sat |
/ˈsætədeɪ/ |
Thứ 7 |
Sunday |
Sun |
/ˈsʌndeɪ/ |
Chủ nhật |
Cách đọc các ngày trong tháng theo lịch tiếng Anh
Bảng sau đây sẽ giúp bạn viết và đọc đúng các ngày trong tháng từ ngày 1 - 31.
Từ vựng |
Viết tắt |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
first |
1st |
/fɜːst/ |
Ngày 1 |
second |
2nd |
/ˈsekənd/ |
Ngày 2 |
third |
3rd |
/θɜːd/ |
Ngày 3 |
fourth |
4th |
/fɔːθ/ |
Ngày 4 |
fifth |
5th |
/fɪfθ/ |
Ngày 5 |
sixth |
6th |
/sɪksθ/ |
Ngày 6 |
seventh |
7th |
/ˈsevnθ/ |
Ngày 7 |
eighth |
8th |
/eɪtθ/ |
Ngày 8 |
ninth |
9th |
/naɪnθ/ |
Ngày 9 |
tenth |
10th |
/tenθ/ |
Ngày 10 |
eleventh |
11th |
/ɪˈlevnθ/ |
Ngày 11 |
twelfth |
12th |
/twelfθ/ |
Ngày 12 |
thirteenth |
13th |
/ˌθɜːˈtiːnθ/ |
Ngày 13 |
fourteenth |
14th |
/ˌfɔːˈtiːnθ/ |
Ngày 14 |
fifteenth |
15th |
/ˌfɪfˈtiːnθ/ |
Ngày 15 |
sixteenth |
16th |
/ˌsɪksˈtiːnθ/ |
Ngày 16 |
seventeenth |
17th |
/ˌsevnˈtiːnθ/ |
Ngày 17 |
eighteenth |
18th |
/ˌeɪˈtiːnθ/ |
Ngày 18 |
nineteenth |
19th |
/ˌnaɪnˈtiːnθ/ |
Ngày 19 |
twentieth |
20th |
/ˈtwentiəθ/ |
Ngày 20 |
twenty-first |
21st |
/ˌtwenti ˈfɜːst/ |
Ngày 21 |
twenty-second |
22nd |
/ˌtwenti ˈsekənd/ |
Ngày 22 |
twenty-third |
23rd |
/ˌtwenti θɜːd/ |
Ngày 23 |
twenty-fourth |
24th |
/ˌtwenti fɔːθ/ |
Ngày 24 |
twenty-fifth |
25th |
/ˌtwenti fɪfθ/ |
Ngày 25 |
twenty-sixth |
26th |
/ˌtwenti sɪksθ/ |
Ngày 26 |
twenty-seventh |
27th |
/ˌtwenti ˈsevnθ/ |
Ngày 27 |
twenty-eighth |
28th |
/ˌtwenti eɪtθ/ |
Ngày 28 |
twenty-ninth |
29th |
/ˌtwenti naɪnθ/ |
Ngày 29 |
thirtieth |
30th |
/ˈθɜːtiəθ/ |
Ngày 30 |
thirsty-fist |
31st |
/ˈθɜːtiəθ ˈfɜːst/ |
Ngày 31 |
Xem thêm:
Ngữ pháp về ngày tháng trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, để diễn đạt câu bạn cần sử dụng các loại giới từ, các mẫu câu hỏi trả lời để giao tiếp, v.v… Ở phần này, Monkey sẽ giúp bạn nắm được tổng quan các ngữ pháp về ngày tháng tiếng Anh.
Thứ ngày tháng tiếng anh dùng giới từ gì?
Để viết, nói về ngày tháng, bạn cần biết cách sử dụng giới từ. Cụ thể:
Ngày đi với giới từ on
-
on Tuesday (vào thứ ba)
-
on Sunday afternoon (vào chiều Chủ Nhật)
-
on November 12th (vào ngày 12 tháng 11)
-
on July 23th 2023 (vào ngày 23 tháng 7 năm 2023)
-
on Tet Holiday (vào ngày Tết)
-
on Independence Day (vào ngày quốc khánh)
-
on New Year’s Eve (vào đêm giao thừa)
-
on New Year’s Day (vào ngày đầu năm mới)
-
on his birthday (vào sinh nhật anh ấy)
Tháng/ năm đi với giới từ in
-
in March (vào tháng 3)
-
in 2022 (vào năm 2022)
-
in winter (vào mùa đông)
-
in eighteenth century (vào thế kỷ thứ 18)
-
in the future (trong tương lai)
Ngày + tháng đi với giới từ on
Để diễn tả cụ thể 1 ngày trong tháng, bạn dùng giới từ “on” trước cụm từ chỉ ngày tháng.
VD: My birthday is on February 23th.
Sinh nhật tôi vào ngày 23 tháng 2.
On September 5th, I am going to my new office.
Ngày 5 tháng 9, tôi sẽ đến chỗ làm mới.
Ngày + tháng + năm đi với giới từ on
On 16th November 1991, a legend in football was born.
Ngày 16 tháng 11 năm 1991, một huyền thoại bóng đá được sinh ra
Sử dụng ngày tháng với mạo từ
Khi đề cập đến một ngày trong tháng bằng tiếng Anh, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng và thêm “The” phía trước.
VD: August 25th đọc là “August the twenty-fifth”.
Cách hỏi về tháng tiếng Anh
1. What date is it today?/What is today’s date?
(Hôm nay là ngày bao nhiêu?)
Trả lời:
-
Today is the fifth (Hôm nay là ngày mười lăm)
-
Today it is the second (Hôm nay là ngày hai)
-
It is the first (Ngày một)
2. What day is it today?/What is today’s day?
(Hôm nay là ngày thứ mấy?)
Trả lời:
-
Today is Monday (Hôm nay là thứ Hai)
-
Monday (Thứ Hai)
-
It is Monday (Thứ Hai)
Cách học tháng tiếng anh dễ nhớ
Nhằm giúp các bạn ghi nhớ từ vựng thứ ngày tháng tiếng Anh đơn giản, Monkey chia sẻ một số phương pháp học từ hiệu quả dưới đây:
Học từ vựng qua tranh ảnh bài hát
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất là sử dụng tranh ảnh minh họa. Bạn có thể tận dụng Flashcard truyền thống hoặc Flashcard điện tử sao cho thuận tiện với việc học của bạn.
Xem ngay: Flashcard tiếng Anh cho bé theo chủ đề
Luyện nghe và đọc phiên âm các tháng tiếng Anh
Trong quá trình học từ, bạn cần kết hợp luyện nghe phiên âm nhiều lần và đọc theo để phát âm đúng. Bạn có thể luyện nghe từ các nguồn như từ điển Oxford, Cambridge hoặc 1 số phần mềm tiếng Anh chuyên về dịch thuật để đảm bảo phát âm chuẩn.
Học ngày tháng tiếng Anh theo chủ đề liên quan
Cùng với ngày tháng, bạn nên học thêm những chủ đề liên quan để hiểu rõ hơn cách dùng từ như: Các mùa trong năm, các ngày lễ, số thứ tự, v.v…
Luyện đặt câu và ví dụ ghi nhớ ngày tháng trong tiếng Anh hiệu quả
Đặt câu và ví dụ trong khi học từ sẽ giúp bạn nắm được cách dùng từ tương ứng với nhiều ngữ cảnh, nhiều trường hợp ngoại lệ. Với mỗi cách dùng nêu trên, bạn hãy lấy ví dụ và tự giải thích để hiểu bài hơn.
Ngoài ra, để học ngày - tháng - năm hay các kiến thức cơ bản khác trong tiếng Anh, thì bạn nên sử dụng phần mềm Monkey Junior. Trong đó, Monkey Junior là siêu ứng dụng học tiếng Anh toàn diện dành cho trẻ em từ 0 đến 11 tuổi, cung cấp chương trình học tiếng Anh bài bản, được thiết kế khoa học theo từng cấp độ phát triển và nhu cầu riêng biệt của trẻ. Ứng dụng nổi bật với hệ thống các khóa học đa dạng, kết hợp phương pháp giáo dục tiên tiến và công nghệ hiện đại, giúp bé tiếp thu kiến thức hiệu quả và phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh.
- Monkey ABC: Khóa học giúp phát triển ngôn ngữ và tư duy logic theo phương pháp giáo dục sớm.
- Monkey Stories: Khóa học giúp trẻ luyện kỹ năng đọc hiểu có lộ trình rõ ràng với kho 1.000+ truyện tranh tương tác.
- Monkey Speak: Đây là khóa học phát âm và giao tiếp cho trẻ, áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak.
Tải và trải nghiệm Monkey Junior miễn phí ngay tại đây!
Bài tập về tháng tiếng Anh
Qua phần kiến thức trên, bạn đã nắm được các từ vựng về tháng trong tiếng Anh cùng một số cách học hiệu quả. Ở phần này, Monkey sẽ cung cấp một bài luyện tập để các bạn ôn lại kiến thức.
Bài 1: Nghe và nối từ đúng
STT |
File nghe |
Từ tương ứng |
1 |
A. February |
|
2 |
B. September |
|
3 |
C. May |
|
4 |
D. October |
|
5 |
E. April |
|
6 |
F. March |
|
7 |
G. July |
|
8 |
H. January |
|
9 |
I. August |
|
10 |
K. June |
|
11 |
L. November |
|
12 |
M. December |
Bài 2: Điền từ thích hợp với gợi ý tương ứng
STT |
Gợi ý |
Từ tương ứng |
1 |
1st month |
|
2 |
2nd month |
|
3 |
3rd month |
|
4 |
4th month |
|
5 |
5th month |
|
6 |
6th month |
|
7 |
7th month |
|
8 |
8th month |
|
9 |
9th month |
|
10 |
10th month |
|
11 |
11th month |
|
12 |
12th month |
Bài 3: Điền từ thích hợp với từ viết tắt tương ứng
STT |
Gợi ý |
Từ tương ứng |
1 |
Jan |
|
2 |
Feb |
|
3 |
Mar |
|
4 |
Apr |
|
5 |
May |
|
6 |
Jun |
|
7 |
Jul |
|
8 |
Aug |
|
9 |
Sep |
|
10 |
Oct |
|
11 |
Nov |
|
12 |
Dec |
Bài 4: Chọn đáp án đúng
1. The first month of the year is...
A. January
B. December
2. The last month of the year is...
A. January
B. December
3. There are ____ months in a year.
A. 7
B. 12
C. 365
4. We use ____ numbers with dates.
A. cardinal (one, two, three...)
B. ordinal (first, second, third...)
5. April comes before...
A. March
B. May
6. ____ is the shortest month.
A. February
B. May
7. ____ is the twelfth month.
A. November
B. December
8. The seventh month is....
A. June
B. July
C. August
9. April is ____ month.
A. fourth
B. the fourth
10. November is the ____ month.
A. eleven
B. eleventh
11. Winter starts in ____.
A. November
B. December
12. We use the preposition ____ with months.
A. in
B. on
C. at
Bài 5: Viết đúng ngày tháng theo gợi ý cho sẵn
1. the fifteenth day of the tenth month
2. the first day of the third month
3. the eleventh day of the fifth month
4. the ninth day of the ninth month
5. the second day of the twelfth month
6. the twenty-fourth day of the eighth month
7. the twenty-first day of the second month
8. the eighth day of the eleventh month
9. the third day of the fourth month
10. the twenty-second day of the first month
Bài 6: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. I like going to the beach ______ Saturdays.
2. We are going to Germany ______ September.
3. My best friend is moving to Japan ______ January. He’s leaving January 2.
4. Don’t forget to call your mother ______ her birthday.
5. My English course starts ______ Monday, September 3.
6. Albert Einstein was born ______ 1879. He died April 18, 1955.
7. The United States became independent ______ 1776, but the Constitution was signed only 11 years later, September 17, 1787.
8. What are you doing to do ______ New Year’s Day this year?
9. Where were you ______ Christmas Day 2021?
10. Do you go to school Saturdays
11. In the story, the character was born ______ a Tuesday 1914.World War II started that day.
Đáp án bài tập về các tháng trong tiếng Anh
Sau khi hoàn thành bài tập, các bạn cùng check đáp án trong phần dưới đây:
Bài 1:
1. H 2. A 3. F 4. E |
5. C 6. K 7. G 8. I |
9. B 10. D 11. L 12. M |
Bài 2:
1. January 2. February 3. March 4. April |
5. May 6. June 7. July 8. August |
9. September 10. October 11. November 12. December |
Bài 3:
1. January 2. February 3. March 4. April |
5. May 6. June 7. July 8. August |
9. September 10. October 11. November 12. December |
Bài 4:
1. A 2. B 3. B 4. B |
5. B 6. A 7. B 8. B |
9. B 10. B 11. B 12. A |
Bài 5:
1. October 15th 2. March 1st 3. May 11th 4. September 9th 5. December 2nd |
6. August 24th 7. February 21st 8. November 8th 9. April 3rd 10. January 22nd |
Bài 6:
1. on 2. in 3. in - on 4. on |
5. on 6. in - on 7. in - on 8. on |
9. on 10. on 11. on - in - on |
Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách sử dụng từ vựng, mẫu câu về tháng tiếng Anh. Các bạn hãy đọc kỹ và thực hành bài tập bên dưới để nắm vững kiến thức nhé! Đừng quên cập nhật bài học mới trên Blog Học tiếng Anh của Monkey để nâng cao trình độ của mình!
Chúc các bạn học tốt!