zalo
[HƯỚNG DẪN] Cách đọc năm trong tiếng Anh chuẩn dễ thuộc nhớ lâu
Học tiếng anh

[HƯỚNG DẪN] Cách đọc năm trong tiếng Anh chuẩn dễ thuộc nhớ lâu

Phương Đặng
Phương Đặng

18/10/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách đọc năm trong tiếng Anh như thế nào? Gồm những nguyên tắc gì? Cùng Monkey tìm hiểu quy tắc đọc năm có từ 1 - 4 chữ số, năm trước và sau Công nguyên,... và ứng dụng trong phần bài tập nhé!

Cách đọc năm trong tiếng Anh chính xác nhất

Năm trong tiếng Anh là “Year”, phát âm theo Anh - Anh có 2 cách là: /jɪə(r)/ hoặc /jɜː(r)/ và theo Anh - Mỹ là /jɪr/. Cụ thể, các bạn nghe cách đọc theo file dưới đây:

Cách đọc

Cách phát âm

Nghe phát âm

Anh - Anh

/jɪə(r)/

/jɜː(r)/

Anh - Mỹ

/jɪr/

Dưới đây là cách đọc các năm có từ 1 - 4 chữ số:

Cách đọc năm có 1 hoặc 2 chữ số

Trong các năm từ 1 - 99, bạn cần nắm được 3 quy tắc nói năm trong tiếng Anh như sau:

Quy tắc 1: Cách đọc năm từ 0 - 19

Đọc năm trong tiếng Anh có 1 hoặc 2 chữ số tương tự cách đọc số đếm. Cụ thể cách đọc như sau:

Năm

Cách viết

Cách đọc

Năm

Cách viết

Cách đọc

0

zero

/ˈzɪərəʊ/

10

ten

/tɛn/

1

one

/wʌn/

11

eleven

/ɪˈlɛvn/

2

two

/tuː/

12

twelve

/twɛlv/

3

three

/θriː/

13

thirteen

/θɜːˈtiːn/

4

four

/fɔ:/

14

fourteen

/fɔːˈtiːn/

5

five

/faɪv/

15

fifteen

/fɪfˈtiːn/

6

six

/sɪks/

16

sixteen

/sɪksˈtiːn/

7

seven

/ˈsɛvn/

17

seventeen

/sɛvnˈtiːn/

8

eight

/eɪt/

18

eighteen

/eɪˈtiːn/

9

nine

/naɪn/

19

nineteen

/naɪnˈtiːn/

Quy tắc 2: Cách đọc năm 2 chữ số có chứa số tròn chục

Đối với các năm từ 20, các năm tròn chục chứa các số sẽ được viết theo công thức là: chữ số đếm hàng chục + ty. Cụ thể:

Năm

Cách viết

Cách đọc

Năm

Cách viết

Cách đọc

20

twenty

/ˈtwɛnti/

60

sixty

/ˈsɪksti/

30

thirty

/ˈθɜːti/

70

seventy

/ˈsɛvnti/

40

fourty

/ˈfɔːti/

80

eighty

/ˈeɪti/

50

fifty

/ˈfɪfti/

90

ninety

/ˈnaɪnti/

Quy tắc 3: Đọc các năm 2 chữ số từ 21 - 99

Với các năm có hai chữ số từ 21 đến 99 sẽ có công thức đọc đơn giản như sau: 

Số năm tròn chục + số đếm (từ 1-9)

Ví dụ: năm 45 (forty-five), năm 22 (twenty-two) hay năm 99 (ninety-nine).

Cách nói năm trong tiếng Anh có 3 chữ số

Các năm có 3 chữ được chia thành 2 cách đọc như sau:

Cách 1: Số hàng trăm + hundred + and + số có 2 chữ số còn lại (đọc như số đếm)

Ví dụ: 

  • Năm 356 được đọc là three hundred and fifty-six.

  • Năm 407 được đọc là four hundred and seven.

Cách 2: Đọc 1 chữ số đầu tiên, sau đó đọc tiếp số có 2 chữ số còn lại như cách đọc số đếm.

Ví dụ: Năm 356 được đọc là three fifty-six.

Cách đọc số năm trong tiếng Anh có 4 chữ số

Đối với năm có 4 chữ số, bạn cần nhớ 4 quy tắc quan trọng sau:

Quy tắc 1: Chia 4 chữ số thành 2 nhóm số nguyên

Đây là quy tắc đơn giản nhất, bạn chỉ cần chia 4 chữ số thành nhóm 2 số nguyên có 2 chữ số, sau đó đọc lần lượt 2 số nguyên đó.

VD: 1997 - Tách thành 19 & 97 - Đọc là: nineteen ninety-seven

1999 - Tách thành 19 & 99 - Đọc là: nineteen ninety-nine.

Quy tắc 2: Năm có 4 chữ số trong đó có 3 chữ số 0 ở cuối 

Đối với số có 4 chữ số có 3 chữ số 0 ở cuối (x000) thì bạn sẽ đọc là: Số đầu tiên + thousand.

VD: 2000 - two thousand 

Quy tắc 3: Năm có 4 chữ số trong đó có 2 chữ số 0 nằm ở giữa 

Với năm có 4 chữ số mà có chứa 2 số 0 ở vị trí 2 và 3, bạn đọc theo 2 cách:

Cách 1: Đọc số đầu tiên + thousand and + số cuối

2002 - two thousand and two

Cách 2: Đọc 2 số đầu tiên + oh/zero + số cuối

2004 - twenty oh/zero four

Quy tắc 4: Năm có 4 chữ số với 1 số 0 ở vị trí thứ 2

Trong trường hợp, bạn có thể đọc theo 3 cách dưới đây:

Cách 1: Đọc 2 số đầu tiên + 2 số tiếp theo

2021 - twenty twenty-one

Cách 2: Đọc số đầu tiên + thousand and + 2 số cuối (cách đọc Anh – Anh)

2023 - two thousand and twenty-three

Cách 3: Đọc số đầu tiên + thousand + 2 số cuối (cách đọc Anh – Mỹ)

2011 - two thousand eleven

Đọc năm trong tiếng Anh trước và sau Công nguyên 

Với cách nói năm trong tiếng Anh, các năm trước và sau công nguyên được đọc như sau:

Trước công nguyên (TCN): Sau khi đọc số năm xong, bạn thêm BC (Before Christ) vào phía sau năm. 

VD: Năm 117 trước công nguyên: one seventeen B.C.

Sau công nguyên (SCN): Sau khi đọc số năm xong, thêm AD (Anno Domini) vào sau năm. 

VD: Năm 467 sau công nguyên: four sixty-seven A.D.

Cách đọc năm sinh từ 2000 trở đi trong tiếng Anh

Các năm từ 2000 trở đi, có 2 cách đọc phổ biến bao gồm:

Cách 1: two thousand + (and) + số nguyên

VD: Cách đọc năm 2021 trong tiếng Anh là two thousand (and) twenty-one. 

Cách 2: twenty + (and) + số nguyên

VD: Năm 2009 được đọc thành twenty and nine

Cách đọc năm 2020 trong tiếng Anh sẽ là two thousand (and) twenty.

Một số từ vựng khác về năm trong tiếng Anh 

Ngoài các số năm cụ thể, bạn có thể áp dụng cách đọc số năm trong tiếng Anh bằng các đơn vị quý, nửa năm,...

Cách đọc các quý trong năm: 

  • quarter: quý 

  • the 1st quarter/ the first quarter : quý 1

  • the 2nd quarter/ the second quarter: quý 2

  • the 3rd quarter/ the third quarter: quý 3

  • the 4th quarter/ the fourth quarter: quý 4

Một số từ liên quan đến số năm: 

  • in recent years: trong những năm gần đây

  • half-year: nửa năm

  • annual/ yearly: hàng năm 

  • a year and a half : 1 năm rưỡi

Cách đọc viết ngày tháng năm bằng tiếng Anh thành thạo

Nhằm giúp bạn diễn đạt đầy đủ thời gian cụ thể, Monkey sẽ hướng dẫn thêm cách đọc viết ngày tháng năm trong phần dưới đây:

Đọc viết các ngày trong tuần

Các ngày trong tuần hay còn gọi là các thứ, dưới đây là các đọc, viết đủ và viết tắt:

Các thứ trong tuần

Từ vựng

Viết tắt

Cách đọc thứ

Thứ 2

Monday

Mon - Mo.

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ 3

Tuesday

Tue - Tu.

/ˈtuːz.deɪ/

Thứ 4

Wednesday

Wed - We.

/ˈwenz.deɪ/

Thứ 5

Thursday

Thu - Th.

/ˈθɝːz.deɪ/

Thứ 6

Friday

Fri - Fr.

/ˈfraɪ.deɪ/

Thứ 7

Saturday

Sat - Sa.

/ˈsæt̮ərˌdeɪ/

Chủ nhật

Sunday

Sun - Su.

/ˈsʌn.deɪ/

Đọc viết ngày trong tháng 

1 tháng có từ 30 - 31 ngày, cụ thể cách đọc viết như sau:

Từ vựng

Viết tắt

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

first

1st

/fɜːst/

Ngày 1

second

2nd

/ˈsekənd/

Ngày 2

third

3rd

/θɜːd/

Ngày 3

fourth

4th

/fɔːθ/

Ngày 4

fifth

5th

/fɪfθ/

Ngày 5

sixth

6th

/sɪksθ/

Ngày 6

seventh

7th

/ˈsevnθ/

Ngày 7

eighth

8th

/eɪtθ/

Ngày 8

ninth

9th

/naɪnθ/

Ngày 9

tenth

10th

/tenθ/

Ngày 10

eleventh

11th

/ɪˈlevnθ/

Ngày 11

twelfth

12th

/twelfθ/

Ngày 12

thirteenth

13th

/ˌθɜːˈtiːnθ/

Ngày 13

fourteenth

14th

/ˌfɔːˈtiːnθ/

Ngày 14

fifteenth

15th

/ˌfɪfˈtiːnθ/

Ngày 15

sixteenth

16th

/ˌsɪksˈtiːnθ/

Ngày 16

seventeenth

17th

/ˌsevnˈtiːnθ/

Ngày 17

eighteenth

18th

/ˌeɪˈtiːnθ/

Ngày 18

nineteenth

19th

/ˌnaɪnˈtiːnθ/

Ngày 19

twentieth

20th

/ˈtwentiəθ/

Ngày 20

twenty-first

21st

/ˌtwenti ˈfɜːst/

Ngày 21

twenty-second

22nd

/ˌtwenti ˈsekənd/

Ngày 22

twenty-third

23rd

/ˌtwenti θɜːd/

Ngày 23

twenty-fourth

24th

/ˌtwenti fɔːθ/

Ngày 24

twenty-fifth

25th

/ˌtwenti fɪfθ/

Ngày 25

twenty-sixth

26th

/ˌtwenti sɪksθ/

Ngày 26

twenty-seventh

27th

/ˌtwenti ˈsevnθ/

Ngày 27

twenty-eighth

28th

/ˌtwenti eɪtθ/

Ngày 28

twenty-ninth

29th

/ˌtwenti naɪnθ/

Ngày 29

thirtieth

30th

/ˈθɜːtiəθ/

Ngày 30

thirsty-fist

31st

/ˈθɜːtiəθ ˈfɜːst/

Ngày 31

Đọc viết các tháng trong năm

STT

Từ vựng

Viết tắt

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

January

Jan

[‘dʒænjʊərɪ]

Tháng 1

2

February

Feb

[‘febrʊərɪ]

Tháng 2

3

March

Mar

[mɑːtʃ]

Tháng 3

4

April

Apr

[‘eɪprəl]

Tháng 4

5

May

May

[meɪ]

Tháng 5

6

June

Jun

[dʒuːn]

Tháng 6

7

July

Jul

[/dʒu´lai/]

Tháng 7

8

August

Aug

[ɔː’gʌst]

Tháng 8

9

September

Sep

[sep’tembə]

Tháng 9

10

October

Oct

[ɒk’təʊbə]

Tháng 10

11

November

Nov

[nəʊ’vembə]

Tháng 11

12

December

Dec

[dɪ’sembə]

Tháng 12

Đọc viết ngày tháng năm (Anh - Anh và Anh - Mỹ)

Ngày tháng năm trong tiếng Anh có 2 cách đọc viết theo Anh - Anh & Anh - Mỹ theo quy tắc sau:

Theo Anh - Anh

  • Cách viết: Thứ tự viết chuẩn là “Thứ - ngày - tháng - năm”. VD: Tuesday, 19/09/2023 hoặc Tuesday 19th September 2023.

  • Cách đọc: Sử dụng “the” và “of” cùng nhau. VD: on 19th September hoặc on the nineteenth of September.

Theo Anh - Mỹ

  • Cách viết: Thứ tự viết chuẩn là “Thứ - tháng - ngày - năm”. VD: Tuesday, 09/19/2023 hoặc 19th 2023.
  • Cách đọc: Thêm mạo từ “the” vào trước ngày. VD: on September 19th đọc là “on September the nineteenth”.

Xem thêm: 12 tháng tiếng anh: Quy tắc ĐỌC - VIẾT và ghi nhớ cách dùng hiệu quả (Kèm phát âm)

Đọc viết thứ ngày tháng năm (Anh - Anh và Anh - Mỹ)

Có 2 hình thức viết thứ ngày tháng năm theo Anh - Anh và Anh - Mỹ. Dưới đây là công thức và ví dụ giúp bạn dễ hình dung.

Cách viết theo Anh - Anh

Hình thức viết ngày phổ biến nhất trong tiếng Anh là day/month/year (DD/MM/YYYY). Khi thêm thứ vào mẫu câu trên, bạn sẽ đặt ở đầu tiên, sau đó là ngày và tiếp đến là tháng.

Công thức: 

The days of the week, day/ month/ year

Ngày bất kỳ trong tuần, ngày trong tháng (số thứ tự)/ tháng/ năm

VD: Nếu bạn viết Thứ 6 ngày 5 tháng 1 năm 2022

Bạn sẽ viết là: Friday, 5 January 2022

Cách viết theo Anh - Mỹ

Đối với cách viết thứ ngày trong Anh - Mỹ, bạn sẽ viết theo thứ tự: month/day/year (MM/DD/YYYY). Khi thêm thứ thì chúng được đặt lên đầu tiên như hình thức Anh - Anh. 

Công thức: 

The days of the week, month/ day, year

Ngày bất kỳ trong tuần, tháng/ ngày trong tháng (số thứ tự), năm

VD: Nếu bạn viết Thứ 6 ngày 5 tháng 1 năm 2022

Bạn sẽ viết là: Friday, January 5, 2022

Như vậy, cách viết thứ kèm ngày tháng năm có 2 cách viết phổ biến theo Anh - Anh và Anh - Mỹ. Tuy nhiên, có 2 sự khác biệt cần chú ý:

  • Hình thức viết theo Anh - Anh là day/month/year trong khi Anh - Mỹ là month/day/year.

  • Cách đặt dấu phẩy “,”: Đối với cách viết Anh - Anh, dấu phẩy đặt sau thứ. Đối với cách viết Anh - Mỹ, có 2 dấu phẩy đặt sau thứ và trước số năm.

VD: Tuesday, 5 January 2022. 

Tuesday, January 5, 2022.

Xem thêm: Các thứ trong tiếng Anh: Tất tần tật cách đọc viết và cách học hiệu quả 

Bài luyện tập cách đọc năm trong tiếng Anh

Tới đây, bạn đã nắm được cách đọc viết năm trong tiếng Anh cũng như yếu tố liên quan như thứ, ngày, tháng. Dưới đây là phần luyện tập, các bạn cùng làm và kiểm tra đáp án nhé!

Bài 1: Nghe và điền số năm đúng 

STT

Bài nghe

Số năm đúng

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

Bài 2: Viết cách đọc đúng cho các năm sau đây

STT

Số năm

Cách đọc

1

1965

 

2

1235

 

3

1001

 

4

1902

 

5

1193

 

6

2009

 

7

2000

 

8

1522

 

9

2018

 

10

3245

 

Đáp án bài tập cách đọc số năm trong tiếng Anh

Bài 1:

1. 500BC

2. 99AD

3. 950

4. 1300

5. 1582

6. 1609

7. 1912

8. 2000

9. 2013

10. 2043

Bài 2:

1

1965

nineteen sixty-five

2

1235

twelve thirty-five

3

1001

one thousand and one

4

1902

nineteen oh two

5

1193

eleven ninety-three

6

2009

two thousand and nine

7

2000

two thousand

8

1522

fifteen twenty-two

9

2018

two thousand and eight-teen

10

3245

thirty-two forty-five

Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách đọc năm trong tiếng Anh chuẩn với các quy tắc đầy đủ. Để ghi nhớ tốt hơn, bạn hãy đọc và luyện thêm nhiều bài tập liên quan đến thứ ngày tháng năm tiếng Anh. Bạn có thể theo dõi Blog Học tiếng Anh, truy cập vào các bài học chủ đề liên quan để thực hành thêm nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey