zalo
Cách đọc, viết & sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng (+ bài tập)
Học tiếng anh

Cách đọc, viết & sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng (+ bài tập)

Phương Đặng
Phương Đặng

10/11/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Làm thế nào để bé sử dụng ngày tháng trong văn nói, văn viết tiếng Anh thành thạo? Cùng Monkey khám phá list từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng, cách đọc, cách viết cũng như một số mẫu câu thường dùng trong bài viết này nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng và cách đọc 

Trong Unit 4 chương trình lớp 4 học kỳ 1, bé sẽ được học về thứ ngày tháng. Trong phần đầu tiên, con cần nắm được các nhóm từ về 12 tháng trong năm, các thứ trong tuần và ngày trong tháng. Với mỗi từ vựng, bé nên cố gắng ghi nhớ nghĩa tiếng Việt, phiên âm và cách viết tắt để sử dụng tốt khi viết bài.

Cách viết và đọc 12 tháng trong năm 

Các tháng trong năm bằng tiếng Anh. (Ảnh: Canva.com)

Từ vựng Viết tắt Phiên âm Dịch nghĩa
January Jan. /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ Tháng 1
February Feb. /ˈfeb.ru.(ə)r.i/ Tháng 2
March Mar. /mɑːtʃ/ Tháng 3
April Apr. /ˈeɪ.pr(ə)l/ Tháng 4
May May /meɪ/ Tháng 5
June Jun. /dʒuːn/ Tháng 6
July Jul. /dʒʊˈlaɪ/ Tháng 7 
August Aug. /ɔːˈɡʌst/ Tháng 8
September Sep. /sepˈtem.bə(r)/ Tháng 9
October
Oct.
/ɒkˈtəʊ.bə(r)/
Tháng 10
November Nov. /nəʊˈvem.bə(r)/ Tháng 11
December Dec. /dɪˈsem.bə(r)/ Tháng 12

Từ vựng các thứ trong tuần (Days of week) 

Cách viết và đọc 7 thứ  trong tuần 

Từ vựng

Viết tắt

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Monday

Mon.

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ 2

Tuesday

Tue.

/ˈtuːz.deɪ/

Thứ 3

Wednesday

Wed.

/ˈwenz.deɪ/

Thứ 4

Thursday

Thu.

/ˈθɝːz.deɪ/

Thứ 5

Friday

Fri.

/ˈfraɪ.deɪ/

Thứ 6

Saturday

Sat.

/ˈsæt̬.ɚ.deɪ/

Thứ 7

Sunday

Sun.

/ˈsʌn.deɪ/

Chủ nhật 

Từ vựng các ngày trong tháng (Dates of month) 

Cách viết và đọc 31 ngày trong tháng 

Ngày

Viết tắt

Phiên âm

Nghĩa

First

1st

/ˈfɝːst/

Ngày mùng 1

Second

2nd

/ˈsek.ənd/

Ngày mùng 2

Third

3rd

/θɝːd/

Ngày mùng 3

Fourth

4th

/fɔːrθ/

Ngày mùng 4

Fifth

5th

/fɪfθ/

Ngày mùng 5

Sixth

6th

/sɪksθ/

Ngày mùng 6 

Seventh

7th

/ˈsev.ənθ/

Ngày mùng 7 

Eighth

8th

/eɪtθ/

Ngày mùng 8 

Ninth

9th

/naɪnθ/

Ngày mùng 9 

Tenth

10th

/tenθ/

Ngày mùng 10

Eleventh

11th

/əˈlev.ənθ/

Ngày 11

Twelfth

12th

/twelfθ/

Ngày 12

Thirteenth

13th

/θɝːˈtiːnθ/

Ngày 13

Fourteenth

14th

/ˌfɔːrˈtiːnθ/

Ngày 14

Fifteenth

15th

/ˌfɪfˈtiːnθ/

Ngày 15

Sixteenth

16th

/ˌsɪkˈstiːnθ/

Ngày 16

Seventeenth

17th

/ˌsev.ənˈtiːnθ/

Ngày 17

Eighteenth

18th

/ˌeɪˈtiːnθ/

Ngày 18

Nineteenth

19th

/ˌnaɪnˈtiːnθ/

Ngày 19

Twentieth

20th

/ˈtwen.t̬i.əθ/

Ngày 20

Twenty-first

21th

/ˌtwen.t̬iˈfɝːst/

Ngày 21

Twenty-second

22th

/ˌtwen.t̬i ˈsek.ənd /

Ngày 22

Twenty-third

23th

/ˌtwen.t̬i θɝːd /

Ngày 23

Twenty-fourth

24th

  /ˌtwen.t̬i fɔːrθ /

Ngày 24

Twenty-fifth

25th

  /ˌtwen.t̬i fɪfθ /

Ngày 25

Twenty-sixth

26th

/ˌtwen.t̬i sɪksθ/

Ngày 26

Twenty-seventh

27th

/ˌtwen.t̬i sev.ənθ/

Ngày 27

Twenty-eighth

28th

/ˌtwen.t̬i eɪtθ/

Ngày 28

Twenty-ninth

29th

/ˌtwen.t̬i naɪnθ/

Ngày 29

Thirtieth

30th

/ˈθɝː.t̬i.əθ/

Ngày 30

Thirty-first

31th

/ˈθɝː.t̬i ˈfɝːst /

Ngày 31

Các từ vựng khác liên quan đến thời gian 

Đơn vị tính thời gian

Dịch nghĩa

1 minute = 60 seconds 

1 phút = 60 giây 

1 day = 24 hours 

1 ngày = 24 giờ 

1 week = 7 days 

1 tuần = 7 ngày 

1 month = 28, 29, 30 or 31 days 

1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày 

1 year = 365 or 366 days 

1 năm = 365 hoặc 366 ngày 

1 year = 12 months 

1 năm = 12 tháng 

1 decade = 10 year 

1 thập kỷ = 10 năm 

1 century = 100 years 

1 thế kỷ = 100 năm 

 

Đơn vị chỉ thời gian 

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Second(s)

/ˈsek.ənd/

Giây

Minute(s)

/ˈmɪn.ɪt/

Phút 

Hour(s)

/aʊr/

Giờ

Day(s)

/deɪ/

Ngày

Week(s)

/wiːk/

Tuần

Month(s)

/mʌnθ/

Tháng

Year(s)

/jɪr/

Năm

Weekend

/ˈwiːk.end/

Cuối tuần (Thứ 7 và chủ nhật)

Weekdays

/ˈwiːk.deɪ/

Những ngày trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 5)

Quy tắc viết thứ, ngày, tháng tiếng Anh cho bé lớp 4

Viết hoa chữ cái đầu 

Các từ vựng về ngày và tháng luôn luôn viết hoa chữ cái đầu 

Ex: 

Monday, Sunday, Tuesday…. 

January, December, October,...

Sử dụng giới từ “ON” khi nói về ngày 

Khi nói vào ngày nào, cần có giới từ ON đứng trước ngày  

Ex: 

I go to school on monday 

The festival will take place on 2nd of this month 

Sử dụng giới từ “IN” khi nói về tháng (và năm) 

Khi nói vào tháng nào, cần có giới từ IN đứng trước tháng 

Ex: 

I was born in April 

We will visit my grandparents in May 

Dùng “ON” khi nói về cả ngày và tháng 

Nếu trong câu vừa có ngày, vừa có tháng ta sử dụng giới từ “on” phía trước

Ex: 

Her birthday is on 2nd March

On 1st December 

I was born on 6th April 

Cách viết ngày, tháng, năm bằng tiếng Anh 

Có nhiều các khác nhau để học sinh có thể diễn đạt ngày tháng, năm trong tiếng Anh. Bảng dưới đây đưa ra một số cách phổ biến để bé biết cách viết ngày tháng. Trong đó có sự khác biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ (thứ tự ngày tháng khác nhau). Vì vậy chúng ta cần lưu ý những cách viết này để có thể dễ dàng sử dụng và phân biệt. 

Các định dạng ngày tháng 

Cách viết theo tiếng Anh Anh (British) 

  Day-month-year

(Ngày - tháng - năm) 

Cách viết theo tiếng Anh Mỹ (American) 

Month-day-year

(Tháng - ngày - năm) 

1

The first of May, 2022

May the first, 2022

2

1st May 2022

May 1st, 2022

3

1 May 2022

May 1, 2022

4

1/5/2022

5/1/2022

5

1/5/22

5/1/22

6

01/05/22

05/01/22

Chú ý:

  • Theo bảng trên, cách sử dụng số 2 và 3 sẽ trang trọng hơn các cách còn lại 

  • Ở mỗi quốc gia có thể có cách viết ngày tháng khác nhau. Vậy cách viết ngày tháng, năm như thế nào là chuẩn quốc tế? 

Học sinh có thể diễn đạt theo cách chung như sau: 

Year - Month - Day 

Ví dụ: 2022/01/06, 2022 January 6th : Ngày mùng 6, tháng 1, năm 2022 

Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 về ngày tháng

Trong một số trường hợp, chúng ta cần hỏi về thời gian. Dưới đây là một số mâu câu giúp bé hỏi về ngày tháng và cách trả lời cụ thể ra sao.  

Hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy trong tiếng Anh? 

Cách hỏi 

Trả lời 

1. What is the date today? Hôm nay là ngày mấy? 

 

 

2. What date is it today? Hôm nay là ngày bao nhiêu?



1. It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.

Ví dụ: 

It’s the Nineteenth of May: Ngày 19 tháng 5 

2. Day of the week + number of the day + Month + year
(thứ + ngày + tháng + năm) 

Ví dụ: Today is Monday, 12th January, 2022

Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật trong tiếng Anh 

Cách hỏi 

Trả lời 

When is your birthday? Sinh nhật bạn vào khi nào 

When is her birthday? Sinh nhật cô ấy vào khi nào? 

When is his birthday? Sinh nhật anh ấy vào khi nào? 

  1. It’s + in + tháng. 

Ví dụ: It’s in May (Sinh nhật tôi vào tháng 5) 

  1. It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng

Ví dụ: It’s on the 2nd of January (Sinh nhật tôi vào ngày 2 tháng 1) 

Bài tập tiếng Anh lớp 4 ngày tháng 

Exercise 1: Điền từ chính xác vào mỗi ô trống dưới đây 

 Exercise 2: Trả lời một số câu hỏi sau 

1/ If this month is May. Next month will be................

2/ Which day is missing:

Monday, ________ , Wednesday…

3/ August, September, __________ , November 

4/ Before March  is … .

Exercise 3: Điền số thích hợp vào ô trống sau 

  1. November has ___30__ days.

  2. July has _____ days.

  3. October has _____ days.

  4. February has _____ days.

  5. September has _____ days.

  6. April has _____ days.

  7. January has _____ days.

  8. May has _____ days.

  9. June has _____ days.

  10. December has _____ days.

  11. August has _____ days.

  12. March has _____ days.

Exercise 4: Điền vào ô trống trong bảng dưới đây 

We write 

We say 

12th July

The twelfth of july

6th April

 
 

The first of May

 

The fifteenth of October

12th/10

 

Exercise 5: Các tháng dưới đây bị viết thiếu, bạn hãy viết lại từ đúng vào ô trống tương ứng 

  1. Jnr       _____January____

  2. Fbrry    _________

  3. Mrch    _________

  4. Prl  _________

  5. My  _________

  6. Jn  _________

  7. Jly  _________

  8. gst  _________

  9. Sptmbr  _________

  10. ctbr  _________

  11. Nvmbr  _________

  12. Dembr  _________

VUI HỌC HIỆU QUẢ - NHẬN QUÀ HẤP DẪN

Giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học vui, ba mẹ đồng hành hiệu quả.  

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!