zalo
Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
Học tiếng anh

Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu

Phương Đặng
Phương Đặng

19/01/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Tính từ chỉ kích thước là nhóm từ dùng để nói về các đại lượng như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, v.v… để xác định độ lớn của một vật hoặc một người. Trong bài viết này, Monkey sẽ chia sẻ các tính từ mô tả kích cỡ trong tiếng anh giúp bạn đa dạng thêm vốn từ vựng.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Các tính từ chỉ kích cỡ trong tiếng anh chung

Để nói về kích cỡ, kích thước của người hoặc một vật nào đó chung chung, bạn có thể sử dụng các tính từ trong tiếng Anh ở bảng dưới đây:

Tính từ chỉ kích thước + Ý nghĩa

baby: nhỏ xinh

illimitable: vô hạn, vô biên

scrawny: gầy nhẳng, gầy dơ xương

beefy: lực lưỡng

immeasurable: vô hạn, không thể đo lường được

short: ngắn

big: to lớn

immense: mênh mông, bao la, rộng lớn

sizable: khá lớn, đáng kể

bony: to xương (người)

infinitesimal: rất nhỏ, nhỏ vô cùng

scraggy: gầy dơ xương

boundless: bao la, vô hạn

lanky: gầy và cao lêu nghêu

skimpy: chật, thiếu vải (áo, quần)

broad: bề ngang, bề rộng

large: rộng lớn

skinny: gầy nhom, gầy trơ xương, rất gầy

bulky: to lớn, đồ sộ, kềnh càng (vật), có tầm vóc to lớn (người)

lean: gầy còm

slender: mảnh khảnh, thon thả (người); ít (số lượng)

chunky: lùn và chắc mập

life-size: to như vật thật, to như người thật

slim: mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon, không béo, không to dày

colossal: khổng lồ, to lớn

limitless: vô hạn

small: nhỏ, bé, chật

compact: chắc nịch, chặt, rắn chắc

little: không lớn, nhỏ, con

squat: lùn mập, béo lùn (người, vật)

corpulent: to béo, béo tốt

mammoth: to lớn, khổng lồ, đồ sộ

stocky: bè bè, chắc nịch

cosmic: khổng lồ, rộng lớn

massive: to lớn, đồ sộ

stout: mập mạp, to khỏe (người)

curvy: cong, có thân hình hấp dẫn

meager: gầy còm, khẳng khiu

strapping: vạm vỡ, lực lưỡng, to, cao

elfin: lùn, tí hon (người)

microscopic: cực nhỏ

sturdy: cường tráng

emaciated: gầy, hốc hác

mini: nhỏ

tall: cao, lớn

enormous: to lớn, khổng lồ

miniature: nhỏ, thu nhỏ

teensy/ teeny/ teeny-weeny: nhỏ xíu, bé tí, tí xíu

expansive: có thể mở rộng

minuscule: nhỏ xíu, rất nhỏ

teeny-tiny: nhỏ xíu

extensiveL rộng về diện tích, lớn về số lượng

narrow: hẹp, chật hẹp

thick: dày, dày đặc, nặng nề

fat: béo

obese: béo phì, rất mập (giống fat)

thickset: có thân hình thấp và mập, chắc nịch (người)

fleshy: béo, nhiều thịt, nạc

outsized: quá cỡ

thin: mỏng, có đường kính nhỏ (vật), mảnh dẻ, mảnh khảnh (người)

full-size: cỡ toàn phần

oversize: quá khổ, trên cỡ (quần áo, giày, mũ,...)

tiny: rất nhỏ

gargantuan: to lớn phi thường, khổng lồ

overweight: quá trọng lượng, béo phì

titanic: to lớn, khổng lồ

gaunt: gầy, hốc hác

paltry: không đáng kể

towering: cao chót vót

giant: khổng lồ

petite: xinh xinh, nhỏ nhắn, mảnh dẻ (cô gái, phụ nữ)

trim: thon thả, thanh mảnh

gigantic: khổng lồ, kếch xù

pint-size: nhỏ, thu nhỏ lại

tubby: béo phệ, mập lùn

grand: rất lớn

plump: bụ bẫm, đầy đặn, quá nặng (người, động vật)

undersized: có kích thước (cỡ, khổ) nhỏ hơn bình thường, tiêu chuẩn

great: lớn, to lớn, hết sức, rất

pocket-size: cỡ nhỏ bỏ túi được

underweight: nhẹ cân

heavy: nặng

portly: béo tốt

unlimited: có số lượng cực lớn

hefty: lực lưỡng, vạm vỡ, khỏe mạnh

pudgy: ngắn và béo, béo lùn, mập lùn

vast: rộng lớn, bao la (diện tích, số lượng, mức độ); rất lớn

huge: to lớn, đồ sộ, khổng lồ

puny: nhỏ bé, yếu đuối

wee: nhỏ, rất nhỏ, một chút

hulking: to lớn (nhưng vụng về)

rotund: béo, tròn trĩnh, mập mạp

whopping: to lớn khác thường

hulking: to lớn (nhưng vụng về)

scanty: nhỏ, chật hẹp

wide: rộng, rộng lớn

Centimeter: xăng ti mét (cm)

Meter (m) - Square metre – Cubic metre: Mét – Mét vuông – Mét khối

Kilometer: ki lô mét (km)

>> Xem thêmTổng hợp 50+ tính từ khen ngợi trong tiếng anh hay nhất

Tổng hợp tính từ mô tả chiều dài - chiều rộng - chiều cao

Nếu muốn mô tả chi tiết về chiều dài, chiều rộng, v.v… của một đồ vật; chiều cao, độ gầy béo của 1 người thì bạn nên dùng các tính từ chỉ kích cỡ trong tiếng Anh được liệt kê ở phần này.

Tính từ mô tả chiều dài

Tính từ mô tả chiều dài. (Ảnh: Internet)

1. abbreviated: ngắn hơn (do 1 phần bị cắt bỏ)

2. as long as your arm: rất dài

3. attenuated: dài và mỏng

4. elongated: dài và hẹp hơn bình thường, tiêu chuẩn

5. floor-length: chạy xuống đến sàn

6. foreshortened: vẽ rút gọn lại (theo luật xa gần)

7. full-length: chiều dài tổng thể

8. long: dài

9. long-form: dạng dài, kiểu dài

10. longist: khá dài

11. short: ngắn

12. short-form: dạng ngắn, kiểu ngắn

13. spidery: dài và mỏng

14. stringy: như sợi dây

15. stubby: ngắn và dày, lùn và mập (người)

16. stumpy: lùn mập, bè bè

17. truncated: rút ngắn 

Tính từ mô tả chiều rộng

1. broad: bề ngang, bề rộng

2. elongated: thon dài (thực vật)

3. fat: béo, mập

4. filmy: mỏng nhẹ

5. fine: nhỏ, thanh mảnh, sắc

7. paper-thin: mỏng như tờ giấy

8. slender: mảnh khảnh, thon thả

10. slimline: đường mảnh

11. wafer-thin: rất mỏng, mỏng tang

12. yawning: rất rộng hoặc lớn

Tính từ mô tả chiều cao

1. elevated: cao hơn khu vực xung quanh

2. higher: cao hơn (so sánh của high)

3. knee-high: cao đến đầu gối

4. level: ở cùng độ cao

5. lofty: rất cao (tòa nhà, kiến trúc)

6. low: thấp

7. low-rise: tầng thấp

8. precipitous: rất cao và dốc

9. raised: cao hơn khu vực xung quanh

10. shoulder-high: cao ngang vai

11. sky-high: rất cao

12. towering: cao hơn nhiều so với những người hoặc vật xung quanh

13. waist-high: cao đến eo 

Một số cặp tính từ chỉ kích thước trái nghĩa

Ngoài những từ đồng nghĩa, có liên quan đến kích cỡ, bạn cũng có thể tận dụng những từ trái nghĩa để tăng thêm tính chi tiết trong những bài viết so sánh. Dưới đây là những cặp từ thường gặp:

Cặp tính từ chỉ kích thước trái nghĩa. (Ảnh: Internet)

  • Wide (rộng lớn) - Narrow (eo hẹp)

  • High ( Cao) - Low (thấp)

  • Tall (cao) - Short (ngắn, thấp)

  • Leng ( Dài) - Short ( Ngắn)

  • Deep (sâu) - Shallow (nông, cạn).

Như vậy, để mô tả kích cỡ của sự vật, con người, bạn có thể sử dụng đa dạng tính từ chỉ kích thước mà không lặp lại những từ thông dụng. Hãy cố gắng ghi nhớ bằng cách đặt thật nhiều ví dụ, ứng dụng trong các bài viết để trau dồi vốn từ của mình nhé!

Chúc các bạn học tốt!

XEM NGAY Bí quyết thuộc lòng 1000+ từ vựng mỗi năm với chương trình học TOP 5 Thế giới. Đặc biệt! NHẬN NGAY combo quà tặng hấp dẫn khi chia sẻ báo cáo học tập.

List of Size Adjectives - Ngày truy cập: 25/07/2022

https://www.sightwordsgame.com/parts-of-speech/adjectives/size/ 

Words used to describe length - Ngày truy cập: 25/07/2022

https://www.macmillandictionary.com/thesaurus-category/british/words-used-to-describe-length 

Words used to describe width - Ngày truy cập: 25/07/2022

https://www.macmillandictionary.com/thesaurus-category/british/words-used-to-describe-width

Words used to describe height - Ngày truy cập: 25/07/2022

https://www.macmillandictionary.com/thesaurus-category/british/words-used-to-describe-height 

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!