Ở bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Bite trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt (điều kiện, giả định, v.v…). Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng cho các bài tập và tình huống nhé!
Bite - Ý nghĩa và cách dùng
Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với Bite cũng như cách phát âm giúp bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp.
Cách phát âm Bite
-
Cách phát âm của Bite ở dạng nguyên thể
UK: /baɪt/
US: /baɪt/
-
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bite”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
HT số nhiều |
bite |
/baɪt/ |
/baɪt/ |
HT ngôi 3 số ít |
bites |
/baɪts/ |
/baɪts/ |
QK đơn |
bit |
/bɪt/ |
/bɪt/ |
Phân từ II |
bitten |
/ˈbɪtn/ |
/ˈbɪtn/ |
V-ing |
biting |
/ˈbaɪtɪŋ/ |
/ˈbaɪtɪŋ/ |
Nghĩa của từ Bite
Bite(v) - Động từ
1. cắn, ngoạm
Ex: to bite one’s nails. (cắn móng tay)
2. châm, đốt
Ex: to be badly bitten by mosquitoes. (bị muỗi đốt nhiều quá)
3. ăn mòn (kim loại)
Ex: Strong acids bite metals. (Axit mạnh ăn mòn kim loại).
4. cắn câu, bám chặt, ăn sâu, bắt vào
Ex: The screw doesn’t bite. (Đinh ốc không bắt vào được).
Bite(v) - Danh từ
1. sự cắn, sự ngoạm, vết cắn
2. miếng (thức ăn)
3. sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
4. sự bám chặt, ăn sâu
5. sự cay (gừng, hạt tiêu)
Ý nghĩa của Bite + giới từ (Phrasal verb của Bite)
1. to bite back: phản ứng giận dữ (vì bị ai chỉ trích, hãm hại), kìm nén, kiềm chế bản thân nói hoặc làm gì
Ex: The election was a chance for the people to bite back at the government.
(Cuộc bầu cử là cơ hội để người dân phản đối chính phủ).
She bit back her anger. (Cô ấy kìm nén cơn tức giận của mình).
2. to bite into: cắt vào bề mặt của cái gì đó
Ex: The horses' hooves bit deep into the soft earth.
(Vó ngựa đã cắn sâu vào lòng đất).
3. to bite off: cắn đứt ra
4. to be bitten with: ham mê, say mê cái gì
V1, V2, V3 của Bite
Bite là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bite tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Bite (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Bite (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Bite (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To bite |
Bit |
Bitten |
Xem thêm: Cách chia động từ Begin trong tiếng anh
Cách chia động từ Bite theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To bite |
The recession is beginning to bite. (Suy thoái kinh tế bắt đầu cắn xé). |
Bare_V Nguyên thể |
Bite |
Most European spiders don't bite. Hầu hết các loài nhện châu Âu đều không cắn. |
Gerund Danh động từ |
Biting |
He’s always biting his nails. (Anh ta rất hay cắn móng tay). |
Past Participle Phân từ II |
Bitten |
He's been bitten by the bug. (Anh ta đã bị cắn bởi 1 con bọ). |
Cách chia động từ Bite trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Bite trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bite” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Bite trong cấu trúc câu đặc biệt
Tổng hợp cách chia động từ Bite trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Bite - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/bite_1?q=bite