zalo
Cách chia động từ Bite trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Bite trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

16/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Ở bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Bite trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt (điều kiện, giả định, v.v…). Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng cho các bài tập và tình huống nhé!

Bite - Ý nghĩa và cách dùng

Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với Bite cũng như cách phát âm giúp bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp. 

Cách phát âm Bite

  • Cách phát âm của Bite ở dạng nguyên thể

UK: /baɪt/

US: /baɪt/

  • Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bite”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

HT số nhiều

bite

/baɪt/

/baɪt/

HT ngôi 3 số ít

bites

/baɪts/

/baɪts/

QK đơn

bit

/bɪt/

/bɪt/

Phân từ II

bitten

/ˈbɪtn/

/ˈbɪtn/

V-ing

biting

/ˈbaɪtɪŋ/

/ˈbaɪtɪŋ/

Nghĩa của từ Bite

Bite(v) - Động từ

1. cắn, ngoạm

Ex: to bite one’s nails. (cắn móng tay)

2. châm, đốt

Ex: to be badly bitten by mosquitoes. (bị muỗi đốt nhiều quá)

3. ăn mòn (kim loại)

Ex: Strong acids bite metals. (Axit mạnh ăn mòn kim loại).

4. cắn câu, bám chặt, ăn sâu, bắt vào

Ex: The screw doesn’t bite. (Đinh ốc không bắt vào được).

Bite(v) - Danh từ

1. sự cắn, sự ngoạm, vết cắn

2. miếng (thức ăn)

3. sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương

4. sự bám chặt, ăn sâu

5. sự cay (gừng, hạt tiêu)

Ý nghĩa của Bite + giới từ (Phrasal verb của Bite)

1. to bite back: phản ứng giận dữ (vì bị ai chỉ trích, hãm hại), kìm nén, kiềm chế bản thân nói hoặc làm gì

Ex: The election was a chance for the people to bite back at the government.

(Cuộc bầu cử là cơ hội để người dân phản đối chính phủ).

She bit back her anger. (Cô ấy kìm nén cơn tức giận của mình).

2. to bite into: cắt vào bề mặt của cái gì đó

Ex: The horses' hooves bit deep into the soft earth.

(Vó ngựa đã cắn sâu vào lòng đất).

3. to bite off: cắn đứt ra

4. to be bitten with: ham mê, say mê cái gì

V1, V2, V3 của Bite

Bite là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bite tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Bite

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Bite

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Bite

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To bite

Bit

Bitten

Xem thêm: Cách chia động từ Begin trong tiếng anh

Cách chia động từ Bite theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To bite

The recession is beginning to bite.

(Suy thoái kinh tế bắt đầu cắn xé).

Bare_V

Nguyên thể

Bite

Most European spiders don't bite.

Hầu hết các loài nhện châu Âu đều không cắn.

Gerund

Danh động từ

Biting

He’s always biting his nails.

(Anh ta rất hay cắn móng tay).

Past Participle

Phân từ II

Bitten

He's been bitten by the bug.

(Anh ta đã bị cắn bởi 1 con bọ).

Cách chia động từ Bite trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Bite trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bite” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

bite

bite

bites

bite

bite

bite

HT tiếp diễn

am biting

are biting

is biting

are biting

are biting

are biting

HT hoàn thành

have bitten

have bitten

has bitten

have bitten

have bitten

have bitten

HT HTTD

have been

biting

have been

biting

has been

biting

have been

biting

have been

biting

have been

biting

QK đơn

bit

bit

bit

bit

bit

bit

QK tiếp diễn

was biting

were biting

was biting

were biting

were biting

were biting

QK hoàn thành

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

QK HTTD

had been

biting

had been

biting

had been

biting

had been

biting

had been

biting

had been

biting

TL đơn

will bite

will bite

will bite

will bite

will bite

will bite

TL gần

am going

to bite

are going

to bite

is going

to bite

are going

to bite

are going

to bite

are going

to bite

TL tiếp diễn

will be biting

will be biting

will be biting

will be biting

will be biting

will be biting

TL hoàn thành

will have bitten

will have bitten

will have bitten

will have bitten

will have bitten

will have bitten

TL HTTD

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

Cách chia động từ Bite trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would bite

would bite

would bite

would bite

would bite

would bite

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be biting

would be biting

would be biting

would be biting

would be biting

would be biting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

Câu giả định - HT

bite

bite

bite

bite

bite

bite

Câu giả định - QK

bit

bit

bit

bit

bit

bit

Câu giả định - QKHT

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

Câu giả định - TL

should bite

should bite

should bite

should bite

should bite

should bite

Câu mệnh lệnh

 

bite

 

let's bite

bite

 

Tổng hợp cách chia động từ Bite trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey