zalo
Cách chia động từ Bite trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Bite trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

16/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Ở bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Bite trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt (điều kiện, giả định, v.v…). Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng cho các bài tập và tình huống nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Bite - Ý nghĩa và cách dùng

Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với Bite cũng như cách phát âm giúp bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp. 

Cách phát âm Bite

  • Cách phát âm của Bite ở dạng nguyên thể

UK: /baɪt/

US: /baɪt/

  • Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bite”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

HT số nhiều

bite

/baɪt/

/baɪt/

HT ngôi 3 số ít

bites

/baɪts/

/baɪts/

QK đơn

bit

/bɪt/

/bɪt/

Phân từ II

bitten

/ˈbɪtn/

/ˈbɪtn/

V-ing

biting

/ˈbaɪtɪŋ/

/ˈbaɪtɪŋ/

Nghĩa của từ Bite

Bite(v) - Động từ

1. cắn, ngoạm

Ex: to bite one’s nails. (cắn móng tay)

2. châm, đốt

Ex: to be badly bitten by mosquitoes. (bị muỗi đốt nhiều quá)

3. ăn mòn (kim loại)

Ex: Strong acids bite metals. (Axit mạnh ăn mòn kim loại).

4. cắn câu, bám chặt, ăn sâu, bắt vào

Ex: The screw doesn’t bite. (Đinh ốc không bắt vào được).

Bite(v) - Danh từ

1. sự cắn, sự ngoạm, vết cắn

2. miếng (thức ăn)

3. sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương

4. sự bám chặt, ăn sâu

5. sự cay (gừng, hạt tiêu)

Ý nghĩa của Bite + giới từ (Phrasal verb của Bite)

1. to bite back: phản ứng giận dữ (vì bị ai chỉ trích, hãm hại), kìm nén, kiềm chế bản thân nói hoặc làm gì

Ex: The election was a chance for the people to bite back at the government.

(Cuộc bầu cử là cơ hội để người dân phản đối chính phủ).

She bit back her anger. (Cô ấy kìm nén cơn tức giận của mình).

2. to bite into: cắt vào bề mặt của cái gì đó

Ex: The horses' hooves bit deep into the soft earth.

(Vó ngựa đã cắn sâu vào lòng đất).

3. to bite off: cắn đứt ra

4. to be bitten with: ham mê, say mê cái gì

V1, V2, V3 của Bite

Bite là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bite tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Bite

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Bite

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Bite

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To bite

Bit

Bitten

Xem thêm: Cách chia động từ Begin trong tiếng anh

Cách chia động từ Bite theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To bite

The recession is beginning to bite.

(Suy thoái kinh tế bắt đầu cắn xé).

Bare_V

Nguyên thể

Bite

Most European spiders don't bite.

Hầu hết các loài nhện châu Âu đều không cắn.

Gerund

Danh động từ

Biting

He’s always biting his nails.

(Anh ta rất hay cắn móng tay).

Past Participle

Phân từ II

Bitten

He's been bitten by the bug.

(Anh ta đã bị cắn bởi 1 con bọ).

Cách chia động từ Bite trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Bite trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bite” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

bite

bite

bites

bite

bite

bite

HT tiếp diễn

am biting

are biting

is biting

are biting

are biting

are biting

HT hoàn thành

have bitten

have bitten

has bitten

have bitten

have bitten

have bitten

HT HTTD

have been

biting

have been

biting

has been

biting

have been

biting

have been

biting

have been

biting

QK đơn

bit

bit

bit

bit

bit

bit

QK tiếp diễn

was biting

were biting

was biting

were biting

were biting

were biting

QK hoàn thành

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

QK HTTD

had been

biting

had been

biting

had been

biting

had been

biting

had been

biting

had been

biting

TL đơn

will bite

will bite

will bite

will bite

will bite

will bite

TL gần

am going

to bite

are going

to bite

is going

to bite

are going

to bite

are going

to bite

are going

to bite

TL tiếp diễn

will be biting

will be biting

will be biting

will be biting

will be biting

will be biting

TL hoàn thành

will have bitten

will have bitten

will have bitten

will have bitten

will have bitten

will have bitten

TL HTTD

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

will have

been biting

Cách chia động từ Bite trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would bite

would bite

would bite

would bite

would bite

would bite

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be biting

would be biting

would be biting

would be biting

would be biting

would be biting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

would have

bitten

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

would have

been biting

Câu giả định - HT

bite

bite

bite

bite

bite

bite

Câu giả định - QK

bit

bit

bit

bit

bit

bit

Câu giả định - QKHT

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

had bitten

Câu giả định - TL

should bite

should bite

should bite

should bite

should bite

should bite

Câu mệnh lệnh

 

bite

 

let's bite

bite

 

Tổng hợp cách chia động từ Bite trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!