Là một động từ không tuân theo quy tắc, Befall được chia theo các hình thức khác nhau tương ứng với 3 cột trong bảng (V) bất quy tắc. Đây cũng là 3 dạng ứng dụng khi chia động từ theo các thì ở thể đơn giản, tiếp diễn, hoàn thành,... Vì vậy, trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Befall chi tiết.
Befall - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi tìm hiểu cách chia, bạn cần nắm được nghĩa tiếng việt và cách dùng động từ Befall trong các ngữ cảnh phù hợp.
Cách phát âm Befall
Do Befall có nhiều dạng chia khác nhau nên cách phát âm của mỗi hình thức này cũng không giống nhau. Bạn hãy chú ý điểm này để áp dụng đúng khi giao tiếp.
Cách phát âm của Befall ở dạng nguyên thể
UK: /bɪˈfɔːl/
US: /bɪˈfɔːl/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Befall”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Befall |
/bɪˈfɔːl/ |
/bɪˈfɔːl/ |
He/ she/ it |
Befalls |
/bɪˈfɔːlz/ |
/bɪˈfɔːlz/ |
QK đơn |
Befell |
/bɪˈfel/ |
/bɪˈfel/ |
Phân từ II |
Befallen |
/bɪˈfɔːlən/ |
/bɪˈfɔːlən/ |
V-ing |
Befalling |
/bɪˈfɔːlɪŋ/ |
/bɪˈfɔːlɪŋ/ |
Nghĩa của từ Befall
1. xảy đến, xảy ra
Ex: They were unaware of the fate that was to befall them.
(Họ không biết về định mệnh sắp đến với mình).
Tham khảo thêm: Cách chia động từ Beat trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Befall trong bảng động từ bất quy tắc
Befall là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Befall tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Befall (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Befall (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Befall (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To befall |
Befell |
Befallen |
Cách chia động từ Befall theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To befall |
They can’t imagine the disaster that was to befall them. (Họ không thể tưởng tượng thảm họa xảy đến với mình). |
Bare_V Nguyên thể |
Befall |
Your fate can’t befall as the horoscope viewer said. (Số mệnh của bạn có thể không xảy ra như người xem tử vi nói). |
Gerund Danh động từ |
Befalling |
Disaster befalling causes great damage to the country. (Thảm họa xảy đến khiến đất nước thiệt hại nặng nề). |
Past Participle Phân từ II |
Befallen |
The disaster has befallen and the country suffered serious damage. (Thảm họa vừa xảy ra và đất nước bị thiệt hại nghiêm trọng). |
Cách chia động từ Befall trong 13 thì tiếng anh
Sau khi nắm được các dạng bất quy tắc của Befall, bạn có thể kết hợp cấu trúc của các thì để hình thành cách chia động từ Befall cho 13 thì như bảng chi tiết dưới đây. Lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Befall” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Befall trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số cấu trúc câu thường dùng, cách chia theo thì hoặc các dạng cũng được áp dụng. Dưới đây là bảng chia chi tiết của những mẫu câu đặc biệt:
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Befall trong các thì quan trọng và các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!