zalo
Cách chia động từ Befall trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Befall trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

23/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Là một động từ không tuân theo quy tắc, Befall được chia theo các hình thức khác nhau tương ứng với 3 cột trong bảng (V) bất quy tắc. Đây cũng là 3 dạng ứng dụng khi chia động từ theo các thì ở thể đơn giản, tiếp diễn, hoàn thành,... Vì vậy, trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Befall chi tiết.

Befall - Ý nghĩa và cách dùng

Trước khi tìm hiểu cách chia, bạn cần nắm được nghĩa tiếng việt và cách dùng động từ Befall trong các ngữ cảnh phù hợp.

Cách phát âm Befall

Do Befall có nhiều dạng chia khác nhau nên cách phát âm của mỗi hình thức này cũng không giống nhau. Bạn hãy chú ý điểm này để áp dụng đúng khi giao tiếp.

Cách phát âm của Befall ở dạng nguyên thể

UK: /bɪˈfɔːl/

US: /bɪˈfɔːl/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Befall”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Befall

/bɪˈfɔːl/

/bɪˈfɔːl/

He/ she/ it

Befalls

/bɪˈfɔːlz/

/bɪˈfɔːlz/

QK đơn

Befell

/bɪˈfel/

/bɪˈfel/

Phân từ II

Befallen

/bɪˈfɔːlən/

/bɪˈfɔːlən/

V-ing

Befalling

/bɪˈfɔːlɪŋ/

/bɪˈfɔːlɪŋ/

Nghĩa của từ Befall

1. xảy đến, xảy ra

Ex: They were unaware of the fate that was to befall them.

(Họ không biết về định mệnh sắp đến với mình).

Tham khảo thêm: Cách chia động từ Beat trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Befall trong bảng động từ bất quy tắc

Befall là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Befall tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Befall

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Befall

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Befall

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To befall

Befell

Befallen

Cách chia động từ Befall theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To befall

They can’t imagine the disaster that was to befall them. (Họ không thể tưởng tượng thảm họa xảy đến với mình).

Bare_V

Nguyên thể

Befall

Your fate can’t befall as the horoscope viewer said. (Số mệnh của bạn có thể không xảy ra như người xem tử vi nói).

Gerund

Danh động từ

Befalling

Disaster befalling causes great damage to the country. (Thảm họa xảy đến khiến đất nước thiệt hại nặng nề).

Past Participle

Phân từ II

Befallen

The disaster has befallen and the country suffered serious damage. (Thảm họa vừa xảy ra và đất nước bị thiệt hại nghiêm trọng).

Cách chia động từ Befall trong 13 thì tiếng anh

Sau khi nắm được các dạng bất quy tắc của Befall, bạn có thể kết hợp cấu trúc của các thì để hình thành cách chia động từ Befall cho 13 thì như bảng chi tiết dưới đây. Lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Befall” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

befall

befall

befalls

befall

HT tiếp diễn

am befalling

are befalling

is befalling

are befalling

HT hoàn thành

have befallen

have befallen

has befallen

have befallen

HT HTTD

have been

befalling

have been

befalling

has been

befalling

have been

befalling

QK đơn

befell

befell

befell

befell

QK tiếp diễn

was befalling

were befalling

was befalling

were befalling

QK hoàn thành

had befallen

had beaten

had beaten

had beaten

QK HTTD

had been

befalling

had been

befalling

had been

befalling

had been

befalling

TL đơn

will befall

will befall

will befall

will befall

TL gần

am going

to befall

are going

to befall

is going

to befall

are going

to befall

TL tiếp diễn

will be befalling

will be befalling

will be befalling

will be befalling

TL hoàn thành

will have befallen

will have befallen

will have befallen

will have befallen

TL HTTD

will have

been befalling

will have

been befalling

will have

been befalling

will have

been befalling

Cách chia động từ Befall trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số cấu trúc câu thường dùng, cách chia theo thì hoặc các dạng cũng được áp dụng. Dưới đây là bảng chia chi tiết của những mẫu câu đặc biệt:

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would befall

would befall

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be befalling

would be befalling

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have befallen

would have befallen

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been befalling

would have

been befalling

Câu giả định - HT

befall

befall

Câu giả định - QK

befell

befell

Câu giả định - QKHT

had befallen

had befallen

Câu giả định - TL

should befall

should befall

Câu mệnh lệnh

befall

befall

Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Befall trong các thì quan trọng và các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!