zalo
Cách chia động từ Beat trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Beat trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

22/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Beat trong các thì và các dạng bất quy tắc khi áp dụng chia trong thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.

Beat - Ý nghĩa và cách dùng

Là một động từ bất quy tắc, Beat có 3 dạng V1, V2, V3 khi áp dụng chia trong các thì và mẫu câu đặc biệt. Vì vậy, bạn cần nắm được các dạng này cùng cách phát âm, cách dùng của chúng.

Cách phát âm Beat

Trong tiếng anh, mỗi từ vựng đều có 2 cách phát âm theo Anh - Anh hoặc Anh - Mỹ, đôi khi 2 cách phiên âm tương tự nhau. Dưới đây là cách phát âm của Beat:

Cách phát âm của Beat ở dạng nguyên thể

UK: /biːt/

US: /biːt/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Beat”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Beat

/biːt/

/biːt/

He/ she/ it

Beats

/biːts/

/biːts/

QK đơn

Beat

/biːt/

/biːt/

Phân từ II

Beaten

/ˈbiːtn/

/ˈbiːtn/

V-ing

Beating

/ˈbiːtɪŋ/

/ˈbiːtɪŋ/

Nghĩa của từ Beat

1. đánh bại (trò chơi, cuộc thi)

Ex: He beat me at chess. (Anh ấy đánh thắng tôi ở môn cờ vua).

2. tốt hơn cái gì đó, làm cái gì tốt hơn cái khác

Ex: Nothing beats home cooking. (Không gì bằng việc nấu ăn ở nhà)

3. điều khiển

Ex: The government's main aim is to beat inflation.

(Mục đích của chính phủ là đánh bại lạm phát).

4. quá khó đối với ai

Ex: It is a problem that beats even the experts.

(Đây là vấn đề quá khó đối với cả với chuyên gia).

5. làm thành (một con đường) bằng cách vít các cành cây xuống rồi dẫm lên.

6. đánh ai, cái gì nhiều lần, đập, nện

7. biến đổi hình dạng (kim loại) bằng những cú đập

8. phát ra tiếng động nhịp nhàng.

9. trộn cái gì đó (bằng dĩa, máy đánh kem).

10. tránh, ngăn ngừa (cái gì đó)

Ý nghĩa của Beat + giới từ 

1. to beat down: đập cửa, lặn (mặt trời), giảm giá

2. to beat out: đánh, đập cái gì đó nhiều lần để tạo ra nhịp điệu hoặc để dập lửa, phá vỏ thứ gì đó.

3. to beat off: buộc ai đó / cái gì đó quay lại hoặc bỏ đi bằng cách chiến đấu

4. to beat on: đổ lỗi cho ai đó quá nhiều về điều gì đó

5. to beat to: đến một nơi nào đó hoặc làm điều gì đó trước người khác

6. to beat up: đánh hoặc đá mạnh ai đó, nhiều lần

Xem thêm: Cách chia động từ Bear trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Beat trong bảng động từ bất quy tắc

Beat là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Beat tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Beat

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Beat

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Beat

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To beat

Beat

Beaten

Cách chia động từ Beat theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To beat

They want to beat the speed record.

(Họ muốn đánh bại tốc độ kỷ lục).

Bare_V

Nguyên thể

Beat

I beat her by just three points.

(Tôi đánh bại cô ấy chỉ với 3 điểm).

Gerund

Danh động từ

Beating

Someone was beating a drum.

(Ai đó đang đánh trống).

Past Participle

Phân từ II

Beaten

The prisoners were beaten into submission.

(Các tù nhân bị đánh đập phải phục tùng).

Cách chia động từ Beat trong 13 thì tiếng anh

Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Beat trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Beat” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

beat

beat

beats

beat

HT tiếp diễn

am beating

are beating

is beating

are beating

HT hoàn thành

have borne

have borne

has borne

have borne

HT HTTD

have been

bearing

have been

bearing

has been

bearing

have been

bearing

QK đơn

bore

bore

bore

bore

QK tiếp diễn

was bearing

were bearing

was bearing

were bearing

QK hoàn thành

had beaten

had beaten

had beaten

had beaten

QK HTTD

had been

beating

had been

beating

had been

beating

had been

beating

TL đơn

will beat

will beat

will beat

will beat

TL gần

am going

to beat

are going

to beat

is going

to beat

are going

to beat

TL tiếp diễn

will be beating

will be beating

will be beating

will be beating

TL hoàn thành

will have beaten

will have beaten

will have beaten

will have beaten

TL HTTD

will have

been beating

will have

been beating

will have

been beating

will have

been beating

Cách chia động từ Beat trong cấu trúc câu đặc biệt  

Ngoài cách chia theo thì, một số mẫu câu cũng cần áp dụng đúng dạng của động từ để câu có nghĩa và chuẩn ngữ pháp. Dưới đây là cách chia cho động từ Beat trong các cấu trúc câu quan trọng.

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would beat

would beat

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be beating

would be beating

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have beaten

would have beaten

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been beating

would have

been beating

Câu giả định - HT

beat

beat

Câu giả định - QK

beat

beat

Câu giả định - QKHT

had beaten

had beaten

Câu giả định - TL

should beat

should beat

Câu mệnh lệnh

beat

beat

Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Beat trong 13 thì quan trọng và các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!