Hậu tố tính từ trong tiếng anh là yếu tố quan trọng giúp bạn nhận biết, phân loại tính từ giữa các từ loại khác một cách dễ dàng. Cùng Monkey tìm hiểu về các hậu tố thông dụng của tính từ và thực hành bài tập để ghi nhớ thật nhanh nhé!
Định nghĩa: Hậu tố là gì?
Hậu tố (Suffix) trong tiếng việt còn gọi là “tiếp vị ngữ”, gồm 1 chữ cái hoặc 1 nhóm chữ cái được thêm vào cuối 1 từ để thực hiện chức năng ngữ pháp. Khi thêm hậu tố, từ có thể thay về mặt ngữ nghĩa cũng có thể thay đổi loại từ. Dưới đây là ví dụ cụ thể:
STT |
Tính từ |
Hậu tố |
Ý nghĩa |
1 |
attractive |
-tive |
thu hút, hấp dẫn |
2 |
dorable |
-able |
có thể làm được |
3 |
anxious |
-ous |
lo lắng |
4 |
stressful |
-ful |
căng thẳng |
5 |
responsible |
-ible |
có trách nhiệm |
Xem thêm: Tính từ ghép trong tiếng anh: Cách thành lập và ứng dụng
20 hậu tố tính từ thông dụng trong tiếng anh
Thông thường, tính từ trong tiếng anh thường đi kèm các hậu tố sau đây:
STT |
Hậu tố |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
-able |
có khả năng/ có thể |
comfortable, capable, considerable.… |
2 |
-ous/ -ious |
dangerous, humorous, poisonous… |
|
3 |
-ive |
attractive, decisive, positive… |
|
4 |
-ful/ -full |
stressful, harmful, beautiful … |
|
5 |
-less |
không có, thiếu hụt, không có khả năng |
careless, harmless, useless … |
6 |
-ly |
friendly, lovely, costly… |
|
7 |
-y |
rainy, sunny, windy … |
|
8 |
-al (-al, -ial, -ical) |
tính chất, liên kết với |
political, historical, physical … |
9 |
-ed |
excited, interested, bored… |
|
10 |
-ible |
có khả năng/ có thể |
possible, flexible, responsible… |
11 |
-ent |
confident, dependent, different… |
|
12 |
-ant |
important, brilliant, significant… |
|
13 |
-ic |
economic, specific, iconic… |
|
14 |
-ing |
interesting, exciting, boring… |
|
15 |
-ary |
dieatary, momentary, necessary,... |
|
16 |
-ery |
jittery, every, very,... |
|
17 |
-like |
có tính chất như |
ladylike, childlike,... |
18 |
-ish |
selfish, foolish,... |
|
19 |
-ile |
fultile, fragile,... |
|
20 |
-some |
awesome, troublesome,... |
Bài tập hậu tố tính từ trong tiếng anh
Cùng Monkey thực hành các bài tập về hậu tố tính từ để ghi nhớ kiến thức tốt nhất.
Bài 1: Hoàn thành tính từ với các hậu tố dưới đây
-able -al -ful -ish -less -ly -ous -y
1. furious
2. peace……………
3. luck……………
4. economic……………
5. enjoy……………
6. self……………
7. week……………
8. taste……………
Bài 2 : Hoàn thành tính từ bằng cách thêm hậu tố trong bảng. Bạn có thể viết nhiều hơn 1 tính từ.
afford beauty care child coward drink
green help magic pain
-ful |
|
-less |
|
-ish |
|
-able |
|
-ly |
|
-al |
Bài 3: Hoàn thành câu với các từ ở bài 2
1. This coffee isn’t very nice, but I suppose it’s …………………………..
2. I bruised my arm playing basketball and it’s still very …………………………..
3. The receptionist was very ………………………….. and suggested lots of good restaurants near the hotel.
4. There isn’t much to do on this island, but the scenery is …………………………..
5. We can’t eat this bread – the edges look …………………………..
6. More people go abroad for holidays now that flights are more …………………………..
Bài 4: Hoàn thành đoạn văn với các tính từ ở Bài 1
The Beale codes
This is the story of three 1mysteri…………… documents and a box of buried treasure. The treasure, worth $64 million in today’s money, belonged to an American man called Thomas Beale. He got it by risking his life on a 2danger…………… adventure in New Mexico and he buried it somewhere near the 3snow…………… mountains of Virginia. He then wrote three messages in secret code to describe the exact location. Later, Beale became 4friend…………… with a man called Robert Morriss. He believed that Morriss was a 5reli…………… person so he left the three messages with him when he had to go away in 1822. He never returned. Morriss could not solve the secret messages and, years later, gave them to a friend. The friend used an important 6nation…………… document (the Declaration of Independence) to solve one of the messages, but the other two remain a mystery to this day. Some historians are very 7suspici…………… of the whole story. They think people are 8fool…………… of to waste their time hunting for treasure that might not exist. But thousands of code-breakers and treasure-hunters are still 9hope…………… that they can find the treasure.
Đáp án bài tập
Bài 1:
1. furious 2. peaceful 3. lucky 4. economical
5. enjoyable 6. selfish 7. weekly 8. tasteless
Bài 2:
-ful: beautiful; careful; helpful; painful
-less: careless; childless; helpless; painless
-ish: childish, greenish -able: affordable, drinkable
-ly: cowardly -al: magical
Bài 3:
1. drinkable 2. painful 3. helpful 4. beautiful
5. greenish 6. affordable
Bài 4:
1. mysterious 2. dangerous 3. snowy 4. friendly
5. reliable 6. national 7. suspicious 8. foolish 9.hopeful
Tổng hợp hậu tố tính từ trong tiếng anh trên đây sẽ giúp bạn ghi nhớ và phân biệt tính từ với các loại từ khác dễ dàng. Đừng quên thực hành bài tập thường xuyên để nắm chắc kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Adjective Sufixes Exercises - Ngày truy cập: 24/07/2022
https://english-practice.net/english-word-skills-exercises-for-a2-adjective-suffixes/
https://www.english-grammar.at/online_exercises/adjective_adverb/adjective-suffix.htm
https://english-practice.net/english-word-skills-exercises-for-a2-adjective-suffixes/