zalo
Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Bear trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

22/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Các dạng V2, V3 bất quy tắc của Bear là gì? Cách chia động từ Bear theo các thì hiện tại, quá khứ, tương lai như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Bear - Ý nghĩa và cách dùng

Nghĩa của Bear là gì? Động từ Bear được dùng trong các ngữ cảnh nào? Dưới đây là các ý nghĩa và cách sử dụng của động từ này trong tiếng anh.

Cách phát âm Bear

Trước khi tìm hiểu về ý nghĩa, bạn cần nắm được cách phát âm các dạng bất quy tắc của động từ này.

Cách phát âm của Bear ở dạng nguyên thể

UK: /beə(r)/

US: /ber/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bear”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Bear

/beə(r)/

/ber/

He/ she/ it

Bears

/beəz/

/berz/

QK đơn

Bore

/bɔː(r)/

/bɔːr/

Phân từ II

Borne

/bɔːn/

/bɔːrn/

V-ing

Bearing

/ˈbeərɪŋ/

/ˈberɪŋ/

Giúp con luyện phát âm chuẩn người bản xứ với công cụ kiểm tra phát âm Tiếng Anh MIỄN PHÍ cùng Monkey. 

Nghĩa của từ Bear

1. chịu, chịu đựng

Ex: The pain was almost more than he could bear.

(Cơn đau gần như nhiều hơn mức anh ấy có thể chịu đựng).

2. chịu trách nhiệm

Ex: She bore the responsibility for most of the changes.

(Cô ấy chịu trách nhiệm cho mọi thay đổi).

3. chống đỡ, đỡ

Ex: The ice is too thin to bear your weight.

Lớp băng quá mỏng để tải được trọng lượng của bạn.

4. mang (đặc điểm, tính chất) có thể thấy được

Ex: She bears little resemblance to her mother.

(Cô ấy có chút điểm giống mẹ của mình).

5. sinh, sinh sản, sinh lợi

Ex: These trees take a long time to bear fruit.

(Những cây này mất nhiều thời gian để ra quả).

6. cảm giác tiêu cực

Ex: He bears no resentment towards them.

(Anh ta không hề oán hận họ).

7. có hiệu lực, ăn thua

8. ở vào (vị trí nào…)

9. cầm, vác, đội, đeo, ôm

Ý nghĩa của Bear + giới từ 

1. to bear down on: di chuyển nhanh, dứt khoát về phía ai đó, thứ gì đó.

2. to bear on: liên quan đến

3. to bear out: xác nhận, xác minh

4. to bear up: chống đỡ (vật gì), ủng hộ (ai đó)

5. to bear with: kiên nhẫn với (ai, cái gì)

6. to bear away: cuốn đi, mang đi, lôi đi

7. to bear in: đi về phía

8. to bear off: tách ra xa không cho tới gần, mang đi cuốn đi, đoạt 

Xem thêm: Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Bear trong bảng động từ bất quy tắc

Bear là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bear tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Bear

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Bear

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Bear

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To bear

Bore

Borne

Cách chia động từ Bear theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To bear

Do parents have to bear the whole cost of tuition fees? (Phụ huynh có phải chịu toàn bộ học phí không?)

Bare_V

Nguyên thể

Bear

I can't bear having cats in the house. (Tôi không thể chịu được việc nuôi mèo trong nhà). 

Gerund

Danh động từ

Bearing

Her roommates try bearing her bad behavior.

(Bạn cùng phòng cố gắng chịu đựng thói xấu của cô ấy).

Past Participle

Phân từ II

Borne

He's borne a grudge against me ever since that day. (Anh ấy đã có ác cảm với tôi kể từ ngày đó).

Cách chia động từ Bear trong 13 thì tiếng anh

Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Bear trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

bear

bear

bears

bear

HT tiếp diễn

am bearing

are bearing

is bearing

are bearing

HT hoàn thành

have borne

have borne

has borne

have borne

HT HTTD

have been

bearing

have been

bearing

has been

bearing

have been

bearing

QK đơn

bore

bore

bore

bore

QK tiếp diễn

was bearing

were bearing

was bearing

were bearing

QK hoàn thành

had borne

had borne

had borne

had borne

QK HTTD

had been

bearing

had been

bearing

had been

bearing

had been

bearing

TL đơn

will bear

will bear

will bear

will bear

TL gần

am going

to bear

are going

to bear

is going

to bear

are going

to bear

TL tiếp diễn

will be bearing

will be bearing

will be bearing

will be bearing

TL hoàn thành

will have borne

will have borne

will have borne

will have borne

TL HTTD

will have

been bearing

will have

been bearing

will have

been bearing

will have

been bearing

Cách chia động từ Bear trong cấu trúc câu đặc biệt

Ngoài cách chia theo thì, một số mẫu câu cũng cần áp dụng đúng dạng của động từ để câu có nghĩa và chuẩn ngữ pháp. Dưới đây là cách chia cho động từ Bear trong các cấu trúc câu quan trọng.

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would bear

would bear

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be bearing

would be bearing

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have borne

would have borne

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been bearing

would have

been bearing

Câu giả định - HT

bear

bear

Câu giả định - QK

bore

bore

Câu giả định - QKHT

had borne

had borne

Câu giả định - TL

should bear

should bear

Câu mệnh lệnh

bear

bear

Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Bear trong 13 thì quan trọng và các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!